Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
1.
Ai ơi chơi lấy kẻo già
Măng mọc có lứa người ta có thì
Chơi xuân kẻo hết xuân đi
Cái già sòng sọc nó thì theo sau
2.
Ai ơi chớ vội cười nhau
Cười người hôm trước hôm sau người cười
3.
Ai ơi chẳng chóng thì chầy
Có công mài sắt, có ngày nên kim
4.
Ai ơi đã quyết thì hành
Đã đốn thì vác cả cành lẫn cây
5.
Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu
6.
Ai ơi ở chí cho bền
Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai
7.
Ai về Bình Định mà coi
Đàn bà cũng biết múa roi, đi quyền
8.
Ai về có nhớ ta chăng
Ta về ta nhớ hàm răng mình cười
9.
Ai về em gởi bức thơ
Hỏi người bạn cũ bây giờ nơi nao
Non kia ai đắp mà cao
Sông kia, biển nọ ai đào mà sâu
Chép vào là hơn trang giấy rồi nhá 👍
Do tập hợp T gồm các tháng dương lịch trong quý IV (ba tháng cuối năm) nên ta viết T dưới dạng tập hợp như sau:
T = {Tháng 10, Tháng 11, Tháng 12}
Trong tập hợp T, những phần tử có 31 ngày là Tháng 10 và tháng 12.
a. Tập hợp K các số tự nhiên nhỏ hơn 7:
K = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
b. Tập hợp D các tháng (dương lịch) có 30 ngày:
D = {Tháng 4; Tháng 6; Tháng 9; Tháng 11}
c. Tập hợp M các chữ cái tiếng Việt trong từ "ĐIỆN BIÊN PHỦ":
M = {Đ, I, Ê, N, B, P, H, U}
Trần Thị Mỹ Lệ Tiếng Anh Lớp 6
Look around the class. Write the names of the things you see in your notebook.
- Computer (máy tính)
- Screen (màn hình)
- Projector (máy chiếu)
- Speaker (loa)
- TV (tivi)
- Green board (bảng xanh)
- Table (bàn)
- Desk (bàn học sinh)
- Schoolbag (cặp sách)
- Calculator (máy tính)
- Ceiling fan (quạt trần)
- Clock (đồng hồ)
- Chalk (phấn)
- Notebook (vở học sinh)
- Student book (sách học sinh)
- Pen (bút)
- Pencil (bút chì)
- Eraser (cục tẩy)
Lớp 6 có 3 bộ sách mới, mình nghĩ tầm 20 - 30 quyển vở, mỗi sách là 2 quyển vở, riêng đối với môn Ngữ Văn mỗi sách 3 quyển cả vở soạn bài. À thêm cả vở nháp nữa nhé các bạn.
TT | Tên sách | Bộ sách | Lời giải chi tiết | Số lượng vở |
1. | Ngữ văn 6 Tập 1
| Cánh diều |
| 1 |
Ngữ văn 6 Tập 2
| Cánh diều | 1 | ||
2. | Ngữ văn 6 Tập 1 | Kết nối tri thức với cuộc sống |
| 1 |
Ngữ văn 6 Tập 2 | Kết nối tri thức với cuộc sống | 1 | ||
3. | Ngữ văn 6 Tập 1 | Chân trời sáng tạo | 1 | |
Ngữ văn 6 Tập 2 | Chân trời sáng tạo | 1 | ||
4. | Toán 6 Tập 1 | Cánh diều |
| 1 |
Toán 6 Tập 2 | Cánh diều | 1 | ||
5. | Toán 6 Tập 1 | Kết nối tri thức với cuộc sống |
| 1 |
Toán 6 Tập 2 | Kết nối tri thức với cuộc sống | 1 | ||
6. | Toán 6 Tập 1 | Chân trời sáng tạo |
| 1 |
Toán 6 Tập 2 | Chân trời sáng tạo | 1 | ||
7. | Giáo dục công dân 6 | Chân trời sáng tạo | 1 | |
8. | Giáo dục công dân 6 | Cánh diều | 1 | |
9. | Giáo dục công dân 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | 1 | |
10. | Khoa học tự nhiên 6 | Cánh diều | Giải KHTN 6 CD | 1 |
11. | Khoa học tự nhiên 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | 1 | |
12. | Khoa học tự nhiên 6 | Chân trời sáng tạo | 1 | |
13. | Lịch sử và Địa lí 6 | Cánh diều | Giải Sử - Địa 6 CD | 1 |
14. | Lịch sử và Địa lí 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giải Sử - Địa 6 KNTT | 1 |
15. | Lịch sử và Địa lí 6 | Chân trời sáng tạo | Giải Sử - Địa 6 CTST | 1 |
16. | Tin học 6 | Cánh diều | Giải Tin 6 CD | 1 |
17. | Tin học 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống |
