Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 4 Toán lớp 5 - Cơ bản

Mô tả thêm:

Bài tập Ôn tập chương 4 Toán lớp 5 có đáp án

Bài tập ôn tập chương 4 lớp 5 môn Toán có lời giải sách Kết nối tri thức do VnDoc biên soạn nhằm giúp các em ôn tập và rèn luyện các kĩ năng làm bài kiểm tra để ôn tập và củng cố kiến thức đã học. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
  • Câu 1: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Giá trị của biểu thức a + b + c với a = 6,9; b = 8,75 và c = 3,1 là:

    Book

    Giá trị của biểu thức a + b + c với a = 6,9; b = 8,75 và c = 3,1 là:

    a + b + c = 6,9 + 8,75 + 3,1 = 18,75

  • Câu 2: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 149,9 + ... = 279,35 là:

     Ta có: 279,35 - 149,9 = 129,45

    Vậy số đó là 129,45

  • Câu 3: Thông hiểu

    Điền vào ô trống.

    Tính bằng cách thuận tiện nhất.

    a) 41,4 x 3,56 + 6,44 x 41,4 =

    b) 48 : 2,5 – 23 : 2,5 =

    Đáp án là:

    Tính bằng cách thuận tiện nhất.

    a) 41,4 x 3,56 + 6,44 x 41,4 = 414

    b) 48 : 2,5 – 23 : 2,5 = 10

  • Câu 4: Nhận biết

    356,4 m : 100 bằng:

  • Câu 5: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Bác Thu có một mảnh vườn rộng 84 m2. Bác dành ra \frac{3}{5}35 mảnh vườn để trồng khoai. Hỏi diện tích phần còn lại bằng bao nhiêu mét vuông?

     Bài giải

    Diện tích phần trồng khoai là:

    84\times\frac{3}{5}=50,4 (m2)

    Diện tích phần còn lại là:

    84 - 50,4 = 33,6 (m2)

    Đáp số: 33,6 m2.

  • Câu 6: Nhận biết

    Tích của 5,6 và 7 là:

  • Câu 7: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Tính nhẩm:

    0,31 x 10 =

    127,9 x 0,01 =

    4,2581 x 1 000 =

    604,8 x 0,001 =

    Đáp án là:

    Tính nhẩm:

    0,31 x 10 = 3,1

    127,9 x 0,01 = 1,279

    4,2581 x 1 000 = 4258,1

    604,8 x 0,001 = 0,6048

  • Câu 8: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Số 0,218 gấp số 0,00218 bao nhiêu lần?

  • Câu 9: Nhận biết

    Tính.

    \begin{array}{l} +  \begin{array}{*{20}{c}}\ \ \ \text{9,8}\\{\underline { \text{108,5} \  }}\end{array} \end{array}+   9,8108,5 
    Đáp án là:
    \begin{array}{l} +  \begin{array}{*{20}{c}}\ \ \ \text{9,8}\\{\underline { \text{108,5} \  }}\end{array} \end{array}+   9,8108,5 
    118,3
  • Câu 10: Thông hiểu

    Có 5 túi chè nặng tất cả 9,25 kg. Trung bình mỗi túi chè nặng số ki-lô-gam là:

     Bài giải

    Trung bình mỗi túi chè nặng số ki-lô-gam là:

    9,25 : 5 = 1,85 (kg)

    Đáp số: 1,85 kg.

  • Câu 11: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Trung bình cộng của ba số 34,28; 18,39 và 54,76 là:

     Bài giải

    Trung bình cộng của ba số là: 

    (34,28 + 18,39 + 54,76) : 3 = 35,81

    Đáp số: 35,81

  • Câu 12: Thông hiểu

    Điền vào ô trống.

    Một hình chữ nhật có chiều rộng 6,2 cm, chiều dài gấp 1,5 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.

    Chu vi và diện tích hình chữ nhật lần lượt là cm và cm2.

    Đáp án là:

    Một hình chữ nhật có chiều rộng 6,2 cm, chiều dài gấp 1,5 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.

    Chu vi và diện tích hình chữ nhật lần lượt là 31 cm và 57,66 cm2.

     Bài giải

    Chiều dài hình chữ nhật là:

    6,2 x 1,5 = 9,3 (cm)

    Chu vi hình chữ nhật là:

    (9,3 + 6,2) x 2 = 31 (cm)

    Diện tích hình chữ nhật là:

    9,3 x 6,2 = 57,66 (cm2)

    Đáp số: Chu vi: 31 cm

    Diện tích: 57,66 cm2.

  • Câu 13: Nhận biết

    Tính.

    - \begin{array}{{20}{c}}{\text{34,87}}\\ {\underline {\ \text{19,05}\ } }\end{array}34,87 19,05 

    - \begin{array}{{20}{c}}{\text{36,71}}\\ {\underline {\ \ \ \text{8,25}\ } }\end{array}36,71   8,25 

    Đáp án là:

    - \begin{array}{{20}{c}}{\text{34,87}}\\ {\underline {\ \text{19,05}\ } }\end{array}34,87 19,05 

    15,82

    - \begin{array}{{20}{c}}{\text{36,71}}\\ {\underline {\ \ \ \text{8,25}\ } }\end{array}36,71   8,25 

    28,46

  • Câu 14: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

    ...... : 2,15 = 0,5

  • Câu 15: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Điền dấu >, <, =?

    105,37 x 10 ...... 0,01 x 105 370

    Underline

    Ta có:

    105,37 x 10 = 1053,7

    0,01 x 105 370 = 1053,7

    Vậy 105,37 x 10 = 0,01 x 105 370

Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 1 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 4 Toán lớp 5 - Cơ bản Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Tham Pham
    Tham Pham

    hay và rất đáng để nạp 😍

    Thích Phản hồi 11:36 15/12
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng