Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài ôn tập ở nhà nghỉ phòng chống dịch bệnh môn tiếng Anh lớp 5

Bài tập ở nhà lớp 5 môn tiếng Anh phòng dịch Corona

Đề ôn tập sau tết môn tiếng Anh lớp 5 chương trình mới phòng chống dịch nCoV dưới đây nằm trong bộ đề bài tập tiếng Anh 5 mới năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề ôn tập tiếng Anh 5 được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh lớp 5 chương trình mới giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập giữa học kì 2 lớp 5 hiệu quả.

⇒ Tham khảo thêm đề ôn tập nâng cao tiếng Anh 5 tại:

- Bài tập ở nhà môn tiếng Anh lớp 5 trong thời gian nghỉ phòng chống dịch Corona HOT

- Bài tập Tiếng Anh lớp 5 nâng cao NEW

Supply the correct form of verb:

1. Yesterday , my sister (be)………………………..at home .

2. They (not be )………………………at school next Sunday.

3.(he be )…………………….at the party last night ?

Yes, he (be )…………………

4. Nam often (do )………………………………his homework after school .

5. What time …………you (go) .....................to bed last night?

6.. We (be) ……………………in London next week.

7. It (be)……………………sunny yesterday.

8. I and Nam (be)………………………at the cinema yesterday.

9. Last summer, I (visit)…………………Da Lat with my family .

10. Last night , I (do) ……...my homework .Then I (go)…………….to bed.

11.She always (wash )………………………….her face every morning .

12. We (be)………………………….single last year.

13. Nam (listen)……………………..to music yesterday .

14. (He have) ...................................a lot of friends in Ho Chi Minh city 3 years ago?

15. His uncle (take).............................him to see a doctor last week.

16.She rarely (chat )………………..with her friends .

17.( Liz buy)..................................... a lot of souvenirs yesterday?

18. (They see)…………………….…a lot of animals at the zoo yesterday ?

19. Every night I (go )………………………bed early.

20. They ( not eat)............................meat in her meals in Vung Tau tomorrow.

21. I(wear) ................................the cap with a dolphin on it yesterday.

22. Liz (teach)........................................ Ba some English last week.

23.( Bad and Tan remember) .............................................their trip to Nha Trang last month?

24. (Nam return) ...............................................to Ha Noi next week?

25. We (dance)………………..and (sing)…………………at Nam’s party last night.

26. Where (he go)........................................ next month ?

27. Yesterday, I (get……………….up at 6 and (have)………….breakfast at 6.30.

28. They (buy ) …………………….. that house last year.

29. She ( not go) …………..………. to school next week .

30.That boy ( have ) …………… some eggs last night.

Read and match

A

B

1.Where were you yesterday ?

a. No, it isn’t. It‘s near Ha Noi ..

2. Where did you go ?

b. I went to Da Lat .

3. What was the trip like ?

c. I went with my family .

4. What did they see at the zoo ?

d. It was yesterday .

5.What did you do last night ?

e. It’s Quang Ngai Province.

6. When was Nam’s birthday party ?

f. Because I wanted to see many caves.

7.Did he do his homework last night ?

g. No, I didn’t. I went by train .

8.How did you get to Ho Chi Minh City ?

h. I was at home.

9.What did you buy ?

i. I watched TV and listened to music.

10.Did you get to Ha Noi by plane ?

j. I went there by coach .

11. Why did you go to Ha Long Bay ?

k. No, he didn’t.

12. Was Nam at home yesterday ?

l. Yes, he was .

13. Who did you go to the cinema with ?

m. They saw lots of animals

14.Where’s your hometown ?

n. I bought a lot of gifts .

15.Is your hometown far from Ha Noi ?

o. It was really nice .

16.Why do you learn English?

p. They give the teachers a lof of flowers.

17.How do you learn vocabulary?

q. it will be on Sunday .

18. How do you practise speaking?

R .I will be at the seaside.

19.Do you write emails to your foreign friends?

s. I have it once a week .

20.What is Tam like ?

t. It is Mr Loc .

21.What is your brother reading?

u. i write new words in my notebook .

22.How often do you have Moral ?

v. she is gentle and kind .

23.Who is your English teacher ?

w. Yes, I do .I write to Linda.

24.Where will you be tomorrow ?

x. I speak English every day .

25.When will Sports Day be ?

y. Because I want to talk with foreigners.

26.What will the children do on Teachers’Day ?

z. He is reading The Story of Tam and Cam.

Make the questions for the answers.

1. My classes start at seven a.m and finish at eleven fifteen.

2. We have English on Monday.

3. Nga’s address is 15,Tran Hung Dao street.

4. She went to Da Lat last summer vocation.

5. Her sister lives with her parents in Ho Chi Minh city .

6. My brother learn English because he wants to become a guide tour.

7. No, I don’t go to school on Sundays.

8. Nam practices speaking English by talking with foreign friends.

9. I have five subjects today .

10. My mother goes to the supermarket twice a week.

11. My hometown is small and quiet.

12. He often waters flowers in the morning .

13. Nga will take a boat trip around the islands tomorrow .

14. I am reading Cinderella.

15. My brother’s favourite book is the story of Mai An Tiem.

16. The main character is brave and strong.

17. The peacocks moves beautifully when we were there .

18. we had science and geography yesterday .

19. I did my homework before I went to bed last night.

20. My mother will buy a new bicycle next month.

Reorder the words:

1. you/ school/ at/ Are/ now/ ?

2. lessons/ How/ you/ do/ today/ many/ have/ ?

3. four/ Vietnamese/ a/ He/ week/ times/ has/ .

4.Do /your /you/ free /read /books /in /time/?/

5. in / We/ study / pas t/ and / present / in /events /Vietnam/ and in /the /world/ history .

6. You /it/ have/ this / book /I /when /can /finish/.

7.. study/ I/ a/ twice/ with/ week/ partner/ a/ .

8. English / English magazines / by / reading / learns/ to / read / Tuan/.

9. parents/ My/ in / live/ small/ in / a / the / village / countryside/ in .

10. Except/ He/ to / goes / and/ Saturday / school / Sunday /.

11. read/ We/ stories / short/ write/ and / essays / during/ Vietnamese/ lessons .

12.write/ I / words/ new/ learn / and/ meaning/ their/ sentences / in .

13. of/ Snow White / is/ the/ main / story / character / the .

14. rode/ He/ a horse/ used/ and/ bamboo/ fight/ to / against / enemies/ the .

15. monkeys/ The/ jumped/ down / up / and / the/ on / trees .

16. practice / I / listening/ by / English / watching / cartoons/ TV / on.

17. He/ had/ a / party / big/ at / house’s / Nga /

18. His/ went/ family/ back / their / to / hometown / coach / by .

19.She / often / online/ chats / her / friends / in / Viet Nam /with.

20. They / back / came / late / evening/ the / in .

Trên đây là Đề ôn tập sau tết ở nhà môn tiếng Anh 5. Mời các em tham khảo thêm các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác trên VnDoc.com như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi giữa kì 2 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5,... để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1.160
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 5

    Xem thêm