Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề ôn tập ở nhà lớp 2 số 3 - Nghỉ do dịch Corona

Đề ôn tập ở nhà lớp 2 số 3 bao gồm các bài tập môn Toán, Tiếng Việt giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 2 trong thời gian các em ở nhà ôn tập.

1. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Tiếng Việt

Họ và tên:………………………………………………..

I. Đọc bài sau: Vì sao gà chẳng biết bơi?

Mới mờ sáng, Vịt Trắng, Vịt Nâu đã lạch bạch đến nhà Gà Con, gõ cửa:

- Gà Con ơi, dậy đi! Ra mau bờ ao, chúng tớ dạy cậu bơi.

Tiếng Gà Con từ rong nhà vọng ra:

- Tớ đi vắng rồi. Đến mai tớ mới về!

Vịt Trắng, Vịt Nâu bảo nhau:

- Tiếc quá! Thế mà chúng mình định rủ Gà Con tập bơi, rồi đi chén giun ở thửa ruộng mới cày.

Gà Con nghe câu này, thích quá, nhảy bổ từ trong nhà ra:

- Tớ đây! Tớ đây. Cho tớ ra ruộng cùng các cậu với!

- Được thôi, chúng tớ sẽ dẫn cậu đi chén giun. Còn tập bơi thì thôi nhé, chúng tớ không dạy cậu nữa.

Thế là chỉ vì lười và nói dối mà đến giờ loài gà vẫn không bơi được như vịt.

Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây và làm các bài tập sau:

1.(0.5 đ) (mức 1) Vịt Trắng, Vịt Nâu đánh thức Gà Con rủ nhau đi đâu?

A. Ra ao tập bơi.

B. Ra ruộng tập chạy

C. Ra vườn tập thể dục

2. (0,5 đ) (mức 1) Gà Con trả lời như thế nào?

A. Gà Con bận, không đi được.

B. Gà Con đi vắng, mai mới về.

C. Gà Con buồn ngủ, không dậy được.

3.(0.5đ) (mức 1) Vì sao sau đó Gà Con vội xin hai bạn cho đi cùng?

A. Vì muốn học bơi.

B. Vì nghe nói được chén giun

C. Vì muốn đi thăm cánh đồng.

4.(0,5đ) (mức 2) Câu chuyện giải thích vì sao loài gà không bơi được như vịt?

A. Vì gà thích sống ở đồng ruộng.

B. Vì gà bận, không có thời gian tập bơi.

C. Vì gà lười, lại nói dối nên không được vịt dạy bơi.

5.(1đ) (mức 4) Con rút ra điều gì khi đọc bài Tập đọc này:

......................................................................................................................................

6.(1đ) (mức 3) Qua câu chuyện này, em muốn nói gì với các bạn? Viết câu trả lời của em.

......................................................................................................................................

7. (0,5đ) (mức 1) Câu nào trong các câu dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai là gì?

A. Gà Con rất lười biếng.

B. Gà Con nhảy bổ từ trong nhà ra.

C. Gà Con là hàng xóm của Vịt Trắng, Vịt Nâu.

8.(0.5đ) (mức 2) Những cặp từ nào dưới đây là cặp từ trái nghĩa

A. Mát lạnh – mát mẻ

B. Mát lạnh – nóng bỏng

C. Mát lạnh – dịu êm

9.(1đ) (mức 3) Bộ phận câu in đậm trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào?

a. Vịt Trắng, Vịt Nâu đánh thức Gà Con dậy sớm để dạy Gà Con tập bơi.

A. Cái gì?

B. Ai?

C. Con gì?

b. Vịt Trắng, Vịt Nâu đánh thức Gà Con dậy sớm để dạy Gà Con tập bơi.

A. là gì?

B. làm gì?

C. thế nào?

10. Chính tả: Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn văn sau:

Rùa con đi chợ

Rùa con đi chợ mùa xuân

Mới đến cổng chợ bước chân sang hè.

Chợ đông hoa trái bộn bề

Rùa mua hạt giống mang về trồng gieo.

Mua xong, chợ đã vãn chiều

Heo heo gió thổi cánh diều mùa thu.

II. Bài tập:

Câu 1: Điền vào chỗ trống s/x.

- Giọt ....ương; gãy .....ương

- Hoa ......úng;......ung sướng; ...ung túc

- ...a xôi; ...an ...ẻ; ...a ...út; nước ...ôi;

Câu 2: Viết lời đáp của em trong tình huống sau:

- Chào em. Anh là Long bạn của anh trai em.

.............................................................................

- Anh của em có nhà không?

.................................................................................................................................

- Em nói lại với anh là anh Long trả anh quyển truyện nhé! Thôi anh về đây, chào em.

............................................................................................................................

Câu 3: Gạch dưới từ không thuộc nhóm từ chỉ sự vật ở mỗi dãy sau:

a. bạn, thước kẻ, cô giáo, chào, thầy giáo, nai, học trò, múa, cá heo.

b. vở, quý mến, học sinh, bố mẹ, đẹp, cặp sách, bác sĩ, viết

Câu 4 : Đặt 2 câu theo mẫu Ai là gì?

