Toán lớp 5 trang 123 Luyện tập chung

Toán lớp 5 trang 123: Luyện tập chung với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết tương ứng với từng bài tập SGK. Toàn bộ lời giải dưới đây giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức cách tính thể tích, diện tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Toàn bộ lời giải dưới đây bám sát chương trình học. Sau đây mời các em cùng tham khảo chi tiết lời giải.

Toán lớp 5 luyện tập chung trang 123 Câu 1

Một hình lập phương có cạnh 2,5cm. Tính diện tích một mặt, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.

Phương pháp giải

Áp dụng các công thức:

- Diện tích một mặt hình lập phương= cạnh × cạnh.

- Diện tích toàn phần hình lập phương = diện tích một mặt × 6.

- Thể tích hình lập phương = cạnh × cạnh × cạnh.

Giải Toán lớp 5 trang 123 câu 1:

Diện tích một mặt của hình lập phương là:

2,5 × 2,5 = 6,25 (cm2)

Diện tích toàn phần của hình lập phương là:

6,25 × 6 = 37,5 (cm2)

Thể tích của hình lập phương là:

2,5 × 2,5 × 2,5 = 15,625 (cm3)

Đáp số: 6, 25cm2; 37,5cm2; 15,625cm3

Toán lớp 5 luyện tập chung trang 123 Câu 2

Viết số đo thích hợp vào ô trống:

Hình hộp chữ nhật

(1)

(2)

(3)

Chiều dài

11

0,4

1/2 dm

Chiều rộng

10

0,25

1/3dm

Chiều cao

6

0,9m

2/5dm

Diện tích mặt đáy

Diện tích xung quanh

Thể tích

Phương pháp giải

Áp dụng các công thức:

- Diện tích một mặt hình lập phương = cạnh × cạnh.

- Diện tích xung quanh hình lập phương = chu vi đáy × chiều cao

- Thể tích hình lập phương = cạnh × cạnh × cạnh.

Giải Toán lớp 5 trang 123 câu 2

+) Hình hộp chữ nhật (1):

Diện tích mặt đáy là: 11 × 10 = 110 (cm2)

Diện tích xung quanh là : (11 + 10) × 2 × 6 = 252 (cm2)

Thể tích là : 11 × 10 × 6 = 660 (cm3)

+) Hình hộp chữ nhật (2):

Diện tích mặt đáy là: 0,4 × 0,25 = 0,1 (m2)

Diện tích xung quanh là: (0,4 + 0,25 ) × 2 × 0,9 = 1,17 (m2)

Thể tích là: 0,4 × 0,25 × 0,9 = 0,09 (m3)

Hình hộp chữ nhật (3):

Diện tích mặt đáy là: \displaystyle{1 \over 2} \times {1 \over 3} = {1 \over 6}\,\,d{m^2}

Diện tích xung quanh là: \displaystyle \left( {{1 \over 2} + {1 \over 3}} \right) \times 2 \times {2 \over 5} = {2 \over 3}\,\,d{m^2}

Thể tích là:\displaystyle {1 \over 2} \times {1 \over 3} \times {2 \over 5} = {1 \over {15}}\,\,d{m^3}

Ta điền lần lượt vào bảng sau đây:

Hình hộp chữ nhật

(1)

(2)

(3)

Chiều dài

11

0,4

1/2 dm

Chiều rộng

10

0,25

1/3dm

Chiều cao

6

0,9m

2/5dm

Diện tích mặt đáy

110cm2

0,1m2

1/6dm2

Diện tích xung quanh

252cm2

1,17cm2

2/3dm2

Thể tích

660cm3

0,09m3

1/15dm3

Toán lớp 5 luyện tập chung trang 123 Câu 3

Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình bên, người ta cắt đi một phần khối gỗ có dạng hình lập phương cạnh 4 cm. Tính thể tích phần gỗ còn lại.

Giải bài tập trang 123 SGK Toán 5

Phương pháp giải

Tính thể tích khối gỗ hình hộp chữ nhật ban đầu = chiều dài × chiều rộng × chiều cao.

