Tổng hợp Phiếu bài tập hè lớp 2 năm 2024

Tổng hợp Phiếu bài tập lớp 2 ôn hè bao gồm các dạng bài tập Tiếng Việt lớp 2 cơ bản và bài tập Toán lớp 2 cơ bản trong các tuần từ kì 1 đến kì 2 giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức trong dịp nghỉ hè.

Bài tập ôn hè lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt là những bài tập được chọn lọc, có nội dung bám sát với chương trình học, vì vậy, các phụ huynh có thể lựa chọn nhằm giúp các em có thể ôn tập lại toàn bộ những nội dung đã học trong chương trình.

I. Phiếu bài tập hè lớp 2 môn Toán

1. Phiếu ôn tập lớp 2 - Số 1

Trắc nghiệm

Câu 1: Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là:

A. 22

B. 20

C. 12

D. 18

Câu 2: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?

A. 9

B. 17

C. 3

D. 18

Câu 3: X – 52 = 19. Vậy X là

A. X = 75

B. X = 78

C. X = 20

D. X= 71

Câu 4: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 90

B. 10

C. 98

D. 99

Câu 5: Số bé nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 11

C. 90

D. 99

Câu 6: Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là :

A. 100

B. 101

C. 99

D. 90

Câu 7: Số liền sau của 99 là số:

A. 100

B. 99

C.98

D. 97

Câu 8: Số gồm 3 chục và 6 đơn vị được viết là:

A. 36

B. 63

C. 15

D.60

Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất

a, 8 dm 5 cm =..... cm

A. 8cm

B. 13cm

C. 85 cm

D. 58 cm

b, 4dm 6 cm =……cm

A. 4cm

B. 10cm

C.46 cm

D. 64 cm

II. Tự luận:

Bài 1: Viết thành phép nhân (theo mẫu)

6 + 6 +6 + 6 = 6 x 4 = 24

8 +8 + 8 =…………..

4 + 4 +4 +4 = .............

6 + 6 + 6 =..............

7 + 7 + 7 + 7 + 7 =..........

10 + 10 + 10 + 10 + 10 =

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:

Thừa số

5

4

3

2

5

Thừa số

3

7

8

10

9

Tích

Bài 3: Điền số?

Số bị trừ

75

94

64

86

72

Số trừ

18

Hiệu

25

37

58

25

2. Phiếu ôn tập lớp 2 - Số 2

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

a, Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là:

A. 22

B. 20

C. 12

D. 18

b, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Hình dưới đây có:

Đề ôn tập ở nhà lớp 2 số 39 - Nghỉ do dịch Corona (Ngày 10/4)

A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác

B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác

C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác

c. Tìm X

X : 2 = 10

A. X = 5

B. X = 8

C. X = 20

D. X = 22

Bài 2: Tính

a, 3 x 8 – 12 = b, 36 : 4 + 81 =

Bài 3:

Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?

Lời giải

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Bài 4: Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.

Lời giải

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

3. Phiếu ôn tập lớp 2 - Số 3

Họ và tên: ......................................................................

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng:

Câu 1: Phép nhân 4 x 3 được viết thành phép cộng là:

A. 4 + 4 + 4

B. 3+ 4

C. 3 + 3 + 3 + 3

Câu 2: 5 được lấy 4 lần là:

A. 5 x 4

B. 4 x 5

C. 5 + 4

Câu 3: Tích của 3 và 5 là:

A. 3 x 5

B. 3 + 5

C. 5 - 3

Câu 4: 5 giờ chiều còn gọi là:

A. 5 giờ

B. 17 giờ

C. 15 giờ

Câu 5: Ngày 15 tháng ba vào ngày thứ năm. Thứ sáu tuần trước là ngày:

A. ngày 7 tháng 3

B. ngày 8 tháng 3

C. ngày 9 tháng 3

Câu 6: 4 x 3 + 4 x 2 được viết thành phép nhân là:

A. 4 x 4

B. 4 x 5

C. 4 x 6

II. Phần tự luận

Bài 1: Ghi kết quả tính

3 x 5 =

4 x 9 =

2 x 7 =

4 x 5 =

5 x 7 =

4 x 6 =

3 x 8 =

5 x 10 =

Bài 2: Tính:

3 x 8 – 15 =..............

3 x 6 + 34 = ...........

3 x 7 – 16 =...........

d) 3 x 8 + 28 =................

Bài 3: Mỗi con gà có 2 chân. Hỏi 9 con gà có bao nhiêu chân?

Bài giải

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

Bài 4: Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi ghi kết quả

a) 3 x 2 + 3 x 4 =..............................................................................................

b) 2 x 5 + 2 x 2 =..............................................................................................

Bài 5: Tìm tích của 5 và số lớn nhất có 1 chữ số.

........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

4. Phiếu ôn tập lớp 2 - Số 4

1. Điền số vào ô trống:

Thừa số

3

3

3

4

4

4

3

5

Thừa số

7

9

5

3

7

5

8

6

Tích

2. Tính:

a) 3 x 6 + 12 = ……………

b) 4 x 7 + 38 = …………..

c) 3 x 8 – 24 = ...........

3. Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống

- Khi nhân 2 với 1 số được tích là số có 1 chữ số. Các phép nhân đó là: ……………

- Khi nhân 3 với 1 số được tích là số có 1 chữ số. Các phép nhân đó là: ……………

- Khi nhân 4 với 1 số được tích là số có 1 chữ số. Các phép nhân đó là: ……………

- Khi nhân 5 với 1 số được tích là số có 1 chữ số. Các phép nhân đó là: …………...

- Khi nhân 2 với 1 số được tích là số có 2 chữ số. Các phép nhân đó là: ……………

- Khi nhân 3 với 1 số được tích là số có 2 chữ số. Các phép nhân đó là: …………….

- Khi nhân 4 với 1 số được tích là số có 2 chữ số. Các phép nhân đó là: ……………

- Khi nhân 5 với 1 số được tích là số có 2 chữ số. Các phép nhân đó là: ……………

- Các cặp số có 1 chữ số có tích bằng 12 là: …………

- Các cặp số có 1 chữ số có tích bằng 24 là: …………

4. Học sinh lớp 2A ngồi học thành 9 nhóm, mỗi nhóm có 4 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn

…………………………………………………......................................................

…………………………………………………......................................................

…………………………………………………......................................................

…………………………………………………......................................................

5. Giờ tập thẻ dục, học sinh lớp 2B chia thành 8 hàng, mỗi hàng có 4 học sinh. Ngoài ra có 3 bạn đau chân phải ngồi trong lớp.

Hỏi:

a) Lớp 2B có bao nhiêu bạn đang tập thể dục?

b) Lớp 2B có tất cả bao nhiêu học sinh?

…………………………………………………......................................................

…………………………………………………......................................................

…………………………………………………......................................................

…………………………………………………......................................................

6. Tìm 2 số sao cho tổng của 2 số đó cũng bằng tích của chúng.

…………………………………………………......................................................

…………………………………………………......................................................

…………………………………………………......................................................

5. Phiếu ôn tập lớp 2 - Số 5

Họ tên: ……………………

I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào đáp án đúng:

Câu 1: Tích của 3 và 2 là:

A. 5

B.6

C. 7

D.8

Câu 2: 5 x 3 được viết thành tổng là:

A. 5 + 3

B. 3 + 5

C. 5 + 5 + 5

D. 3 + 3 + 3 + 3 + 3

Câu 3: 4 kg x 7 =

A. 11 kg

B. 28

C. 28 kg

D. 27 kg

Câu 4: 3 x 2 + 15 =

A.20

B. 21

C. 22

D. 23

Câu 5: Bạn Nam cho 3 bạn, mỗi bạn 5 cái kẹo và còn thừa 2 cái. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu cái kẹo?

