Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác có hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi trong SGK Toán lớp 5 Kết nối tri thức tập 1 trang 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97 giúp các em luyện tập tốt hơn.

1. Toán lớp 5 trang 92 Hoạt động

1.1 Toán lớp 5 trang 92 Bài 1

Mỗi đồ vật dưới đây có dạng hình tam giác gì?

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (trang 91) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (trang 91) | Giải Toán lớp 5

1.2 Toán lớp 5 trang 92 Bài 2

Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (trang 91) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (trang 91) | Giải Toán lớp 5

1.3 Toán lớp 5 trang 92 Bài 3

Trong bức tranh bên, em hãy tìm các hình tam giác và cho biết mỗi hình tam giác đó có dạng hình tam giác gì.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (trang 91) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (trang 91) | Giải Toán lớp 5

Trong bức tranh bên, các hình tam giác và dạng hình tam giác đó là:

Hình

Tên

1

Tam giác vuông

2

Tam giác nhọn

3

Tam giác đều

4

Tam giác tù

5

Tam giác vuông

6

Tam giác nhọn

2. Toán lớp 5 trang 94 Hoạt động

2.1 Toán lớp 5 trang 94 Bài 1

a) Vẽ hình tam giác DEG, IKL trên giấy kẻ ô vuông như hình bên rồi vẽ đường cao ứng với đáy GE, KI của các hình tam giác đó.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (trang 91) | Giải Toán lớp 5

b) Vẽ hình tam giác DEG, IKL trên giấy kẻ ô vuông như hình bên rồi vẽ đường cao ứng với đáy GE, IL của các hình tam giác đó.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (trang 91) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

a) Vẽ đường cao ứng với đáy GE, KI của các hình tam giác:

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (trang 91) | Giải Toán lớp 5

b) Vẽ đường cao ứng với đáy GE, IL của các hình tam giác:

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (trang 91) | Giải Toán lớp 5

2.2 Toán lớp 5 trang 94 Bài 2

Vẽ hình (theo mẫu), biết rằng:

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (trang 91) | Giải Toán lớp 5

  • AH là đường cao ứng với đáy BC của hình tam giác ABC;
  • HN là đường cao ứng với đáy AB của hình tam giác HAB;
  • HM là đường cao ứng với đáy AC của hình tam giác HAC.

Lời giải:

Học sinh vẽ hình theo mẫu.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (trang 91) | Giải Toán lớp 5

2.3 Toán lớp 5 trang 94 Bài 3

Em hãy vẽ một vì kèo vào vở

Toán lớp 5 trang 94 Bài 3

Lời giải:

Vẽ một vì kèo:

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (trang 91) | Giải Toán lớp 5

3. Toán lớp 5 trang 96 Hoạt động

3.1 Toán lớp 5 trang 96 Bài 1

Tính diện tích của hình tam giác, biết:

a) Độ dài đáy là 4 cm và chiều cao là 3 cm.

b) Độ dài đáy là 5 dm và chiều cao là 8 dm.

Lời giải:

a)

Diện tích tam giác là:

(4 × 3) : 2 = 6 (cm2)

Đáp số: 6 cm2

b)

Diện tích tam giác là:

(5 × 8) : 2 = 20 (dm2)

Đáp số: 20 dm2

3.2 Toán lớp 5 trang 96 Bài 2

Chọn câu trả lời đúng

Diện tích của hình tam giác có độ dài đáy 10 cm và chiều cao 8 cm là:

A. 80 cm2

B. 40 cm

C. 40 cm2

D. 80 cm

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Diện tích hình tam giác là:

(10 × 8) : 2 = 40 (cm2)

Đáp số: 40 cm2

3.3 Toán lớp 5 trang 96 Bài 3

Tính diện tích của tấm kính có dạng hình tam giác vuông như hình dưới đây.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (trang 91) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

Diện tích của tấm kính là:

(6 × 6) : 2 = 18 (m2)

Đáp số: 18 m2

4. Toán lớp 5 trang 96, 97 Luyện tập

4.1 Toán lớp 5 trang 96 Bài 1

a) Hoàn thành bảng sau.

Độ dài đáy

6 cm

10 dm

4 m

20 cm

Chiều cao

5 cm

5 dm

4 m

10 cm

Diện tích hình tam giác

15 cm2

?

