vndoc.com
Thông báo Mới
      • Học tập
      • Giải bài tập
      • Hỏi bài
      • Trắc nghiệm Online
      • Tiếng Anh
      • Thư viện Đề thi
      • Giáo Án - Bài Giảng
      • Biểu mẫu
      • Văn bản pháp luật
      • Tài liệu
      • Y học - Sức khỏe
      • Sách
      • Lớp 1
      • Lớp 2
      • Lớp 3
      • Lớp 4
      • Lớp 5
      • Lớp 6
      • Lớp 7
      • Lớp 8
      • Lớp 9
      • Lớp 10
      • Lớp 11
      • Lớp 12
    Câu hỏi của bạn là gì?
    Ảnh Công thức
    ×

    Gửi câu hỏi/bài tập

    Thêm vào câu hỏi
    Đăng
    • Nguyễn Hải Linh Tiếng Anh

      Đáp án Đề vào lớp 10 môn tiếng Anh Quảng Bình

      4 16 câu trả lời
      Thích Bình luận Chia sẻ
      ❖
      Thư Anh Lê

      29. B

      1 · 10:48 08/06
      Xem thêm 15 câu trả lời
    • Thanh Xa VI Tiếng Anh

      Giúp tui với ạ

      Look at the photo. Name the foods you can see. Then describe the dishes. Use the adjectives below

      2 3 câu trả lời
      Thích Bình luận Chia sẻ
      ❖
      Tiểu Thái Giám

      Picture 3: There are lots of types of fruits in the basket. The basket has pineapples, oranges, bananas, apples and grapes. I think they are tasty and healthy because they contain many vitamins.

      (Bức tranh 3: Có nhiều loại hoa quả trong rổ. Rổ này có dứa, cam, chuối, táo và nho. Tôi nghĩ chúng ngon miệng và có lợi cho sức khỏa bởi vì chúng chứa nhiều vitamin)

      1 · 09:23 04/06
      Xem thêm 2 câu trả lời
    • Nguyễn Hải Linh Tiếng Anh

      Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi

      110. Without your help, I would never have managed.

      => If ………………………………………………..……. , I would never have managed.

      111. Thanks to Laura’s report. I was able to finish the project.

      => Had …………

      112. If it hadn’t been for your help, he would be in a worse mess.

      => If you …

      113. Thanks to your help, I finished it in time.

      => But for …

      114. But for the view, this would be a lovely room. (if) (BTTA 12 – P.72)

      => If …

      115. I might lose my job, but they’d have to pay me a month’s wages. (should)

      => …

      17 6 câu trả lời
      Thích Bình luận Chia sẻ
      ❖
      Soái ca

      115. If I should lose/ Should I lose my job, they'll have to pay me a month's wages.

      0 · 14:59 31/05
      Xem thêm 5 câu trả lời
    • Hà Lương Tiếng Anh

      Mark the letter a b c or d on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions

      36 10 câu trả lời
      Thích Bình luận Chia sẻ
      ❖
      Bảo Bình

      Câu 10: D. put off (trì hoãn)

      Chuyến dã ngoại đã bị hoãn cho đến tuần tới do thời tiết xấu

      10 · 14:59 12/05
      Xem thêm 9 câu trả lời
    • Lớp Hóa cô Tuyết Tiếng Anh

      Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges.

      Question 16: Peter is asking to borrow Nam’s pen.

      - Peter: “Can I borrow your pen, Nam?”

      - Nam: “_______”

      A. Me too.

      B. Here you are.

      C. Thanks a lot.

      D. Congratulations!

      ĐÁP ÁN

      Chọn B.

      306 26 câu trả lời
      Thích Bình luận Chia sẻ
      ❖
      CUNG GIA HÂN

      em chọn b ạ

      38 · 22:07 07/04
      Xem thêm 25 câu trả lời
    • Trần Thị Mỹ Lệ Tiếng Anh

      Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. 

      Many successful (A) film directions (B) are former (C) actors who desire to expand (D) their experience in the film industry.

      A. successful

      B. film directions

      C. former

      D. expand

      ĐÁP ÁN

      Đáp án B

      Giải thích: Dùng sai loại danh từ. Trong câu này dùng danh từ chỉ người thay vì dùng danh từ chỉ vật.

