Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Ôn tập về khái niệm về phân số lớp 5

Bài tập Toán lớp 5: Ôn tập khái niệm về phân số được VnDoc biên soạn bao gồm đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh luyện tập và củng cố về các dạng bài tập liên quan đến các khái niệm cơ bản về phân số.

1. Lý thuyết cần nhớ về khái niệm phân số

1. Định nghĩa

+ Các số \frac{3}{4};\frac{5}{6};\frac{7}{{10}};\frac{9}{2};...34;56;710;92;... là các phân số, các số 3, 5, 7, 9,… được gọi là tử số và 4, 6, 10, 2,… được gọi là mẫu số

+ Mẫu số phải khác 0

2. Cách đọc phân số

+ Phân số \frac{9}{{12}}912 được đọc là chín phần mười hai

+ Phân số \frac{4}{3}43 được đọc là bốn phần ba

3. Một số lưu ý:

+ Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0. Phân số đo cũng được gọi là thương của phép chia đã cho

+ Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1

+ Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau

+ Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0 và mẫu số khác 0

>> Chi tiết: Lý thuyết Ôn tập khái niệm về phân số

2. Bài tập vận dụng về ôn tập khái niệm phân số

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Trong các phân số dưới đây, cách viết nào sai?

A. \frac{7}{0}70B. \frac{9}{{15}}915C. \frac{3}{8}38D. \frac{4}{{12}}412

Câu 2: Thương của phép chia 7 : 3 được viết dưới dạng phân số là:

A. \frac{7}{3}73B. \frac{3}{7}37C. 3D. 7

Câu 3: Phân số \frac{5}{6}56 được đọc là:

A. Sáu phần nămB. Năm phần năm
C. Năm phần sáuD. Sáu phần sáu

Câu 4: Cách đọc “Mười lăm phần hai” chỉ phân số:

A. \frac{9}{4}94B. \frac{3}{{12}}312C. \frac{{15}}{2}152D. \frac{{15}}{6}156

Câu 5: Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm 1 = \frac{8}{{...}}1=8... là:

A. 9B. 8C. 7D. 6

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Đọc các phân số: \frac{6}{3};\frac{9}{7};\frac{5}{{12}};\frac{4}{{15}};\frac{8}{{10}}63;97;512;415;810. Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.

Bài 2: Viết các thương sau dưới dạng phân số:

4 : 35 : 27 : 46 : 3

Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1 = \frac{7}{{....}}1=7....0 = \frac{{....}}{3}0=....3\frac{{12}}{{12}} = ....1212=....\frac{0}{6} = ....06=....

Bài 4: Viết các số tự nhiên dưới đây dưới dạng phân số có mẫu số là 1: 13; 3; 7; 8

3. Lời giải bài tập về ôn tập khái niệm về phân số

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
AACDB

II. Bài tập tự luận

Bài 1:

Phân số \frac{6}{3}63 được đọc là sáu phần ba, có tử số bằng 6 và mẫu số bằng 3

Phân số \frac{9}{7}97 được đọc là chín phần bảy, có tử số bằng 9 và mẫu số bằng 7

Phân số \frac{5}{{12}}512 được đọc là năm phần mười hai, có tử số bằng 5 và mẫu số bằng 12

Phân số \frac{4}{{15}}415 được đọc là bốn phần mười lăm, có tử số bằng 4 và mẫu số bằng 15

Phân số \frac{8}{{10}}810 được đọc là tám phần mười, có tử số bằng 8 và mẫu số bằng 10

Bài 2: \frac{4}{3};\frac{5}{2};\frac{7}{4};\frac{6}{3}43;52;74;63

Bài 3:

1 = \frac{7}{7}1=770 = \frac{0}{3}0=03\frac{{12}}{{12}} = 11212=1\frac{0}{6} = 006=0

Bài 4: \frac{{13}}{{13}};\frac{3}{3};\frac{7}{7};\frac{8}{8}1313;33;77;88

----------------------

Qua các bài tập này giúp các em học sinh ôn tập, củng cố thêm kiến thức đã học trong chương trình Toán lớp 5, Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo chi tiết.

4. Giải SGK, VBT Ôn tập về khái niệm về phân số

5. Trắc nghiệm Ôn tập về khái niệm về phân số

Trên đây VnDoc đã tổng hợp các dạng bài tập Toán lớp 5, các bài trắc nghiệm và bài tập tự luyện về phân số. Các kiến thức và bài tập cơ bản, bài tập trắc nghiệm để các em có thể luyện tập.

Trong quá trình học môn Toán lớp 5, các em học sinh chắc hẳn sẽ gặp những bài toán khó, phải tìm cách giải quyết. Hiểu được điều này, VnDoc quyết tâm cùng em học Toán lớp 5 giỏi hơn khi cung cấp lời Giải bài tập Toán lớp 5giải SBT Toán lớp 5 để cùng các em học tốt hơn.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
44
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Toán lớp 5

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng