Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Ki-lô-mét vuông. Héc-ta Kết nối tri thức

Ki-lô-mét vuông. Héc-ta lớp 5

VnDoc xin giới thiệu bài trắc nghiệm Bài 15: Ki-lô-mét vuông. Héc-ta lớp 5 sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn tham gia làm bài trắc nghiệm để củng cố, luyện tập các dạng toán đã học. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Số? Diện tích một khu rừng nhiệt đới là 59 km2 hay .... ha.

    Elearning

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Diện tích của một công viên hình chữ nhật có chiều dài 500 m và chiều rộng 420 m theo đơn vị héc-ta là:

    Reading

    Hướng dẫn:

    Bài giải

    Diện tích của công viên là:

    500 x 420 = 210 000 (m2) = 21 ha

    Đáp số: 21 ha.

  • Câu 3: Nhận biết
    Điền số vào ô trống.

    Số?

    Back to school

    5 812 ha = 58 km2 12 ha

    Đáp án là:

    Số?

    Back to school

    5 812 ha = 58 km2 12 ha

  • Câu 4: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài là 3 km. Chiều rộng bằng \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\) chiều dài.

    Maths

    Diện tích khu rừng đó là 300 ha; 3 000 000 || 3000000 m2.

    Đáp án là:

    Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài là 3 km. Chiều rộng bằng \frac{1}{3} chiều dài.

    Maths

    Diện tích khu rừng đó là 300 ha; 3 000 000 || 3000000 m2.

    Bài giải

    Chiều rộng khu rừng hình chữ nhật là:

    3\times\frac{1}{3}=1 (km)

    Diện tích khu rừng hình chữ nhật là:

    3 x 1 = 3 (km) = 3 ha = 3 000 000 m2.

    Đáp số: 3 ha và 3 000 000 m2.

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    1 ha gấp 1 km2 số lần là:

    School

  • Câu 6: Thông hiểu
    Sắp xếp.

    Sắp xếp các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

    School

    • 36 ha
    • \frac{2}{5}\(\frac{2}{5}\) km2
    • 410 000 m2
    • 2 km2
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • 36 ha
    • \frac{2}{5}\(\frac{2}{5}\) km2
    • 410 000 m2
    • 2 km2
  • Câu 7: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

    12 km2 70 m2 ...... 12 000 007 m2

    Reading

    Hướng dẫn:

    Ta có:  12 km2 70 m2 = 12 000 070 m2

    Vì 12 000 070 m2 > 12 000 007 m2 nên 12 km2 70 m2 > 12 000 007 m2

  • Câu 8: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

    Books

    4 km2 28 m2 + 320 000 m2 = 4 320 028 || 4320028m2

    Đáp án là:

    Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

    Books

    4 km2 28 m2 + 320 000 m2 = 4 320 028 || 4320028m2

    Ta có: 4 km2 28 m2 = 4 000 028 m2

    Vậy 4 km2 28 m2 + 320 000 m2 = 4 000 028 m2 + 320 000 m2 = 4 320 028 m2

  • Câu 9: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 200 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 1 ha thu hoạch được 12 tạ thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

    School

    Trên thửa ruộng thu hoạch được 24 tạ thóc.

    Đáp án là:

    Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 200 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 1 ha thu hoạch được 12 tạ thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

    School

    Trên thửa ruộng thu hoạch được 24 tạ thóc.

     Bài giải

    Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:

    200 : 2 = 100 (m)

    Diện tích của thửa ruộng là:

    200 x 100 = 20 000 (m2) = 2 ha

    Thửa ruộng đó thu hoạch được số tạ thóc là:

    12 x 2 = 24 (tạ)

    Đáp số: 24 tạ thóc.

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Ba nghìn không trăm ba mươi ki-lô-mét vuông viết là:

    Exam

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức

    Xem thêm