Giải Toán lớp 5 trang 136 Kết nối tri thức
Giải Toán 5 trang 136 Bài 35: Ôn tập chung Kết nối tri thức gồm hướng dẫn giải chi tiết cho từng hỏi và bài tập, được trình bày khoa học, dễ hiểu giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài. Mời các em tham khảo giải Toán lớp 5 Kết nối tri thức.
Toán lớp 5 trang 136 Kết nối tri thức
Toán lớp 5 tập 1 trang 136 Bài 4
Trong một đợt thu gom giấy vụn, lớp 5A đã thu gom được 45 kg giấy vụn, lớp 5B đã thu gom được số giấy vụn bằng \(\frac{2}{3}\) số giấy vụn của lớp 5A, lớp 5C thu gom được ít hơn lớp 5B là 15 kg. Biết 1 kg giấy vụn làm được 15 cuốn vở tái chế. Hỏi số giấy vụn của cả ba lớp làm được bao nhiêu cuốn vở tái chế?
Hướng dẫn giải:
Tóm tắt
5A thu được: 45 kg
5B thu được: \(\frac{2}{3}\)số giấy vụn của 5A
5C thu được: ít hơn 5B 15 kg
1 kg giấy vụn: 15 cuốn vở
Cả ba lớp: ... cuốn vở?
Bài giải
Lớp 5B thu gom được số ki-lô-gam giấy vụn là:
45 × \(\frac{2}{3}\) = 30 (kg)
Lớp 5C thu gom được số ki-lô-gam giấy vụn là:
30 – 15 = 15 (kg)
Cả 3 lớp thu gom được tất cả số ki-lô-gam giấy vụn là:
45 + 30 + 15 = 90 (kg)
Số giấy vụn cả ba lớp thu gom làm được số cuốn vở tái chế là:
15 × 90 = 1 350 (cuốn)
Đáp số: 1 350 cuốn vở
Toán lớp 5 tập 1 trang 136 Bài 1
a) Số?
Số gồm | Viết là |
Một trăm hai mươi ba đơn vị, bốn phần mười, năm phần trăm, bảy phần nghìn | ? |
Sáu mươi bảy đơn vị, năm mươi hai phần trăm | ? |
Tám trăm linh ba đơn vị, bốn trăm năm mươi lăm phần nghìn | ? |
Mười chín đơn vị, năm phần trăm | ? |
b) Nêu cách đọc các số thập phân sau:
Hướng dẫn giải:
a)
Số gồm | Viết là |
Một trăm hai mươi ba đơn vị, bốn phần mười, năm phần trăm, bảy phần nghìn | 123,457 |
Sáu mươi bảy đơn vị, năm mươi hai phần trăm | 67,52 |
Tám trăm linh ba đơn vị, bốn trăm năm mươi lăm phần nghìn | 803,455 |
Mười chín đơn vị, năm phần trăm | 19,05 |
b)
- Số 35,471 đọc là: Ba mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi mốt.
- Số 24,607 đọc là: Hai mươi tư phẩy sáu trăm linh bảy.
- Số 0,026 đọc là: Không phẩy không trăm hai mươi sáu.
- Số 5,004 đọc là: Năm phẩy không trăm linh bốn.
Toán lớp 5 tập 1 trang 136 Bài 2
a) >; <; =?
b) Sắp xếp các số 5,1; 6,321; 5,099; 6,3209 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Hướng dẫn giải:
a) 5,099 < 5,1
6,321 > 6,3209
102,30 = 102,3000
b) Thưc hiện so sánh: 5,099 < 5,1 < 6,3209 < 6,321.
Vậy sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn là: 5,099; 5,1; 6,3209; 6,321.
Toán lớp 5 tập 1 trang 136 Bài 3
Đặt tính rồi tính.
34,28 + 19,45 | 68,72 – 39,24 | 17,32 × 14 | 75,52 : 16 |
Lời giải:
>> Xem bài giải chi tiết: Toán lớp 5 Bài 35: Ôn tập chung