?

?

b) Chọn câu trả lời đúng.

Diện tích của hình tam giác có độ dài đáy 2 dm và chiều cao 20 cm là:

A. 20 dm2

B. 20 cm2

C. 2 cm2

D. 2 dm2

Lời giải:

a) Hoàn thành bảng sau.

Độ dài đáy

6 cm

10 dm

4 m

20 cm

Chiều cao

5 cm

5 dm

4 m

10 cm

Diện tích hình tam giác

15 cm2

25 dm2

8 m2

100 cm2

b) Đáp án đúng là: D

Đổi: 20 cm = 2 dm

Diện tích hình tam giác đó là:

(2 × 2) : 2 = 2 (dm2)

Đáp số: 2 dm2

4.2 Toán lớp 5 trang 97 Bài 2

Vẽ các hình tam giác sau vào vở, sau đó vẽ đường cao ứng với đáy BC của mỗi hình tam giác đó.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (trang 91) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (trang 91) | Giải Toán lớp 5

Tam giác KBC vuông tại B nên đường cao ứng với đáy BC chính là: BK

4.3 Toán lớp 5 trang 97 Bài 3

Chọn câu trả lời đúng.

Mai tô màu một tờ giấy hình vuông cạnh 12 cm như hình 1 rồi cắt theo các vạch chia. Từ các mảnh giấy thu được, Mai ghép thành con cá như hình 2.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (trang 91) | Giải Toán lớp 5

Biết M là trung điểm của BC và N là trung điểm của CD. Diện tích hình tam giác là đuôi của con cá bằng:

A. 28 cm2

B. 27 cm2

C. 36 cm2

D. 18 cm2

Lời giải:

Đáp án đúng là:

MC = NC = 12 : 2 = 6 (cm)

Diện tích tam giác là đuôi con cá là:

(6 × 6) : 2 = 18 (cm2)

Đáp số: 18 cm2

4.4 Toán lớp 5 trang 97 Bài 4

Số?

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (trang 91) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

Diện tích cây thông trong hình vẽ bên là 54 cm2

Giải thích:

Diện tích hình tam giác màu đỏ là:

(3 × 6) : 2 = 9 (cm2)

Diện tích hình tam giác màu xanh là:

(4 × 8) : 2 = 16 (cm2)

Diện tích hình tam giác màu cam là:

(5 × 10) : 2 = 25 (cm2)

Diện tích phần thân cây thông là:

1 × 4 = 4 (cm2)

Diện tích của cả cây thông là:

9 + 16 + 25 + 4 = 54 (cm2)

Đáp số: 54 cm2

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1.033
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
9 Bình luận
Sắp xếp theo
  • ĐỨC VINH LÊ
    ĐỨC VINH LÊ

    Sai


    Thích Phản hồi 07:45 25/07
    • ĐỨC VINH LÊ
      ĐỨC VINH LÊ

      À đúng

      Thích Phản hồi 07:51 25/07
      • Hoàng Hà
        Hoàng Hà

        hay

        Thích Phản hồi 25/12/21
        • Bảo Ngọc Phạm
          Bảo Ngọc Phạm

          hay👍

          Thích Phản hồi 05/01/22
          • Thành Nguyễn
            Thành Nguyễn

            hay

            Thích Phản hồi 05/01/22
            • thương nguyễn
              thương nguyễn

              hay


              Thích Phản hồi 11/01/22
              • Trần Nguyễn Quỳnh Anh
                Trần Nguyễn Quỳnh Anh

                tui làm xong là quyển vỡ banh chành :))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))


                Thích Phản hồi 21/01/22
                • Cù Yến Vy
                  Cù Yến Vy

                  Học sinh làm bài kiểu 

                  Lên google bây ơi 

                  Thích Phản hồi 03/01/23
                  • ĐỨC VINH LÊ
                    ĐỨC VINH LÊ

                    Water


                    Thích Phản hồi 07:52 25/07
                • Vân Bịp
                  Vân Bịp

                  hay

                  Thích Phản hồi 08/02/23
                  🖼️

                  Gợi ý cho bạn

                  Xem thêm
                  🖼️

                  Toán lớp 5 Kết nối tri thức

                  Xem thêm