Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Trần Thị Mỹ Lệ Tiếng Anh Lớp 6

look around the class. write the names of the things you see in your notebook

5. Look around the class. Write the names of the things you see in your notebook.

Nhìn quanh lớp học. Viết tên của các đồ dùng mà em nhìn thấy vào vở.

11
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
11 Câu trả lời
  • Trần Thị Mỹ Lệ
    Trần Thị Mỹ Lệ

    Look around the class. Write the names of the things you see in your notebook.

    - Computer (máy tính)

    - Screen (màn hình)

    - Projector (máy chiếu)

    - Speaker (loa)

    - TV (tivi)

    - Green board (bảng xanh)

    - Table (bàn)

    - Desk (bàn học sinh)

    - Schoolbag (cặp sách)

    - Calculator (máy tính)

    - Ceiling fan (quạt trần)

    - Clock (đồng hồ)

    - Chalk (phấn)

    - Notebook (vở học sinh)

    - Student book (sách học sinh)

    - Pen (bút)

    - Pencil (bút chì)

    - Eraser (cục tẩy)

    Xem thêm...
    0 Trả lời 06/09/22
  • Kim Ngưu
    Kim Ngưu

    Dễ xỉu mà cũng hỏi hã.

    look around the class. write the names of the things you see in your notebook

    • Black board (bảng đen)
    • Chalk (phấn)
    • Desks (bàn)
    • Chairs (ghế)
    • Speaker (Loa)
    • Pen (bút)
    • Pencil (bút chì)
    • Pencil sharpener (gọt bút chì)
    • Rubber (cục tẩy chì)
    • Ruler (thước kẻ)
    • Student Book (sách học sinh)
    • Pencil case (hộp bút)
    Xem thêm...
    Trả lời hay
    26 Trả lời 11/09/21
  • Thùy Chi
    Thùy Chi
    • Map (bản đồ); Uncle Ho's picture (Ảnh Bác Hồ); Table (bàn); Chair (ghế)
    • Green board (bảng xanh); Chalk (phấn); Speaker (Loa); Projector (máy chiếu)
    • Book (sách); Notebook (vở viết); Pen (bút); Pencil (bút chì); Ruler (thước kẻ)
    Trả lời hay
    10 Trả lời 11/09/21
  • Bi
    Bi

    Xung quanh lớp có nhiều thứ mà

    Map (bản đồ); Table (bàn); Chair (ghế); Speaker (Loa); Projector (máy chiếu); Pen (bút); Ruler (thước kẻ); Book (sách); Notebook (vở viết)

    Trả lời hay
    3 Trả lời 11/09/21
  • MoonLight
    MoonLight

    Clock( đồng hồ), table( bàn), pen( bút), textbook( sgk),...

    Trả lời hay
    2 Trả lời 12/09/21
  • nhung loan
    nhung loan

    Speaker

    TV

    Black board

    Table 

    Desk

    Computer

    Chairs 

    Book

    Notebook

    Pen

    Pencil

    Ruler 

    Clock 

      Câu trả lời nhé

    Xem thêm...
    Trả lời hay
    1 Trả lời 08/09/23
  • Hong Bui
    Hong Bui

    Thanks 

    Trả lời hay
    1 Trả lời 08/09/23
  • Nguyễn Thị Tường Vi
    Nguyễn Thị Tường Vi

    Mik bổ xung thêm nha :

    Keyboard (bàn phím) 

    Mouse ( con chuột máy tính) 

    Poster (tờ quảng cáo )

    Mobile Phone 

     Phone Charger

    Drawer (ngăn bàn, học bàn) 

    Crayon( màu)

    Scissors (cái kéo)

    Glue (chai hồ) 

    Mark (bút lông) 

    Board (cái bảng)



    Xem thêm...
    Trả lời hay
    1 Trả lời 12/09/22
  • Nguyễn Yến
    Nguyễn Yến

    .


    0 Trả lời 11/09/22
  • Nguyễn Hoàng Như Mai
    Nguyễn Hoàng Như Mai

    easy


    0 Trả lời 06/09/22

Tiếng Anh

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng