Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán lớp 5 VNEN bài 74: Mét khối

Giải Toán lớp 5 VNEN bài 74: Mét khối - Sách VNEN toán 5 tập 2 trang 47 bao gồm chi tiết lời giải cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố, rèn kỹ năng giải Toán Chương 3 lớp 5. Mời các em học sinh tham khảo lời giải hay sau đây.

A. Hoạt động cơ bản bài 74 Toán VNEN lớp 5

1. Chơi trò chơi "ghép thẻ".

Thi đua nhau ghép các cặp thẻ cho thích hợp

Hướng dẫn:

Để đọc (hoặc viết) các số đo thể tích ta đọc (hoặc viết) số đo trước rồi đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo thể tích.

Đáp án:

Giải Toán lớp 5 VNEN bài 74: Mét khối

2. Đọc kĩ nội dung sai và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (Sgk)

  • Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m
  • Mét khối viết tắt là m3
  • Hình lập phương có cạnh 1m gồm 1000 hình lập phương có cạnh 1dm ta có:
    • 1m3= 1000dm3
    • 1m3= 1000000 cm3

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Chơi trò chơi “Đố bạn”

Viết một số đo thể tích bất kì, đố bạn bên cạnh đọc số đo vừa viết.

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

2 m3 = ......dm3

2m3= ........ cm3

2dm3 = .......m3

2cm3 = ........m3

Hướng dẫn:

a) Để đọc (hoặc viết) các số đo thể tích ta đọc (hoặc viết) số đo trước rồi đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo thể tích.

b) Áp dụng cách đổi :

1m3 = 1000dm3.

1m3 = 1 000 000cm3.

Trả lời:

a)

a) Ví dụ :

• 2m3 đọc là : hai mét khối.

• 568m3 đọc là : năm trăm sáu mươi tám mét khối.

\frac{7}{9}\(\frac{7}{9}\)m3 đọc là : bảy phần chín mét khối.

• 13,303m3 đọc là : mười ba phẩy ba trăm linh ba mét khối.

b)

2 m3 = 2000dm3

2m3= 20000000 cm3

2dm3 = 0,002m3

2cm3 = 0,000002m3

B. Hoạt động thực hành bài 74 Toán VNEN lớp 5

Câu 1 trang 48 sách VNEN toán 5

Đọc các số đo thể tích: 31m3; 507m3; 7/8m3; 0,123m3

Hướng dẫn:

Để đọc (hoặc viết) các số đo thể tích ta đọc (hoặc viết) số đo trước rồi đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo thể tích.

Đáp án

Viết

Đọc

31m3

Ba mươi mốt mét khối

507m3

Năm trăm linh bảy mét khối

7/8m3

Bảy phần tám mét khối

0,123m3

Không phẩy một trăm hai mươi ba mét khối

Câu 2 trang 49 sách VNEN toán 5

a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1m3 = ........dm3

209m3 = ..........dm3

34,6m3 =........dm3

2/5m3= ..........dm3

b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1dm3= .......m3

2,643dm3= ...........m3

5/8dm3= ...........cm3

51,17m3= .............cm3

Hướng dẫn:

Áp dụng cách đổi :

1m3 = 1000dm3 ;

1m3 = 1 000 000 cm3 ;

1dm3 = 1000cm3.

Đáp án

a.

1m3 = 1000 dm3

209m3 = 209000 dm3

34,6m3 = 34600 dm3

2/5m3= 2/5 x 1000 = 400 dm3

b.

1dm3 = 1000cm3

2,643dm3 = 2643cm3

5/8dm3 = 625000cm3

51,17m3 = 51170000cm3

C. Hoạt động ứng dụng bài 74 Toán VNEN lớp 5

Câu 1 trang 49 sách VNEN toán 5

Hỏi người lớn bể nước nhà em có thể tích bao nhiêu mét khối?

Ví dụ mẫu:

Bể nước nhà em là bể 2000 lít tương ứng với 2m3 nước.

Câu 2 trang 49 sách VNEN toán 5

Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 4dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 5dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm3 để đầy cái hộp đó?

Hướng dẫn:

- Lần lượt xếp các hộp hình lập phương có cạnh 1dm vào trong thùng, sau khi xếp 5 lớp hình lập phương cạnh 1dm thì vừa đầy hộp.

- Tính số hình lập phương có trong 1 lớp : 4 × 4 = 16 hình lập phương.

- Tình số hình lập phương cần xếp để đầy thùng = số hình lập phương có trong 1 lớp × 5.

Đáp án

Thể tích của hình hộp chữ nhật bằng bìa là:

V = 4 x 4 x 5 = 80 (dm3)

Vậy để đầy cái hộp đó, ta có thể xếp được số hình lập phương là:

80 : 1 = 80 (hình lập phương)

Đáp số: 80 hình lập phương

>> Bài tiếp theo: Giải Toán lớp 5 VNEN bài 75: Em ôn lại những gì đã học

D. Lý thuyết và Bài tập lớp 5 Mét khối

Lý thuyết Mét khối:

- Để đo thể tích, người ta dùng đơn vị đo: Mét khối

- Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1 m

- Kí hiệu: m3

- Hình lập phương có có cạnh 1m gồm 1000 hình lập phương có cạnh 1 dm

Ta có:

1 m3 = 1000 dm3

1 m3 = 100 000 cm3 (= 100 × 100 × 100)

E. Trắc nghiệm Mét khối

Các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 5 đề thi học kì 2 lớp 5 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 5 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
85
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Trần Thị Thanh Tú
    Trần Thị Thanh Tú

    😁


    Thích Phản hồi 06/01/22
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải Toán lớp 5 VNEN

    Xem thêm