Vở bài tập Toán lớp 5 bài 155: Ôn tập Phép chia
Vở bài tập Toán lớp 5 bài 155
Giải vở bài tập Toán 5 bài 155: Ôn tập phép chia là lời giải trang 96, 97 Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 có đáp án chi tiết giúp các em học sinh ôn tập lại các phép tính chia phân số, số thập phân, cách tính nhanh, tính nhẩm. Mời các em học sinh cùng tham khảo.
Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 155 Câu 1
Tính:
a.
b) \(\displaystyle\frac{{14}}{{15}}:\frac{7}{{20}}\)
\(\displaystyle{9 \over 8}:{{27} \over {16}}\)
Phương pháp giải:
- Thực hiện phép chia hai số tự nhiên hoặc chia hai số thập phân, chia số thập phân cho số tự nhiên theo các quy tắc đã học.
- Để chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược:
Đáp án
a)
b)
\(\displaystyle\frac{{14}}{{15}}:\frac{7}{{20}}=\frac{{14}}{{15}}\times\frac {20}{{7}}=\dfrac{14\times 20}{15 \times 7} \displaystyle=\dfrac{7\times 2 \times 5 \times 4}{5\times 3 \times 7}= \dfrac{8}{3}\)
\(\displaystyle{9 \over 8}:{{27} \over {16}}=\frac{{9}}{{8}}\times\frac {16}{{27}}=\dfrac{9\times 16}{8 \times 27} \displaystyle=\dfrac{9\times 8\times 2}{8\times 9 \times 3}= \dfrac{2}{3}\)
Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 155 Câu 2
Tính nhẩm:
a. 52 : 0,1 =
52 ⨯ 10 =
0,47 : 0,1 =
0,05 : 0,1 =
b. 87 : 0,01 =
87 ⨯ 100 =
54 : 0,01 =
42 : 0,01 =
c. 15 : 0,25 =
32 : 0,25 =
18 : 0,5 =
24 : 0,5 =
Hướng dẫn giải
- Muốn chia một số tự nhiên cho 0,1,; 0,01; 0,001; ... ta chỉ việc thêm vào bên phải số đó một, hai, ba, ... chữ số 0.
- Muốn nhân một số tự nhiên với 10; 100; 1000; ... ta chỉ việc thêm vào bên phải số đó một, hai, ba, ... chữ số 0.
- Muốn chia một số cho 0,25 ta chỉ việc nhân số đó với 4.
- Muốn chia một số cho 0,5 ta chỉ việc nhân số đó với 2.
Đáp án
a. 52 : 0,1 = 520
52 ⨯ 10 = 520
0,47 : 0,1 = 4,7
0,05 : 0,1 = 0,5
b. 87 : 0,01 = 8700
87 ⨯ 100 = 8700
54 : 0,01 = 5400
42 : 0,01 = 4200
c. 15 : 0,25 = 15 x 4 = 60
32 : 0,25 = 32 x 4 = 128
18 : 0,5 = 18 x 2 = 36
24 : 0,5 = 24 x 2 = 48
Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 155 Câu 3
Tính bằng hai cách:
a. \(\frac{9}{5}: \frac{17}{15}+\frac{8}{5}: \frac{17}{15}=\)
\(\frac{9}{5}: \frac{17}{15}+\frac{8}{5}: \frac{17}{15}=\)
b. 0,9 : 0,25 + 1,05 : 0,25 =
0,9 : 0,25 + 1,05 : 0,25 =
Áp dụng công thức: (a+b) : c = a : c + b : c
Đáp án
a.
Cách 1
\(\frac{9}{5}: \frac{17}{15}+\frac{8}{5}: \frac{17}{15}\)
\(=\frac{9}{5} \times \frac{15}{17}+\frac{8}{5} \times \frac{15}{17}=\frac{27}{17}+\frac{24}{17}=\frac{51}{17}=3\)
Cách 2
\(\frac{9}{5}: \frac{17}{15}+\frac{8}{5}: \frac{17}{15}\)
\(=\left(\frac{9}{5}+\frac{8}{5}\right): \frac{17}{15}=\frac{17}{5}: \frac{17}{15}=\frac{17}{5} \times \frac{15}{17}=3\)
b) Cách 1
0,9 : 0,25 + 1,05 : 0,25
= 0,9 : \(\frac{1}{4}\) + 1,05 : \(\frac{1}{4}\)
= 0,9 x 4 + 1,05 x 4
= 3,6 + 4,2 = 7,8
Cách 2
0,9 : 0,25 + 1,05 : 0,25
= (0,9 +1,05) : 0,25
= 1,95 : \(\frac{1}{4}\)
= 1,95 x 4 = 7,8
>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 5 bài 156: Luyện tập Phép chia
Lý thuyết Ôn tập về phép chia
a) Trong phép chia hết
Chú ý: Không có phép chia cho số 0.
\((a:1 = a)\)
a : a = 1 (a khác 0)
0: b = 0 (b khác 0)
b) Trong phép chia có dư
Chú ý: Số dư phải bé hơn số chia.
Bài tập ôn tập phép chia
- Giải bài tập Toán lớp 5 trang 163, 164: Ôn tập phép chia
- Giải Toán lớp 5 VNEN bài 105: Ôn tập về phép nhân, phép chia
- Bài tập Toán lớp 5: Phép chia số thập phân
- Bài tập nâng cao Toán lớp 5: Ôn tập về phép nhân và phép chia phân số
Bài tập: Ôn tập phép chia Toán lớp 5
Bài 1: Đặt tính rồi tính
12 : 0,25
61,5 : 4
8,15 : 2,5
Bài 2:
a) Viết kết quả phép chia dưới dạng số thập phân
5 : 4 =
2 : 5 =
11 : 10 =
b) Tính nhẩm:
2 : 10 =
3,25 : 100 =
10356 : 1000 =
47,2 : 100 =
51,3 : 1000 =
Bài 3: Một thùng đựng 36,5 lít dầu ăn. Người ta đem chia số dầu ăn đó vào 5 can. Hỏi mỗi can đựng được bao nhiêu lít dầu ăn?
Đáp án:
Bài 1:
12 : 0,25 = 48
61,5 : 4 = 15,375
8,15 : 2,5 = 3,26
Bài 2:
a) 5 : 4 = \(\frac{5}{4}\) = 1.25
2 : 5 = \(\frac{2}{5}\) = 0,4
11 : 10 = \(\frac{11}{10}\) = 1,1
b) 2 : 10 = 0,2
3,25 : 100 = 0,0325
10356 : 1000 = 10,356
47,2 : 100 =
51,3 : 1000 = 0,472
Bài 3:
Mỗi can đựng được số lít dầu ăn là:
36,5 : 5 = 7,3 (lít)
Đáp số; 7,3 lít dầu ăn
Trắc nghiệm Ôn tập phép chia
Để tham khảo và luyện tập tài liệu lớp 5 khác, mời các em cùng xem đầy đủ Lý thuyết Toán lớp 5, Giải Toán lớp 5; Vở bài tập Toán lớp 5, Bài tập Toán lớp 5, Trắc nghiệm Toán lớp 5.