      SỬA: film directions → film directors

      Hướng dẫn dịch:

      Nhiều đạo diễn phim thành công bắt nguồn từ diễn viên những người mà muốn mở rộng kinh nghiệm trong ngành công nghiệp phim.

      111 7 câu trả lời
      Thích Bình luận Chia sẻ
      ❖
      Ngọc Nguyễn

      Lêu lêu


      0 · 20:08 04/04
      Xem thêm 6 câu trả lời
    • Ngọc Mỹ Nguyễn Tiếng Anh

      Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

      1.

      Without this treatment the patient would have died.

      A. If it hadn’t been for this treatment, the patient would have died.

      B. Unless the patient hadn’t had this treatment, he would have died.

      C. Had not the patient had this treatment, he would have died.

      D. But for the patient had had this treatment, he would have died.

      84 5 câu trả lời
      Thích Bình luận Chia sẻ
      ❖
      Trần Thị Mỹ Lệ

      Đáp án đúng: A

      Giải thích:

      Without + N, S + would have VPII = If it hadn’t been for + N, S + would have VPII

      Tạm dịch: Nếu không có phương pháp chữa trị này thì người bệnh nhân sẽ chết.

      A. Nếu không có phương pháp chữa trị này thì người bệnh nhân sẽ chết.

      B. Trừ khi không có phương pháp chữa trị này, người bệnh nhân sẽ chết (Trong vế của câu điều kiện có “unless” thì không sử dụng thể phủ định)

      C. Nếu người bệnh nhân không có phương pháp chữa trị này, anh ta sẽ chết (sai ở động từ “have”, cần sử dụng động từ “get/receive” thì câu sẽ đúng)

      D. Nếu không nhờ có người bệnh nhân có phương pháp chữa trị này, anh ta sẽ chết (sai vì “But for” + N)

      23 · 11:44 26/03
      Xem thêm 4 câu trả lời
    • Mít Xù Tiếng Anh

      Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

      1. In some Asian countries, the groom and bride ____ their wedding rings in front of the altar.

      A. change

      B. exchange

      C. give

      D. take

      ĐÁP ÁN

      1 - B

      Hướng dẫn dịch

      Ở một số quốc gia Châu Á, chú rể và cô dâu trao nhẫn cưới cho nhau trước bàn thờ tổ tiên.

      164 1 câu trả lời
      Thích Bình luận Chia sẻ
      ❖
      Đức long Nguyen


      B

      13 · 19:33 15/03
    • Chuột Chít Tiếng Anh

      @ tiếng Anh là gì?

      A còng @ hay còn gọi là A MÓC, một ký tự đặc biệt đã quá quen thuộc với chúng ta. Kí hiệu @ có mặt trong thư điện tử email, phân tách tên người dùng và địa chỉ máy chủ lưu trữ thư.

      Chữ @ trong tiếng Anh đọc là gì?

      Ký hiệu @ tiếng Anh là “At Sign”, đọc là at sign / ət saɪn /. Trong đó, quy tắc phát âm chuẩn là:

      Nếu “At” ở trọng âm đọc là /at/

      Nếu “At” không ở trọng âm đọc là /ət/.

      Cách đọc @ cũ là [æt], âm /æ/ bẹt phát âm là giữa chữ A và chữ E của tiếng Việt, khẩu hình như E nhưng phát âm lại là A, nên tạo ra âm trộn, gọi là E bẹt, khá giống với cách đọc thuần tiếng Việt “Ét”.

      86 9 câu trả lời
      Thích Bình luận Chia sẻ
      ❖
      H Diễm

      Cô ơi cho Em hỏi 

      54 · 09:32 02/03
      Xem thêm 8 câu trả lời
    • Ẩn Danh Tiếng Anh

      Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

      She likes reading books ______ the library.

      A. on

      B. at

      C. in

      D. from

      ĐÁP ÁN

      Chọn phương án: C

      Giải thích chi tiết

      Chuyên đề: Giới từ chỉ nơi chốn - Preposition of place

      on: trên, trên bề mặt một địa điểm nào đó

      at: tại, dùng khi muốn nhắc đến địa điểm, sự có mặt của ai đó tại đâu đó

      in: ở trong, ở trong 1 địa điểm, 1 không gian kín nào đó

      from: từ

      => in the library: ở trong thư viện.

      Google dịch:

      Cô ấy thích đọc sách trong thư viện.