A. 15 cái kẹo

B. 10 cái kẹo

C. 16 cái kẹo

D. 17 cái kẹo

Câu 6: 2 x 3 + 2 được viết thành phép nhân là:

A. 2 + 3

B. 2 x 3

C. 2 x 4

D. 2 x 5

II. Phần tự luận

Bài 1: Ghi kết quả tính

3 x 8 =

4 x 6 =

5 x 7 =

3 x 5 =

2 x 9 =

5 x 4 =

3 x 6 =

4 x 10 =

2. Tính:

a) 3 x 6 + 12 = ……………

b) 4 x 7 + 38 = …………..

c) 3 x 8 – 24 = ...........

3. Học sinh lớp 2A ngồi học thành 9 nhóm, mỗi nhóm có 4 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

4. Tìm 2 số sao cho tổng của 2 số đó cũng bằng tích của chúng.

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

6. Phiếu ôn tập lớp 2 - Số 6

1. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:

Phiếu ôn tập lớp 2

2. Đặt tính rồi tính:

a) 29 và 25          b) 48 và 27             c) 36 và 24             d) 47 và 16

...................................................................................................

...................................................................................................

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 23kg + 17kg = 40kg               b) 47kg - 13kg = 34kg

c) 19kg + 27kg = 36kg               d) 96kg - 60kg = 30kg

4. Số?

Phiếu ôn tập lớp 2

5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Hình nào là hình chữ nhật:

Phiếu ôn tập lớp 2

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

6. Thùng nhỏ đựng 45 l dầu, thùng to đựng nhiều hơn thùng nhỏ 8 l. Hỏi thùng to đựng bao nhiêu lít dầu?

Bài giải:

...............................................

................................................

................................................

7. Chị Hồng cân nặng 48kg. Nga nhẹ hơn chị Hồng 16kg. Hỏi Nga cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài giải:

..................................................

..................................................

..................................................

II. Phiếu bài tập hè lớp 2 môn Tiếng Việt 

1. Phiếu ôn tập lớp 2 - Số 1

Bài 1: Với từ “hoa hồng” hãy đặt 3 câu theo mẫu:

Ai là gì? .................................

Ai làm gì? ...........................…

Ai thế nào? .........................…

Bài 2: Sắp xếp để tạo thành 2 câu có nghĩa: mây trắng, trên bầu trời, bồng bềnh trôi, mây xanh.

  • Câu 1: ............................................. ....................…
  • Câu 2: ....................................................................

Bài 3: Đặt câu theo mẫu ai là gì? Để giới thiệu:

a, Về người mà em yêu quý nhất: ...................................

b, Về một đồ chơi mà em yêu thích: ..............................…

c, Về một loài hoa mà em yêu thích: ....................…

2. Phiếu ôn tập lớp 2 - Số 2

Họ tên: ……………………

1. Viết chính tả đoạn văn sau:

Chim chiền chiện

Chiền chiện nhiều nơi còn gọi là sơn ca. Chiền chiện giống sẻ đồng nhưng áo không một màu nâu như chim sẻ. Aoa của chiền chiện màu đồng thau, đốm đậm đốm nhạt rất hài hòa. Chiền chiện chân cao và mảnh, đầu rất đẹp, dáng dấp như một kị sĩ.

2. Khoanh tròn vào chữ cái trước thành ngữ, tục ngữ chỉ thời tiết:

a. Non xanh nước biếc.

b. Mưa thuận gió hòa.

c. Chớp bể mưa nguồn.

d. Thẳng cánh cò bay.

e.Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa.

g. Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.

3. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu hỏi đặt đúng:

a. Khi nào lớp bạn đi cắm trại?

b. Lúc nào lớp tớ cũng sẵn sàng đi cắm trại?

c. Bao giờ bạn về quê?

d. Bao giờ mình cũng mong được bố mẹ cho về quê?

4. Có thế đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong từng câu của đoạn văn sau:

Từ xa nhìn lại cây gạo sừng sững như một tháp đèn khống lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hông tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh lung linh trong nắng. Chào mào sảo sậu sáo đen … đàn đàn lũ lũ bay đi bay về lượn lên lượn xuống.

