Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 7: Hỗn số

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 7: Hỗn số có hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi trong SGK Toán lớp 5 Kết nối tri thức tập 1 trang 23, 24, 25. Mời các em tham khảo chi tiết.

1. Toán lớp 5 trang 24 Hoạt động

1.1 Toán lớp 5 trang 24 Bài 1

Viết và đọc hỗn số thích hợp với mỗi hình (theo mẫu)

Toán lớp 5 trang 24 Bài 1

Hướng dẫn giải:

a) 3\frac{7}{{10}}3710 : Ba và bảy phần mười

b) 1\frac{5}{8}158 : Một và năm phần tám

1.2 Toán lớp 5 trang 24 Bài 2

Hãy chỉ ra phần nguyên và phần phân số trong mỗi hỗn số

Toán lớp 5 trang 24 Bài 2

Hướng dẫn giải:

3\frac{1}{4}314 : phần nguyên là 3, phần phân số là \frac{1}{4}14

5\frac{5}{6}556 : phần nguyên là 5, phần phân số là \frac{5}{6}56

12\frac{7}{{10}}12710 : phần nguyên là 12, phần phân số là \frac{7}{{10}}710

100\frac{{59}}{{100}}10059100 : phần nguyên là 100, phần phân số là \frac{{59}}{{100}}59100

1.3 Toán lớp 5 trang 24 Bài 3

Viết (theo mẫu)

Toán lớp 5 trang 24 Bài 3

Hướng dẫn giải:

1\frac{5}{7} = 1 + \frac{5}{7}157=1+57

4\frac{1}{2} = 4 + \frac{1}{2}412=4+12

2\frac{{13}}{{100}} = 2 + \frac{{13}}{{100}}213100=2+13100

5\frac{3}{{10}} = 5 + \frac{3}{{10}}5310=5+310

2. Toán lớp 5 trang 24, 25 Luyện tập

2.1 Toán lớp 5 trang 24 Bài 1

Nêu hỗn số thích hợp với mỗi vạch của tia số

Toán lớp 5 trang 24 Bài 1

Hướng dẫn giải:

Hỗn số thích hợp với mỗi vạch của tia số theo thứ tự trừ trái qua phải là: 6\frac{3}{10};\ 6\frac{7}{10}6310; 6710

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 7: Hỗn số (trang 23) | Giải Toán lớp 5

2.2 Toán lớp 5 trang 25 Bài 2

Chuyển hỗn số thành phân số thập phân (theo mẫu).

Toán lớp 5 trang 25 Bài 2

Hướng dẫn giải:

5\frac{1}{{10}} = 5 + \frac{1}{{10}} = \frac{{51}}{{10}}5110=5+110=5110

1\frac{9}{{100}} = 1 + \frac{9}{{100}} = \frac{{109}}{{100}}19100=1+9100=109100

3\frac{5}{{10}} = 3 + \frac{5}{{10}} = \frac{{35}}{{10}}\;3510=3+510=3510

\;4\frac{9}{{100}} = 4 + \frac{9}{{100}} = \frac{{409}}{{100}}49100=4+9100=409100

2.3 Toán lớp 5 trang 25 Bài 3

Viết (theo mẫu)

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 7

Hướng dẫn giải:

\frac{{57}}{{10}} = \frac{{50 + 7}}{{10}} = \frac{{50}}{{10}} + \frac{7}{{10}} = 5 + \frac{7}{{10}} = 5\frac{7}{{10}}5710=50+710=5010+710=5+710=5710

\frac{{703}}{{100}} = \frac{{700 + 3}}{{100}} = \frac{{700}}{{100}} + \frac{3}{{100}} = 7 + \frac{3}{{100}} = 7\frac{3}{{100}}703100=700+3100=700100+3100=7+3100=73100

\frac{{63}}{{10}} = \frac{{60 + 3}}{{10}} = \frac{{60}}{{10}} + \frac{3}{{10}} = 6 + \frac{3}{{10}} = 6\frac{3}{{10}}6310=60+310=6010+310=6+310=6310

\frac{{3\;005\;}}{{1\;000}} = \frac{{3\;000 + 5}}{{1\;000\;}} = \frac{{3\;000}}{{1\;000}} + \frac{5}{{1\;000\;}} = 3 + \frac{5}{{1\;000}} = 3\frac{5}{{1\;000}}30051000=3000+51000=30001000+51000=3+51000=351000

2.4 Toán lớp 5 trang 25 Bài 4

Chọn đáp án sai.

Cô Dung có 23 phong kẹo, mỗi phong có 10 viên kẹo. Cô chia đều số kẹo đó cho 10 bạn. Vậy mỗi bạn nhận được:

A. 23 viên kẹo

B. \frac{{23}}{{10}}2310 phong kẹo

C. 2\frac{3}{{10}}2310 viên kẹo

D. 2\frac{3}{{10}}2310 phong kẹo

Hướng dẫn giải:

Cô Dung có tất cả số viên kẹo là: 10 x 23 = 230 (viên kẹo)

Mỗi bạn nhận được số viên kẹo là: 230 : 10 = 23 (viên kẹo)

Mỗi bạn nhận được số phong kẹo là: 23 : 10 = \frac{{23}}{{10}} = 2\frac{3}{{10}}2310=2310 phong kẹo.

Vậy đáp án sai là C.

>> Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 7: Hỗn số

3. Trắc nghiệm luyện tập Hỗn số Kết nối tri thức

Chia sẻ, đánh giá bài viết
697
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 5 Kết nối tri thức

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng