Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +10
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!

Bài tập nâng cao Toán lớp 5: Ôn tập về phép nhân và phép chia phân số

Bài tập nâng cao Toán lớp 5: Ôn tập về phép nhân và phép chia phân số được VnDoc biên soạn bao gồm đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh luyện tập các dạng bài tập liên quan đến hai phép tính nhân và chia của phân số. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập, củng cố và nâng cao thêm kiến thức đã học trong chương trình Toán lớp 5.

A. Lý thuyết cần nhớ khi thực hiện phép nhân và phép chia phân số

1. Phép nhân phân số

+ Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số

2. Phép chia phân số

+ Phân số đảo ngược là phân số đổi vị trí của tử số và mẫu số cho nhau (với điều kiện tử số và mẫu số khác 0)

+ Muốn chia một phân số cho một phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược

B. Bài tập vận dụng về phép nhân và chia hai phân số

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Kết quả của phép tính \frac{4}{3} \times \frac{9}{{16}}43×916 là:

A. \frac{7}{8}78 B. \frac{3}{4}34 C. \frac{4}{3}43 D. \frac{4}{{12}}412

Câu 2: Kết quả của phép tính \frac{{15}}{{12}}:\frac{5}{{16}}1512:516 là:

A. 4 B. 3  C.  2 D. 1

Câu 3: Tìm X, biết \frac{4}{9}:X = \frac{7}{3} \times \frac{{24}}{{14}}49:X=73×2414:

A. \frac{3}{8}38 B. \frac{1}{{12}}112 C. \frac{1}{9}19 D. \frac{{16}}{{12}}1612

Câu 4: Rút gọn hai phân số rồi tính \frac{{15}}{{60}}:\frac{{18}}{{24}} \times \frac{{16}}{{12}}1560:1824×1612

A. \frac{{12}}{5}125 B. \frac{{15}}{7}157 C. \frac{3}{5}35 D. \frac{5}{3}53

Câu 5: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là \frac{{10}}{4}104m và chiều rộng kém chiều dài \frac{2}{3}23m là:

A. \frac{{12}}{{55}}{m^2}1255m2 B. \frac{{55}}{{12}}{m^2}5512m2 C. \frac{4}{{15}}{m^2}415m2 D. \frac{{19}}{{12}}{m^2}1912m2

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Thực hiện các phép tính dưới đây:

a, \frac{2}{3} \times \frac{5}{{18}} \times \frac{{81}}{{15}}23×518×8115 b, \frac{{22}}{5} \times 12 \times \frac{{20}}{{44}}225×12×2044 c, \frac{7}{2} \times \frac{{26}}{7} \times \frac{4}{{13}}72×267×413
d, \frac{2}{9}:\frac{2}{3} \times \frac{1}{{12}}29:23×112 e, \frac{4}{7}:\frac{4}{3} - \frac{5}{{14}}47:43514 f, \frac{3}{7}:\frac{3}{5}:\frac{5}{2}:\frac{6}{7}37:35:52:67

Bài 2: Tìm X, biết:

a, X \times \frac{2}{3} = \frac{4}{8} + \frac{5}{{12}}X×23=48+512 b, 1 - X = \frac{5}{{12}}:\frac{5}{9}1X=512:59 c, \frac{7}{8} \times X - \frac{3}{4} = \frac{6}{{12}} \times \frac{{10}}{8} - \frac{1}{3}78×X34=612×10813

Bài 3:

a, Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều rộng bằng \frac{2}{4}24m và chu vi của hình chữ nhật bằng \frac{{15}}{{10}}1510m

b, Diện tích của hình chữ nhật bằng \frac{6}{7}67m2, chiều rộng là \frac{3}{{14}}314m. Tính chu vi của hình chữ nhật đó

Bài 4: So sánh hai phân số

A - \left( {\frac{6}{{15}} + \frac{3}{{15}}} \right) \times \frac{4}{9} = \frac{5}{{12}}A(615+315)×49=512\left( {B + \frac{7}{8}} \right) \times \frac{{36}}{{14}} = \frac{{15}}{4}(B+78)×3614=154

Bài 5: Cửa hàng có một số chai nước khoáng bán hết trong 4 ngày. Ngày đầu bán \frac{1}{3}13 số chai nước khoáng. Ngày thứ hai bán \frac{1}{3}13số chai nước khoáng còn lại. Ngày thứ ba bán \frac{1}{2}12 số chai nước khoáng còn lại sau 2 ngày. Ngày thứ tư bán nốt 38 chai nước khoáng thì hết. Hỏi lúc đầu, cửa hàng có tất cả bao nhiêu chai nước khoáng?

Bài 6: Tìm x, biết rằng: x + \frac{1}{3}13 + \frac{1}{6}16 + \frac{1}{12}112 + \frac{1}{24}124 + \frac{1}{48}148 = 1

Đáp án:

Mời các bạn tải về để xem tiếp nội dung cùng đáp án.

----------

Tham khảo:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
70
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Bài tập Toán lớp 5

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng