Bài ôn tập ở nhà môn Toán lớp 2 tuần từ 17/2 đến 19/2/2021
Bài ôn tập ở nhà môn Toán lớp 2 bao gồm các dạng Toán 2 cơ bản giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 2 trong thời gian các em nghỉ học phòng dịch COVID 19.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 2 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 2. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Bài ôn tập ở nhà môn Toán lớp 2
A. Lý thuyết môn Toán lớp 2
1. Phép cộng và phép trừ có nhớ các số tự nhiên nhỏ hơn 100.
2. Các đại lượng đo lường: thời gian, lít, ki-lô-gam, đề-xi-mét.
3. Giải toán có lời văn: bài toán nhiều hơn, ít hơn, tìm số hạng chưa biết, tìm Số bị trừ, Số trừ.
4. Hình học: nhận biết điểm, đoạn thẳng và đếm được số hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật.
B. Bài tập môn Toán lớp 2
Đề số 1:
Trắc nghiệm
Câu 1: Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là:
A. 22
B. 20
C. 12
D. 18
Câu 2: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?
A. 9
B. 17
C. 3
D. 18
Câu 3: X – 52 = 19. Vậy X là
A. X = 75
B. X = 78
C. X = 20
D. X= 71
Câu 4: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 90
B. 10
C. 98
D. 99
Câu 5: Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 11
C. 90
D. 99
Câu 6: Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là :
A. 100
B. 101
C. 99
D. 90
Câu 7: Số liền sau của 99 là số:
A. 100
B. 99
C.98
D. 97
Câu 8: Số gồm 3 chục và 6 đơn vị được viết là:
A. 36
B. 63
C. 15
D.60
Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất
a, 8 dm 5 cm =..... cm
A. 8cm
B. 13cm
C. 85 cm
D. 58 cm
b, 4dm 6 cm =……cm
A. 4cm
B. 10cm
C.46 cm
D. 64 cm
II. Tự luận:
Bài 1: Viết thành phép nhân (theo mẫu)
6 + 6 + 6 + 6 = 6 x 4 = 24
8 + 8 + 8 =…………..
4 + 4 + 4 +4 = .............
6 + 6 + 6 =..............
7 + 7 + 7 + 7 + 7 =..........
10 + 10 + 10 + 10 + 10 =
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Thừa số | 5 | 4 | 3 | 2 | 5 |
Thừa số | 3 | 7 | 8 | 10 | 9 |
Tích |
Bài 3: Điền số?
Số bị trừ | 75 | 94 | 64 | 86 | 72 |
Số trừ | 18 | ||||
Hiệu | 25 | 37 | 58 | 25 |
Đề số 2:
1. Viết các số sau:
a) 5 chục 7 đơn vị; 2 chục 9 đơn vị; 8 chục 1 đơn vị; chín mươi tư; ba mươi mốt.
b) Bảy mươi lăm ki-lô-gam; bốn mươi hai đề-xi-mét; sáu mươi hai mét; mười bốn lít.
2. Điền số thích hợp vào ô trống trong tờ lịch tháng 4 (có 30 ngày)
Tháng 4
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | Chủ nhật |
18 | ||||||
22 | ||||||
26 |
Xem tờ lịch tháng 4 rồi viết chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a) Ngày 30 tháng 4 là thứ ……
b) Ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là thứ ……..
c) Ngày 7 tháng 5 cùng năm đó là thứ ……..
3: Xếp các số sau: 43; 7; 28; 36; 99 theo thứ tự:
a.Từ bé đến lớn:………………………………………………………………………….
b.Từ lớn đến bé:………………………………………………………………………….
4. a) Vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm 2cm.
.........................................................................
b) Vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm.
c) Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm.
d) Vẽ đường thẳng đi qua 3 điểm.
5. Đặt tính rồi tính:
73 - 46 67 - 9 48 + 36 29 + 43
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
6. Viết (theo mẫu):
13 giờ gọi là 1 giờ chiều vì: 13 – 12 = 1
14 giờ còn gọi là ……………………...
16 giờ còn gọi là ……………………...
19 giờ còn gọi là ……………………...
23 giờ còn gọi là ……………………...
7. Điền dấu (>, =, <) vào chỗ chấm :
58….85
38….41
100….99 + 1
23 + 39….72
65 – 56….19
87….93 – 6
48….52 – 3
8: Tổng của hai số là 64, biết số hạng thứ nhất là 39. Tìm số hạng thứ hai.
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
9. Tìm x.
a, 38 + x = 64
b, 82 – x = 15 + 39
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
10. Một cửa hàng buổi sáng bán được 43 chiếc xe, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 16 chiếc xe. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe?
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
11. Đố em: Bác Tám lùa một đàn vịt đi chăn, đến một cánh đồng thì 25 con vịt chạy xuống nhặt thóc, còn lại 13 con vịt cứ đứng mãi trên bờ. Hỏi lúc đầu bác Tám lùa bao nhiêu con vịt đi chăn?
