Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Trần Thị Mỹ Lệ Tiếng Anh Lớp 6

look around the class. write the names of the things you see in your notebook

5. Look around the class. Write the names of the things you see in your notebook.

Nhìn quanh lớp học. Viết tên của các đồ dùng mà em nhìn thấy vào vở.

10
10 Câu trả lời
  • Trần Thị Mỹ Lệ
    Trần Thị Mỹ Lệ

    Look around the class. Write the names of the things you see in your notebook.

    - Computer (máy tính)

    - Screen (màn hình)

    - Projector (máy chiếu)

    - Speaker (loa)

    - TV (tivi)

    - Green board (bảng xanh)

    - Table (bàn)

    - Desk (bàn học sinh)

    - Schoolbag (cặp sách)

    - Calculator (máy tính)

    - Ceiling fan (quạt trần)

    - Clock (đồng hồ)

    - Chalk (phấn)

    - Notebook (vở học sinh)

    - Student book (sách học sinh)

    - Pen (bút)

    - Pencil (bút chì)

    - Eraser (cục tẩy)

    Trả lời hay
    9 Trả lời 06/09/22
    • Kim Ngưu
      Kim Ngưu

      Dễ xỉu mà cũng hỏi hã.

      look around the class. write the names of the things you see in your notebook

      • Black board (bảng đen)
      • Chalk (phấn)
      • Desks (bàn)
      • Chairs (ghế)
      • Speaker (Loa)
      • Pen (bút)
      • Pencil (bút chì)
      • Pencil sharpener (gọt bút chì)
      • Rubber (cục tẩy chì)
      • Ruler (thước kẻ)
      • Student Book (sách học sinh)
      • Pencil case (hộp bút)
      Trả lời hay
      20 Trả lời 11/09/21
      • Thùy Chi
        Thùy Chi
        • Map (bản đồ); Uncle Ho's picture (Ảnh Bác Hồ); Table (bàn); Chair (ghế)
        • Green board (bảng xanh); Chalk (phấn); Speaker (Loa); Projector (máy chiếu)
        • Book (sách); Notebook (vở viết); Pen (bút); Pencil (bút chì); Ruler (thước kẻ)
        Trả lời hay
        8 Trả lời 11/09/21
        • Bi
          Bi

          Xung quanh lớp có nhiều thứ mà

          Map (bản đồ); Table (bàn); Chair (ghế); Speaker (Loa); Projector (máy chiếu); Pen (bút); Ruler (thước kẻ); Book (sách); Notebook (vở viết)

          Trả lời hay
          2 Trả lời 11/09/21
          • MoonLight
            MoonLight

            Clock( đồng hồ), table( bàn), pen( bút), textbook( sgk),...

            Trả lời hay
            2 Trả lời 12/09/21
            • Nguyễn Thị Tường Vi
              Nguyễn Thị Tường Vi

              Mik bổ xung thêm nha :

              Keyboard (bàn phím) 

              Mouse ( con chuột máy tính) 

              Poster (tờ quảng cáo )

              Mobile Phone 

               Phone Charger

              Drawer (ngăn bàn, học bàn) 

              Crayon( màu)

              Scissors (cái kéo)

              Glue (chai hồ) 

              Mark (bút lông) 

              Board (cái bảng)



              Trả lời hay
              1 Trả lời 12/09/22
              • nhung loan
                nhung loan

                Speaker

                TV

                Black board

                Table 

                Desk

                Computer

                Chairs 

                Book

                Notebook

                Pen

                Pencil

                Ruler 

                Clock 

                  Câu trả lời nhé

                0 Trả lời 16:27 08/09
                • Hong Bui
                  Hong Bui

                  Thanks 

                  0 Trả lời 20:23 08/09
                  • Nguyễn Yến
                    Nguyễn Yến

                    .


                    0 Trả lời 11/09/22
                    • Nguyễn Hoàng Như Mai
                      Nguyễn Hoàng Như Mai

                      easy


                      0 Trả lời 06/09/22

                      Tiếng Anh

                      Xem thêm