Bài tập Toán lớp 5: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài tập Toán lớp 5: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân bao gồm đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh luyện tập các dạng bài tập quy đổi số đo độ dài ra số thập phân, củng cố kỹ năng giải Toán 5.
Bài tập Toán lớp 5 Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4m 25cm = …. m
12m 8dm = ….m
26m 8cm = ….m
b) 9dm 8cm 5mm = …. dm
2m 6dm 3cm = ….m
9m = ….km
c) 248dm = ….m
36dm = ….m
5dm = ….m
d) 3561m = ….km
542m = ….km
9m = ….km
Câu 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2,539m = …. m ….dm….cm….mm
= ….m….cm….mm
=….mm
b) 7,306m=….m….dm….mm
=….m….cm….mm
=….m….mm
=….mm
c) 2,586 km = ….km….m
=….m
d) 8,2km =….km….m
=….m
Câu 3:
Điền dấu > < = thích hợp:
5,8m….5,799m 0,2m ….20cm 0,64m….6,5dm 9,3m ….9m 3cm | 456m … 0,45km 67dm 4mm … 67,4dm 705m … 0,75km 8m 10mm … 8,01m |
Câu 4:
Viết các số đo sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn:
8,62m ; 82,6dm ; 8,597m ; 860cm ; 8m 6cm.
Câu 5:
Mẹ may áo hết 1 m 5dm vải, may quần hết 1 m 8dm vải. Hỏi mẹ may bộ quần áo đó hết bao nhiêu mét vải ?
Đáp án Bài tập Toán lớp 5 Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Câu 1:
a) 4,25m; 12,8m; 26,08m
b) 9, 85 dm; 2,63 m; 4, 04 dm
c) 24,8m; 3,6m; 0,5 m
d) 3,561km; 0,542 km; 0, 009km
Câu 2:
a) 2,539m = 2 m 5dm 3cm 9mm
= 2m 53cm 9mm
= 2539 mm
b) 7,306m = 7m 3dm 6mm
=7 m 30 cm 6mm
=7m 306mm
=7306mm
c) 2,586 km = 2km 586m
=2586 m
d) 8,2km = 8km 200m
= 8200 m
Câu 3:
5,8m > 5,799m 0,2m = 20cm 0,64m < 6,5dm 9,3m > 9m 3cm | 456m > 0,45 dm 705m < 0,75 dm 67dm 4mm < 67,4dm 8m10mm < 8,01m |
Câu 4:
8m 6cm ; 82,6dm ; 8,597m ; 860cm ; 8,62m .
Câu 5:
Tóm tắt:
May áo: 1m 5dm vải
May quần: 1 m 8dm vải
May cả bộ: .... mét vải?
Bài giải
Đổi 1m 5dm = 1,5 m
1m 8dm= 1,8 m
Mẹ may cả bộ quần áo đó hết số mét vải là:
1,8 + 1,5 = 3,3 (m)
Đáp số: 3,3m vải.