12. Cành trên có 19 quả chanh. Cành dưới có nhiều hơn cành trên 3 quả chanh. Hỏi:
a) Cành dưới có mấy quả chanh?
b) Cả hai cành có máy quả chanh?
13. Nhi có 19 bông hoa, Hằng cho Nhi thêm 8 bông hoa nữa. Hỏi sau khi nhận được hoa của Hằng cho, Nhi có bao nhiêu bông hoa?
14. Sợi dây thứ nhất dài 9dm. Sợi dây thứ hai dài 17cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
15. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 24 cái ca, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 18 cái ca. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu cái ca?
16. Nhà An có nuôi 65 con gà, nhà Dũng nuôi ít hơn nhà An 17 con gà. Hỏi nhà Dũng nuôi được bao nhiêu con gà?
17. Đoạn dây thứ nhất dài 46dm, đoạn dây thứ nhất dài hơn đoạn dây thứ hai 18dm. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu đêximet?
18. Bao gạo thứ nhất cân nặng 54kg, bao gạo thứ nhất nhẹ hơn bao gạo thứ hai 16kg. Hỏi bao gạo thứ hai nặng bao nhiêu kilogam?
C. Đề ôn tập môn Toán lớp 2
1. Điền số vào ô trống:
Thừa số | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | 4 | 3 | 5 |
Thừa số | 7 | 9 | 5 | 3 | 7 | 5 | 8 | 6 |
Tích |
2. Tính:
a) 3 x 6 + 12 = ……………
b) 4 x 7 + 38 = …………..
c) 3 x 8 – 24 = ...........
3. Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống
- Khi nhân 2 với 1 số được tích là số có 1 chữ số. Các phép nhân đó là: ..................
- Khi nhân 3 với 1 số được tích là số có 1 chữ số. Các phép nhân đó là: ..................
- Khi nhân 4 với 1 số được tích là số có 1 chữ số. Các phép nhân đó là: ..................
- Khi nhân 5 với 1 số được tích là số có 1 chữ số. Các phép nhân đó là: ..................
- Khi nhân 2 với 1 số được tích là số có 2 chữ số. Các phép nhân đó là: ..................
- Khi nhân 3 với 1 số được tích là số có 2 chữ số. Các phép nhân đó là: ..................
- Khi nhân 4 với 1 số được tích là số có 2 chữ số. Các phép nhân đó là: ..................
- Khi nhân 5 với 1 số được tích là số có 2 chữ số. Các phép nhân đó là: ..................
- Các cặp số có 1 chữ số có tích bằng 12 là: ..................
- Các cặp số có 1 chữ số có tích bằng 24 là: ..................
4. Học sinh lớp 2A ngồi học thành 9 nhóm, mỗi nhóm có 4 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn
…………………………………………………......................................................
…………………………………………………......................................................
…………………………………………………......................................................
5*. Giờ tập thẻ dục, học sinh lớp 2B chia thành 8 hàng, mỗi hàng có 4 học sinh. Ngoài ra có 3 bạn đau chân phải ngồi trong lớp.
Hỏi?
a) Lớp 2B có bao nhiêu bạn đang tập thể dục?
b) Lớp 2B có tất cả bao nhiêu học sinh?
…………………………………………………......................................................
…………………………………………………......................................................
…………………………………………………......................................................
…………………………………………………......................................................
6*. Tìm 2 số sao cho tổng của 2 số đó cũng bằng tích của chúng.
…………………………………………………......................................................
…………………………………………………......................................................
…………………………………………………......................................................
7. Đặt tính rồi tính:
45 + 36
38 + 25
73 - 48
81 – 49
8. Tìm x:
a) x + 15 = 45
b) 52 – x = 28
9. a) Một cửa hàng có 16 quạt điện, đã bán 9 quạt điện. Hỏi cửa hàng đó còn lại mấy quạt điện?
Bài giải
........................................................................
.......................................................................
.........................................................................
b) Mẹ hái được 34 quả cam, chị hái được 36 quả cam. Hỏi cả mẹ và chị hái được bao nhiêu quả cam?
Bài giải
........................................................................
.......................................................................
.........................................................................
D. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 khác
E. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 - 2021 Hay chọn lọc
1. Đề cương ôn tập lớp 2 học kì 1 năm 2020 - 2021
- Đề cương ôn tập lớp 2 học kì 1 năm 2020 - 2021
- Đề cương ôn tập môn Tiếng Việt lớp 2 học kì 1 năm 2020 - 2021
- Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 học kì 1 năm 2020 - 2021
- Đề cương tiếng Anh lớp 2 học kì 1 năm 2020 - 2021
- Đề cương ôn tập môn Tự nhiên xã hội lớp 2
1. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 - 2021 môn Toán
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 1
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 2
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 3
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 4
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 5
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 - Đề 1
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 - Đề 2
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 - Đề 3
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22
2. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 - 2021 môn Tiếng Việt
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm học 2020 - 2021 theo Thông tư 22
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020 - 2021 - Đề 1
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020 - 2021 - Đề 2
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020 - 2021 - Đề 3
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020 - 2021