(Vũ Tú Nam)

5. Hãy sắp xếp các câu sau cho đúng thứ tự để có đoạn văn tả con ngan nhỏ:

1. Nó có bộ lông vàng óng.

2. Con ngan nhỏ mới nở được ba hôm, trông chỉ to hơn cái trứng một tí.

3. Nhưng đẹp nhất là đôi mắt với cái mỏ.

4. Đôi mắt chỉ bằng hột cườm, đen nhánh hạt huyền, lúc nào cũng đưa đi đưa lại như có nước.

3. Phiếu ôn tập lớp 2 - Số 3

Ngày.........tháng....năm 2020

Bài 1: Viết chính tả đoạn văn sau:

Họa Mi hót

Mùa xuân! Mỗi khi Họa Mi tung ra những tiếng hót vang lừng, mọi vật như có sự thay đổi kì diệu!

Trời bỗng sáng thêm ra. Những luồng ánh sáng chiếu qua các chùm lộc mới hóa rực rỡ hơn. Những gợn sóng trên hồ hòa nhịp với tiếng Họa Mi hót, lấp lánh thêm. Da trời bỗng xanh cao. Những làn mây trắng hơn, xốp hơn, trôi nhẹ nhàng hơn.

Bài 2:

a) Điền vào chỗ trống ch hay tr

- ....ong trắng, thanh ...a, kiểm ...a, ...a mẹ, bên ...ên, phía...ước, bắt...ước,...e đậy, cây ..e.

b) Điền vào chỗ trống

- (da/ ra/ gia): ....dẻ, cặp ......, .....đình, quốc ....., đi ......

- (rò/ dò/ giò): ...rỉ, .....lụa, ....la

- (reo/ gieo): ...hò, .....hạt, .....mầm

Bài 3. Thay cụm từ “khi nào” trong các câu hỏi dưới đây bằng cụm từ khác (bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ...)

a) Khi nào lớp bạn đi thăm vườn bách thú?

.......................................................................................................................

b) Khi nào bạn xem phim hoạt hình?

........................................................................................................................

c) Bạn làm bài văn này khi nào?

.......................................................................................................................

Bài 4: Trả lời các câu hỏi sau

a) Em thấy sân trường ồn ào nhất khi nào?

...........................................................................................................................

b) Em bắt đầu học kì II khi nào?

..............................................................................................................................

c) Khi nào em được nghỉ hè?

.............................................................................................................................

Bài 5: Điền các từ xuân. hạ, thu, đông vào chỗ trống trong các câu sau:

a) Hoa phượng nở báo hiệu mùa.........đã đến.

b) Hoa cúc vàng tươi, quả hồng đỏ mọng là mùa..............

c)Tiết trời ấm áp, cây cối đâm chồi nảy lộc là mùa.............

d) Gió bấc rét như cắt da cắt thịt là mùa...................

4. Phiếu ôn tập lớp 2 - Số 4

1. Khoanh tròn vào chữ cái trước thành ngữ, tục ngữ chỉ thời tiết:

a. Non xanh nước biếc.

b. Mưa thuận gió hòa.

c. Chớp bể mưa nguồn.

d. Thẳng cánh cò bay.

e.Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa.

g. Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.

2. Nối thành ngữ ở bên trái với lời giải nghĩa thích hợp ở bên phải

1. Nắng như thiêu như đốt. a. chỉ cơn rét tê buốt như dao cắt vào da thịt.

2. Chớp bể mưa nguồn. b. rất nóng và khó chịu

3. Cắt da cắt thịt. c.chớp ở ngoài bể (biển), mưa ở trên nguồn (rừng)

3. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu hỏi đặt đúng:

a. Khi nào lớp bạn đi cắm trại?

b. Lúc nào lớp tớ cũng sẵn sàng đi cắm trại?

c. Bao giờ bạn về quê?

d. Bao giờ mình cũng mong được bố mẹ cho về quê?

4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:

– Thương con quý ….

– Trên … dưới nhường.

– Chị ngã em … .

– Con … cháu thảo.

(Từ cần điền: nâng, cháu, hiền, kính)

5. Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống?

