Bài tập phát âm Tiếng Anh - Ôn thi vào lớp 6
Bài tập chọn từ có cách phát âm khác
Bài tập phát âm Tiếng Anh - Ôn thi vào lớp 6 nằm trong chuyên mục ngữ pháp Tiếng Anh do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Tài liệu về ngữ âm Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập nâng cao có đáp án, bám sát chương trình và đề thi giúp học sinh nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.
Bài tập phiên âm Tiếng Anh
Bài tập phát âm Tiếng Anh - Ôn thi vào lớp 6
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest
Exercise 1
1. A. with | B. third | C. thumb | D. bath |
2. A. dream | B. breakfast | C. pleasant | D. head |
3. A. that | B. than | C. with | D. thin |
4. A. tries | B. relief | C. belief | D. field |
5. A. chief | B. tie | C. brief | D. thief |
Exercise 2
1. A. alone | B. cabbage | C. match | D. scratch |
2. A. accident | B. climb | C. knife | D. hiking |
3. A. chess | B. forest | C. lemon | D. leg |
4. A. exercise | B. second | C. intelligent | D. next |
5. A. queen | B. sleep | C. seed | D. deer |
Exercise 3
1. A. India | B. pilot | C. invitation | D. inventor |
2. A. patient | B. table | C. happy | D. lay |
3. A. late | B. gate | C. skate | D. alligator |
4. A. opposite | B. orange | C. potato | D. coconut |
5. A. between | B. elephant | C. eleven | D. elevator |
Exercise 4
1. A. wool | B. foot | C. wood | D. boot |
2. A. pagoda | B. attractive | C. banana | D. apple |
3. A. busy | B. unicorn | C. universe | D. ukulele |
4. A. apply | B. around | C. above | D. late |
5. A. temple | B. engine | C. excite | D. elbow |
Exercise 5
1. A. cook | B. book | C. good | D. noon |
2. A. spoon | B. foot | C. zoo | D. moon |
3. A. listened | B. watched | C. fixed | D. stopped |
4. A. wanted | B. painted | C. texted | D. opened |
5. A. song | B. summer | C. sock | D. sugar |
Exercise 6
1. A. looked | B. watched | C. stopped | D. carried |
2. A. danger | B. angry | C. language | D. passage |
3. A. study | B. success | C. surprise | D. sugar |
4. A. meal | B. meat | C. bread | D. reason |
5. A. tin | B. tight | C. shine | D. fine |
6. A. character | B. school | C. teacher | D. chemistry |
7. A. books | B. pens | C. chairs | D. lives |
Exercise 7
1. A. mind | B. climb | C. exciting | D. destination |
2. A. sugar | B. sorry | C. seaside | D. summer |
3. A. busy | B. why | C. history | D. family |
4. A. page | B. village | C. luggage | D. heritage |
5. A. what | B. which | C. where | D. who |
-The end-
Đáp án bài tập phát âm Tiếng Anh - Ôn thi vào lớp 6
Exercise 1
1. A | 2. A | 3. D | 4. A | 5. B |
Exercise 2
1. A | 2. A | 3. B | 4. A | 5. D |
Exercise 3
1. B | 2. C | 3. D | 4. B | 5. A |
Exercise 4
1. D | 2. D | 3. A | 4. D | 5. C |
Exercise 5
1. D | 2. B | 3. A | 4. D | 5. D |
Exercise 6
1. D | 2. A | 3. D | 4. C | 5. A | 6. C | 7. A |
Exercise 7
1. D | 2. A | 3. B | 4. A | 5. D |
Trên đây là toàn bộ nội dung của Bài tập phát âm Tiếng Anh - Ôn thi vào lớp 6, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý thầy cô, phụ huynh, và các em học sinh.