Từ vựng về ngày Tết bằng tiếng Anh
Nằm trong bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, Từ vựng về Tết tiếng Anh bao gồm nhiều Từ vựng tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh tích lũy từ vựng tiếng Anh chủ đề Ngày Tết hiệu quả.
Từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán 2023
Tết cổ truyền tiếng Anh là gì? Ngày Tết tiếng Anh là gì? Hãy cùng VnDoc.com tìm hiểu những khái niệm cơ bản này trong tiếng Anh ngay thôi nào!!!
I. Từ vựng tiếng Anh về biểu tượng ngày Tết
1. Lunar New Year Tết Nguyên Đán.
2. Lunar / lunisolar calendar Lịch Âm lịch.
3. Before New Year’s Eve Tất Niên.
4. New Year’s Eve Giao Thừa.
5. The New Year Tân Niên.
6. Spring festival Hội xuân.
7. Family reunion Cuộc đoàn tụ gia đình.
8. Five – fruit tray Mâm ngũ quả.
9. Banquet bữa tiệc/ cỗ (“Tet banquet” – 2 từ này hay đi cùng với nhau nhé)
10. Parallel Câu đối.
11. Ritual Lễ nghi.
12. Dragon dancers Múa lân.
13. Calligraphy pictures Thư pháp.
14. Incense Hương trầm.
15. Altar: bàn thờ
16. Superstitious: mê tín
17. Taboo: điều cấm kỵ
18. The kitchen god: Táo quân
19. Fireworks Pháo hoa.
20. Firecrackers Pháo
21. First caller Người xông đất.
22. To first foot Xông đất
23. Lucky money Tiền lì xì.
24. Red envelop Bao lì xì
>> Xem thêm: Mùng 1 Tết tiếng Anh là gì? Chúc mừng năm mới tiếng Anh 2023
II. Từ vựng các loài hoa ngày Tết bằng tiếng Anh
1. Peach blossom: Hoa đào.
2. Apricot blossom: Hoa mai.
3. Kumquat tree: Cây quất.
4. Chrysanthemum: Cúc đại đóa.
5. Marigold: Cúc vạn thọ.
6. Paperwhite: Hoa thủy tiên.
7.Orchid: Hoa lan.
8. The New Year tree: Cây nêu.
9. Gerbera: Hoa đồng tiền
10. Lucky Bamboo: Cây Phát Lộc
11. Poinsettia: Hoa Trạng Nguyên
III. Từ vựng tiếng Anh về món ăn ngày tết
1. Chung Cake / Square glutinous rice cake Bánh Chưng.
2. Sticky rice: Xôi
3. Jellied meat: Thịt đông.
4. Pig trotters: Chân giò.
5. Dried bamboo shoots: Măng khô.
6. Lean pork paste: Giò lụa.
7. Pickled onion: Dưa hành.
8. Pickled small leeks: Củ kiệu.
9. Roasted watermelon seeds: Hạt dưa.
10. Dried candied fruits: Mứt.
11. Spring rolls: nem rán
12. Mung beans Hạt đậu xanh
13. Fatty pork Mỡ lợn
14. Water melon Dưa hấu
15. Coconut Dừa
16. Pawpaw (papaya) Đu đủ
17. Mango Xoài
Chúc tết tiếng Anh là gì? Truy cập tại> An khang thịnh vượng tiếng Anh là gì? Vạn sự như ý tiếng Anh là gì?".
IV. Từ vựng tiếng Anh về hoạt động ngày Tết
1. Worship the ancestors Thờ cúng tổ tiên.
2. Decorate the house Trang trí nhà cửa.
3. Expel evil xua đuổi tà ma (cái này là công dụng của The New Year Tree).
4. Go to pagoda to pray for Đi chùa để cầu
5. Go to flower market Đi chợ hoa
6. Visit relatives and friends Thăm bà con bạn bè
7. Exchange New year's wishes Chúc Tết nhau
8. Dress up Ăn diện
9. Play cards Đánh bài
10. Sweep the floor Quét nhà
V. Đoạn văn sử dụng từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán
Tet is an important traditional holiday in Vietnam and many Asian countries. The Lunar Tet holiday often lasts from the last of January to the middle of February. Tet’s meaning a welcome for a new year. Tet Holiday is an occasion for Vietnamese families to reunite. The branch of the peach-blossom flower or the Kumquat tree can not be absent. On the Tet holiday, people have plenty of traditional events. A lot of people visit to their relatives to wish a happy new year. Adults usually give lucky money to children. People also go to pagodas to pray for their families. Tet holiday will stay in the heart of Vietnamese for generations.
GG dịch
Tết là một ngày lễ truyền thống quan trọng ở Việt Nam và nhiều nước châu Á. Tết Nguyên đán thường kéo dài từ cuối tháng Giêng đến giữa tháng Hai. Tết mang ý nghĩa chào đón một năm mới. Tết Nguyên Đán là dịp để các gia đình Việt Nam đoàn tụ. Không thể vắng nhành hoa đào hay cây quất. Vào ngày Tết, mọi người có rất nhiều sự kiện truyền thống. Rất nhiều người đến thăm người thân của họ để chúc một năm mới hạnh phúc. Người lớn thường lì xì cho trẻ em. Mọi người cũng đến chùa để cầu nguyện cho gia đình của họ. Ngày Tết sẽ ở lại trong trái tim của người Việt Nam qua nhiều thế hệ.
>> Xem thêm tại: Viết về Tết bằng tiếng Anh ngắn
Trên đây là Từ vựng tiếng Anh chủ đề Ngày tết cổ truyền.