Giải Tin 6 KNTT | 1 |
18. | Công nghệ 6 | Cánh diều | Giải Công nghệ 6 CD | 1 |
19. | Công nghệ 6 | Chân trời sáng tạo | Giải Công nghệ 6 CTST | 1 |
20. | Công nghệ 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giải Công nghệ 6 KNTT | 1 |
21. | Âm nhạc 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giải Âm nhạc 6 KNTT | 1 |
22. | Âm nhạc 6 | Chân trời sáng tạo | Giải Âm nhạc 6 CTST | 1 |
23. | Âm nhạc 6 | Cánh diều | Giải Âm nhạc 6 CD | 1 |
24. | Mĩ thuật 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giải Mĩ thuật 6 KNTT | 1 |
25. | Mĩ thuật 6 | Chân trời sáng tạo | Giải Mĩ thuật 6 CTST | 1 |
26. | Mĩ thuật 6 | Cánh diều | Giải Mĩ thuật 6 CD | 1 |
27. | Giáo dục thể chất 6 | Cánh diều |
|
|
28. | Giáo dục thể chất 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | ||
29. | Giáo dục thể chất 6 | Chân trời sáng tạo |
|
|
30. | Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 | Chân trời sáng tạo | ||
31. | Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 | Cánh diều |
|
|
32. | Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống |
|
|
33 | Tiếng Anh 6 | Tiếng Anh 6 Cánh Diều (Explore English 6) | Giải Tiếng Anh 6 Cánh Diều |
|
34 | Tiếng Anh 6 | Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức (Global Success) | Giải Tiếng Anh 6 KNTT |
|
35 | Tiếng Anh 6 | Tiếng Anh 6 Friends Plus | Giải Tiếng Anh 6 Friends Plus |
|
Chào các bạn mình là Hà học sinh lớp 6A, trường THCS Cầu Giấy. Mình rất tự hào là công dân của nước Việt Nam. Người Việt Nam truyền thống tương thân tương ái, sống có đạo lý, nhân nghĩa; khi gặp hoạn nạn thì đồng cam cộng khổ, cả nước một lòng; tính thích nghi và hội nhập; lối ứng xử mềm mỏng và truyền thống hiếu học, trọng nghĩa, khoan dung.
Tác dụng của ngôi kể thứ nhất
Giúp câu chuyện trở nên chân thực hơn, giàu sự tin tưởng hơn
Giúp nhân vật bộc lộ được tâm trạng, tình cảm dễ dàng hơn
Giúp người đọc hiểu rõ về nhân vật hơn
Kể theo ngôi thức ba: người kể tự giấu mình đi và gọi tên các nhân vật theo tên của chúng. Cách kể này giúp người kể có thể kể chuyện một cách linh hoạt, tư do những gì diễn ra với nhân vật.
Captain Tin học Lớp 6 Nhà em có một bình hoa sứ rất đẹp, một hôm em giúp mẹ dọn nhà không may làm vỡ lọ hoa. Em rất lo lắng, sợ bị mẹ mắng, nhưng khi mẹ về em đã tự nhận lỗi, chẳng những mẹ không mắng em mà còn xoa đầu em và bảo: “Không sao, con đã làm việc tốt là giúp mẹ dọn nhà, còn việc lọ hoa bị vỡ là không may thôi con à!”. Em cảm thấy thanh thản, nhẹ nhỏm khi nói ra sự thật và được mẹ tha lỗi. Em hứa với mẹ lần sau sẽ cẩn thận hơn.
Theo em, Phương là một lớp trưởng gương mẫu và có tính kỉ luật. Các bạn vi phạm đã được nhắc nhở 1 lần, tới lần sau mới bị ghi tên như vậy là Phương đã có sự bao dung, có sự quan tâm đến các bạn trong lớp. Hành động không biết sửa sai, đòi đổi lớp trưởng của các bạn khác là một hành động không biết hối lỗi, không biết tự kỉ luật và không tôn trọng lớp trưởng cũng như thầy cô và không tôn trọng sự thật
a. Cổ: bộ phận của cơ thể, nối đầu với thân.
b. Cổ: chỗ eo lại ở gần phần đầu của một số đồ vật, giống hình cái cổ, thường là bộ phận nối liền thân với miệng ở một số đồ đựng.
c. Cổ: thuộc về thời xa xưa, trong quan hệ với thời nay.
→ Cổ (a, c) đồng âm, cổ (a, b) đa nghĩa.