Cô Mây suốt ngày bay nhởn nhơ, rong chơi [__] Gặp chị Gió, cô gọi:

Chị Gió đi đâu mà vội thế [__]

– Tôi đang đi rủ các bạn Mây ở khắp nơi về làm mưa đây [__] Cô có muốn làm mưa không [__]

– Làm mưa để làm gì hả chị [__]

– Làm mưa cho cây cối tốt tươi, cho lúa to bông, cho khoai to củ

(Theo Nhược Thuỷ)

6. Đặt 1 câu có sử dụng dấu chấm, 1 câu có sử dụng dấu chấm than.

............................................................................................................................

............................................................................................................................

7. Vật nuôi gồm gia súc (thú nuôi trong gia đình) như trâu, … và gia cầm (chim nuôi trong gia đình) như gà, vịt, …

Em hãy kể thêm một số vật nuôi khác.

5. Phiếu ôn tập lớp 2 - Số 5

Câu 1. Điền g hoặc gh:

a. Chú Hùng đang cưa ...ỗ.

b. Con đường thật gập ...ềnh.

c. Cô giáo ...i vào sổ những bạn đi học muộn.

d. Sau cơn mưa, cành cây bị ...ãy rất nhiều.

Câu 2. Gạch chân dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi “Ai?

a. Mẹ em là y tá.

b. Người em yêu quý nhất là ông nội.

c. Cô giáo em rất xinh đẹp.

d. Ông ấy là một người tốt bụng.

Câu 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận được được in đậm dưới đây:

a. Bông cúc héo lả đi vì thương xót sơn ca.

b. Bố mẹ rất vui vì Hoa được điểm mười.

c. Hoa phượng nở đỏ rực vì mùa hè đã về.

d. Vì quá mải chơi, ve không có gì ăn vào mùa đông.

Câu 4. Tả một mùa mà em yêu thích nhất, trong đó có sử dụng kiểu câu Ai làm gì?

6. Phiếu ôn tập lớp 2 - Số 6

Câu 1. Tìm các từ ngữ chỉ con vật. Đặt câu với hai từ vừa tìm được.

Câu 2. Gạch chân dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu?

a. Các bạn học sinh đang chơi nhảy dây trên sân trường.

b. Trong nhà, mẹ em đang ru em gái ngủ.

c. Bố của Chi làm việc ở trong bệnh viện.

d. Bác nông dân đang cấy lúa trên cánh đồng.

Câu 3. Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động trong đoạn thơ sau:

“Những con mối
Bay ra
Mối trẻ
Bay cao
Mối già
Bay thấp
Gà con
Rối rít tìm nơi
Ẩn nấp
Ông trời
Mặc áo giáp đen
Ra trận
Muôn nghìn cây mía
Múa gươm
Kiến

Hành quân
Đầy đường”

(Mưa, Trần Đăng Khoa)

Câu 4. Viết một đoạn văn tả ngôi trường yêu dấu của em.

....................................

Trên đây là 12 Phiếu bài tập hè lớp 2. Các em có thể luyện giải đề tại nhà, rồi so sánh đáp án để biết mình làm đúng hay làm sai câu nào rất dễ dàng. Đây sẽ là tài liệu vô cùng hữu ích cho các em ôn thi học kỳ, ôn thi học sinh giỏi lớp 2 đạt kết quả cao. Bài tập ôn hè lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt là những bài tập được chọn lọc, có nội dung bám sát với chương trình học, vì vậy, các phụ huynh có thể lựa chọn nhằm giúp các em có thể ôn tập lại toàn bộ những nội dung đã học trong chương trình. Chuẩn bị được nền tảng kiến thức chắc chắn để hoàn thành những nội dung học ở các chương trình tiếp theo. Bên cạnh bài tập ôn hè lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt, các bạn còn có thể lựa chọn những đề thi học sinh giỏi lớp 2 để các em học sinh có thể nâng cao khả năng học tập của mình nhé.

Ngoài Tổng hợp Phiếu bài tập hè lớp 2 trên, các em học sinh có thể tham khảo thêm nhiều đề thi hay khác tại VnDoc.

Đánh giá bài viết
998 204.375
Sắp xếp theo

    Tiếng Việt lớp 2

    Xem thêm