Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Trần Thị Mỹ Lệ Tiếng Anh Lớp 6

Complete the word web. Use the words from the conversation and the ones you know.

Bài tập 4 trang 17 SGK tiếng Anh lớp 6 Global Success Unit 2 My house.

Hoàn thành mạng lưới từ. Sử dụng các từ trong bài hội thoại và những từ em biết.

Types of house - Các kiểu nhà trong tiếng Anh

Ví dụ: Town house (Nhà phố)

5
5 Câu trả lời
  • Biết Tuốt
    Biết Tuốt

    Các Kiểu Nhà Trong Tiếng Anh

    1. Apartment: /əˈpɑːtmənt/ Căn hộ

    2. Flat: /flæt/ Căn hộ

    3. Condominium: /ˌkɒndəˈmɪniəm/ Chung cư

    4. Studio Apartment: /ˈstjuːdiəʊ/ /əˈpɑːtmənt/ Căn hộ nhỏ

    5. Duplex: /ˈdjuːpleks/ Nhà chung tường với nhà bên.

    6. Penthouse: /ˈpenthaʊs/ Nhà trên cao của nhà cao tầng

    7. Bungalow: /ˈbʌŋɡələʊ/ Nhà trệt, nhà 1 tầng

    8. Villa: /ˈvɪlə/ biệt thự

    9. Cottage: /ˈkɒtɪdʒ/ nhà tranh, nhà nhỏ ở miền quê

    10. Dormitory: /ˈdɔːmətri/ ký túc xá

    11. Mansion: /ˈmænʃn/ biệt thự

    Trả lời hay
    8 Trả lời 30/09/21
    • Huỳnh Phúc Cường
      Huỳnh Phúc Cường

      hay qué😍

      1 Trả lời 23/09/22
  • Đường tăng
    Đường tăng

    Types of house

    • Studio
    • Basement apartment
    • Tree house.
    • Villa
    • Palace
    • Cabin
    • Tent
    • Cottage house
    • Tree house
    • Castle
    • Farm house
    • Bungalow
    Trả lời hay
    2 Trả lời 30/09/21
    • Tham Luu
      Tham Luu

      Các Kiểu Nhà 

      1. Apartment: /əˈpɑːtmənt/ Căn hộ

      2. Flat: /flæt/ Căn hộ

      3. Condominium: /ˌkɒndəˈmɪniəm/ Chung cư

      4. Studio Apartment: /ˈstjuːdiəʊ/ /əˈpɑːtmənt/ Căn hộ nhỏ

      5. Duplex: /ˈdjuːpleks/ Nhà chung tường với nhà bên.

      6. Penthouse: /ˈpenthaʊs/ Nhà trên cao của nhà cao tầng

      7. Bungalow: /ˈbʌŋɡələʊ/ Nhà trệt, nhà 1 tầng

      8. Villa: /ˈvɪlə/ biệt thự

      9. Cottage: /ˈkɒtɪdʒ/ nhà tranh, nhà nhỏ ở miền quê

      10. Dormitory: /ˈdɔːmətri/ ký túc xá

      11. Mansion: /ˈmænʃn/ biệt thự

      0 Trả lời 18:25 25/11
      • Ngọc
        Ngọc

        Town house (Nhà phố)

        Villa (Biệt thự)

        Apartment (Căn hộ chung cư)

        Stilt house (Nhà sàn)

        Cottage (Nhà tranh)

        Bungalow (Nhà một tầng)

        Detached house (Nhà riêng lẻ)

        Semi-detached house (Nhà song lập)

        Terraced house (Nhà liền kề)

        Farmhouse (Nhà ở nông trại)

        0 Trả lời 17:33 09/12
        • Xử Nữ
          Xử Nữ

          detached/dɪˈtætʃt/: nhà riêng biệt

          semi-detached: nhà có tường chung (với nhà bên cạnh)

          terraced/ˈterəst/: nhà trong một dãy nhà giống nhau

          bungalow/ˈbʌŋɡəloʊ/: nhà trệt

          igloo/ˈɪɡluː/: lều tuyết

          cottage/ˈkɒtɪdʒ/: căn nhà nhỏ (ở nông thôn)

          houseboat/ˈhaʊsboʊt/: nhà thuyền

          manor/ˈmænər/: thái ấp

          motorhome/ˈmoʊtərhoʊm/: xe được trang bị như một căn hộ

          tree house/triː haʊs/: nhà trên cây

          villa/ˈvɪlə/: biệt thự

          log cabin/lɔːɡ ˈkæbɪn/: nhà gỗ

          0 Trả lời 30/09/21

          Tiếng Anh

          Xem thêm