      142 26 câu trả lời
      Thích Bình luận Chia sẻ
      ❖
      Thi Due Phan

      On

      15 · 20:36 27/02
      Xem thêm 25 câu trả lời
    • Trang Phạm Tiếng Anh

      Thời sự trong tiếng Anh là gì?

      Thời sự là một chương trình ti vi dành cho mọi lứa tuổi. Đây là chương trình cập nhật mọi thông tin mới nhất, đáng lưu ý trong ngày. Vậy thời sự trong Tiếng Anh là gì? Xem thời sự là gì?

      Trong Tiếng Anh, thời sự là News.

      News đọc như thế nào? Phiên âm theo tiếng Anh Mỹ, "News" đọc là /njuːz/

      Cách đọc News chi tiết là

      News còn có thể đi cùng với các từ khác để tạo ra các nghĩa khác nhau như

      • Breaking news: tin nóng
      • Broadcast news: phát sóng tin tức
      • News bulletin: tờ tin, tờ tin tức (ấn phẩm)

      Xem thời sự trong Tiếng Anh là "Watch news"

      141 13 câu trả lời
      Thích Bình luận Chia sẻ
      ❖
      Quỳnh Trần

      Watch news

      20 · 17:01 08/02
      Xem thêm 12 câu trả lời
    • Ngọc Mỹ Nguyễn Tiếng Anh

      Đêm giao thừa tiếng Anh là gì? Đón giao thừa tiếng Anh là gì?

      Giao thừa là gì?

      Giao thừa là thời điểm chuyển tiếp giữa ngày cuối cùng của năm cũ sang ngày đầu tiên của năm mới. Giao thừa bắt đầu từ thời khắc 0 giờ: 0 Phút: 0 giây.

      Đêm giao thừa còn có tên gọi khác là đêm Trừ Tịch, từ 11h đêm ngày 30 đến 1h sáng mùng 1 Tết là đêm linh thiêng nhất của mọi gia đình Việt. Thời khắc này cũng là thời khắc mà các gia đình cùng làm lễ thắp hương cúng gia tiên, quây quần bên nhau để tiễn năm cũ đón năm mới, cầu sức khỏe, may mắn tài lộc, an khang thịnh vượng cho tất cả thành viên trong gia đình.

      Giao thừa trong tiếng Anh là gì?

      Giao thừa tiếng Anh là New year's Eve.