- Tính thể tích khối gỗ hình lập phương đã cắt đi = cạnh × cạnh × cạnh.

- Thể tích phần gỗ còn lại = thể tích khối gỗ hình hộp chữ nhật ban đầu − thể tích khối gỗ hình lập phương đã cắt đi.

Giải Toán lớp 5 trang 123 câu 3:

Thể tích của khối gỗ hình hộp chữ nhật là:

9 × 6 × 5 = 270 (cm3)

Thể tích của khối gỗ hình lập phương bị cắt đi là:

4 × 4 × 4 = 64 (cm3)

Thể tích phần gỗ còn lại là:

270 - 64 = 206 (cm3)

Đáp số: 206cm3

>> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 124, 125 SGK Toán 5: Luyện tập chung (tiếp theo)

Lý thuyết Thể tích hình hộp chữ nhật - Hình lập phương

1. Thể tích hình hộp chữ nhật:

Quy tắc: Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật, ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)

Công thức: V = a × b × c

Trong đó: V là thể tích; a, b, c là 3 kích thước của hình hộp chữ nhật.

Ví dụ: Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài là 4dm, chiều rộng là 3dm, chiều cao là 5dm

Bài giải:

Thể tích hình hộp chữ nhật đó là:

4 × 3 × 5 = 60 (dm3)

Đáp số: 60dm3

2. Thể tích hình lập phương

Quy tắc: Muốn tính thể tích hình lập phương, ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh.

Công thức: V = a × a × a

Trong đó: V là thể tích, a là độ dài cạnh hình lập phương.

Ví dụ: Hình lập phương có cạnh là 4cm. Hãy tình thể tích hình lập phương đó.

Phương pháp: Áp dụng công thức V = a ⨯ a ⨯ a

Bài giải:

Thể tích hình lập phương đó là:

4 ⨯ 4 ⨯ 4 = 64 (cm3)

Đáp số: 64cm3

Bài tập thể tích hình lập phương, hình hộp chữ nhật

Trắc nghiệm thể tích hình lập phương, hình hộp chữ nhật

>> Xem toàn bộ trắc nghiệm tại đây: Trắc nghiệm Thể tích hình hộp chữ nhật

Ngoài các dạng bài tập SGK Toán 5, các em học sinh lớp 5 còn có thể tham khảo lời giải hay Vở bài tập Toán lớp 5 hay đề thi học kì 1 lớp 5đề thi học kì 2 lớp 5 đầy đủ các môn học: Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa học, Sử - Địa mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 5 hơn mà không cần sách giải..

Đánh giá bài viết
1.812 481.907
13 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Nguyễn Minh Quân
    Nguyễn Minh Quân

    🙃😎😖


    Thích Phản hồi 09/02/22
    • Nguyễn Minh Quân
      Nguyễn Minh Quân

      hay ,và rất có ích nha

      Thích Phản hồi 09/02/22
      • Nguyễn Minh Quân
        Nguyễn Minh Quân

        😍 hi

        Thích Phản hồi 09/02/22
        • Nguyễn Minh Quân
          Nguyễn Minh Quân

          🙎


          Thích Phản hồi 09/02/22
          • Sinh Trần
            Sinh Trần

            hay quá😄

            Thích Phản hồi 15/02/22
            • иαм亗
              иαм亗

              các achị chỗ 1,17 m2 chứ ko phải 1,17 cm2 nha 

              Thích Phản hồi 16/02/22
              • Vy Nguyễn
                Vy Nguyễn

                0,09m3 chứ không phải 0,09m2 nhé anh chị

                Thích Phản hồi 21/02/22
                • Hiếu Nguyễn Việt
                  Hiếu Nguyễn Việt

                  hay

                  Thích Phản hồi 28/02/22
                  • Su Đoàn Văn
                    Su Đoàn Văn

                    Tốt và rất hay

                    Thích Phản hồi 15/02/23
                    • Nga Le
                      Nga Le

                      😊


                      Thích Phản hồi 23/02/23

                      Giải bài tập Toán lớp 5

                      Xem thêm