      Đón giao thừa tiếng Anh là To have/celebrate a New Year’s Eve

      Bữa tiệc đêm giao thừa tiếng Anh là New year's Eve party

      80 1 câu trả lời
      Thích Bình luận Chia sẻ
      ❖
      CUNG GIA HÂN

      chịu hoi

      0 · 22:08 07/04
    • Xem thêm
    Tất cả
    • Toán học
    • Văn học
    • Tiếng Anh
    • Vật Lý
    • Hóa học
    • Sinh học
    • Lịch Sử
    • Địa Lý
    • GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
    • Nhạc Họa
    • Hỏi Chung
    • Khoa Học Tự Nhiên
    Hỏi bài ngay thôi!
    Nhiều người quan tâm
    • Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. She likes reading books ______ the library. A. on B. at C. in D. from ĐÁP ÁN Chọn phương án: C Giải thích chi tiết Chuyên đề: Giới từ chỉ nơi chốn - Preposition of place on: trên, trên bề mặt một địa điểm nào đó at: tại, dùng khi muốn nhắc đến địa điểm, sự có mặt của ai đó tại đâu đó in: ở trong, ở trong 1 địa điểm, 1 không gian kín nào đó from: từ => in the library: ở trong thư viện. Google dịch: Cô ấy thích đọc sách trong thư viện. 142 26
    • Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. 1.  Without this treatment the patient would have died. A. If it hadn’t been for this treatment, the patient would have died. B. Unless the patient hadn’t had this treatment, he would have died. C. Had not the patient had this treatment, he would have died. D. But for the patient had had this treatment, he would have died. 84 5
    • VI. Read the following passage and choose the correct answer for each gap. I surf the Internet every day, but I’ve never (26) __________more than an hour at a time online. I’ve got a laptop and also a smartphone, so I can (27) __________the Internet anywhere. Today, for instance, I’ve been (28) __________ three times. Mainly I just (29) __________my friends. I read online magazines and I look (30) __________ information, too. I also compare prices of things, (31)__________ I’ve never bought anything online because I don’t think it’s safe. I’m not an Internet addict, but some of my friends (32) __________. One friend of mine always looks (33) __________because he spends all night online. Although he’s got a lot of bad marks for the exams, he hasn’t (34) __________his habits. In my experience, it’s very useful for people who use the Internet (35) __________. 26. A. spend B. spending C. spent 27. A. have B. use C. play 28. A. online B. Internet C. computer 29. A. write B. email C. send 30. A. at B. in C. for 31. A. because B. but C. although 32. A. is B. were C. are 33. A. tired B. hard C. happily 34. A. change B. to change C. changed 35. A. sensible B. sensibly C. sensibleness 29 4 Lớp 8
    • E muốn hỏi một bài văn về Quảng Ninh bằng tiếng Anh 9 3 Lớp 6
    • Đáp án Đề vào lớp 10 môn tiếng Anh Quảng Bình 4 16
    • Bài đọc về Environment pollution có đáp án Hướng dẫn đọc tiếng Anh về Environment pollution có đáp án giải đáp cho các em học sinh về bài đọc Environment pollution - Ô nhiễm môi trường hiệu quả.  Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 1 to 5.  Environmental pollution is a term that (1)______ to all the ways by which man pollutes his surroundings. Man dirties the air with (2)______ gases and smoke, (3)_____ the water with chemicals and other substances, and damages the (4)_____ with too many fertilizers and pesticides. Man also pollutes his surroundings (5)_____ various other ways. For example, people ruin natural beauty by (6)_____ junk and litter on the land and in the water. Environmental pollution is one of the most serious problems facing mankind today. Air, water and soil are necessary to the (7)_____ of all living things. Badly polluted air can cause illness, and (8)_____ death. Polluted water kills fish and other (9)_____ life. Pollution of soil reduces the amount of land that is available for growing food. Environmental pollution also brings ugliness to man’s (10)_____ beautiful world. 1. A. means B. refers C. provides D. reduces 2. A. thick B. natural C. exhaust D. influent 3. A. purifies B. pumps C. sprays D. poisons 4. A. soil B. forests C. streets D. beaches 5. A. on B. in C. by D. with 6. A. spoiling B. leaving C. scattering D. gathering 7. A. survival B. environment C. development D. growth 8. A. so B. ever C. too D. even 9. A. animal B. marine C. human D. plant 10. A. nature B. natural C. naturally D. natured ĐÁP ÁN 1 - B; 2 - B; 3 - B; 4 - A; 5 - D; 6 - A; 7 - A; 8 - D; 9 - B; 10 - B Dịch environmental pollution is a term that Ô nhiễm môi trường là một thuật ngữ chỉ tất cả những cách mà con người gây ô nhiễm môi trường xung quanh mình. Con người làm bẩn không khí bằng khí thải và khói, đầu độc nước bằng hóa chất và các chất khác, và làm hỏng đất bằng quá nhiều phân bón và thuốc trừ sâu. Con người cũng gây ô nhiễm môi trường xung quanh mình theo nhiều cách khác nhau. Ví dụ, con người hủy hoại vẻ đẹp tự nhiên bằng cách vứt rác bừa bãi và xả rác trên mặt đất và dưới nước. Ô nhiễm môi trường là một trong những vấn đề nhức nhối mà nhân loại ngày nay phải đối mặt. Không khí, nước và đất cần thiết cho sự tồn tại của các sinh vật. Không khí bị ô nhiễm nặng có thể gây ra bệnh tật, thậm chí tử vong. Nước ô nhiễm giết chết cá và các sinh vật biển khác. Ô nhiễm đất làm giảm diện tích đất trồng lương thực. Ô nhiễm môi trường cũng mang lại sự xấu xí cho thế giới tươi đẹp tự nhiên của con người. Xem thêm: The coronavirus is usually transmitted by droplets đáp án 16 Lớp 9
    OK Hủy bỏ
    • Giới thiệu

      • Về chúng tôi
      • Hướng dẫn sử dụng
      • Quảng cáo
      • Liên hệ
    • Chính sách

      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • DMCA
    • Theo dõi chúng tôi

      • Facebook
      • Youtube
      • Twitter
    • Tải ứng dụng

      • Học tiếng Anh
      • Giải bài tập
      • Toán tiểu học
    • Chứng nhận

    Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2022 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected] Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.