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bài 5: Tìm 5 từ.

+ Từ chỉ người: ............................................................................................................

+ Từ chỉ đồ vật:............................................................................................................

+ Từ chỉ con vật:............................................................................................................

Bài 6: Viết 5 từ có hai tiếng chỉ

- Người thân trong gia đình:.................................................................................................

Câu 7: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mùa nào cũng đếu có ích, đều đáng yêu. Em hãy viết một đoạn văn ngắn kể về một mùa em thích theo gợi ý sau:

a. Mùa em thích là mùa nào? Mùa đó bắt đầu từ khi nào trong năm?

b. Thời tiết và cảnh vật mùa đó như thế nào?

c. Em thường làm gì vào mùa đó?

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bài 8: Gạch dưới những từ không thuộc nhóm chỉ sự vật ở mỗi dãy từ sau?

a) bạn, thước kẻ, cô giáo, chào, thầy giáo, học trò, nai, mía, cá heo, cây bàng.

b) vở, quý mến, học sinh, viết, bác sĩ, sách, ti vi, đẹp, cặp sách.

Bài 9: Tìm 6 từ chỉ sự vật trong đoạn văn sau:

Khi trời trong xanh như mùa thu, nắng toả vàng như mật ong mới rót, gió chỉ đủ lạnh để giục trẻ em chạy nhảy chung quanh bầy trâu... Chú Chín bước chầm chậm. Mảnh trăng bẻ đôi đặt trên núi như một luồng lửa cháy rừng rực qua sông, xoay theo chú như một ánh mắt cười lấp lánh...

2. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán

Họ và tên:………………………………………………..

A. Trắc nghiệm

Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S

Câu 1. Tìm x, biết: x + 15 = 48

a) x = 63

b) x = 33

Câu 2. Tìm y, biết: 23 - y = 23

a) y = 0

b) y = 46

Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là:

a) 98

b) 99

c) 10

Câu 4: Năm nay bố 54 tuổi. Bố hơn Hà 24 tuổi. Vậy 5 năm sau Hà ít hơn bố bao nhiêu tuổi?

a) 10 tuổi

b) 24 tuổi

c) 30 tuổi

d) 5 tuổi

Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả của dãy tính 27 + 48 – 35 = .....

A. 40

B. 35

C. 90

D. 38

Câu 2: Tìm x biết x + 25 = 49. giá trị của x là

A. x = 74

B. x = 24

C. x = 14

D. x = 25

Câu 3: Số 21 thêm bao nhiêu để được 46?

A. 67

B. 25

C. 21

D. 22

Câu 3: Số nào thêm 38 để được 100?

A. 72

B. 52

C. 62

D. 138

Câu 4: 50 cm + 5 dm = ?

A. 55 cm

B. 100 cm

C. 55 dm

B. Làm các bài tập sau:

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Bài tập Toán lớp 2

Bài 2: Viết thêm 3 số vào mỗi dãy số sau:

a. 9 , 12 , 16 , ... , ... , ...

b. 15 , 20 , 25 , ... , ... , ...

c. 8 , 10 , 12 , ... , ... , ...

d. 16 , 20 , 24 , ... , ... , ...

Bài 3: Tính

a. 5 x 8 – 11=.............

b. 3 x 8 + 23 =...................

c. 42 - 3 x 9 =........................

d. 19 + 4 x 7=..................

e. 2 x 7 + 5 x 7 =...............

g. 5 x 9 - 4 x 9 =......................

Bài 4: Viết số có hai chữ số, tổng hai chữ số là 6, hiệu của hai chữ số là 2.

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bài 5: Mỗi túi gạo cân nặng 5 kg. Hỏi 9 túi gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki -lô gam?

Bài giải

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bài 6: Người ta cắt một sợi dây được 7 đoạn dài bằng nhau, mỗi đoạn dài 4 dm. Hỏi sợi dây đó dài bao nhiêu đề-xi- mét?

Bài giải

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bài 7: Viết số có hai chữ số, tổng hai chữ số là 6, hiệu của hai chữ số là 2.

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bài 8: Viết các số:

a. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:.............

b. Số tròn chục lớn hơn 20 và nhỏ hơn 90 là:........................................................

c. Các số có hai chữ số giống nhau:...........................................................................

d. Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số là:.......

Bài 9: Có một số lít dầu, nếu đựng vào mỗi can 5 lít thì được 9 can và còn lại 3 lít dầu. Hỏi số dầu đó là bao nhiêu?

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bài 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Có khi nào tổng của hai số hạng lại bằng một trong hai số đó không?

Có Không

b) Có khi nào hiệu của hai số lại bằng số bị trừ không?

Có Không

c) Có khi nào hiệu của hai số lại bằng 0 hay không?

Có Không

Bài 11: Số?

Bài tập Toán 2

Bài 12: Tổng của hai số là 89, số hạng thứ nhất là 54. Số hạng thứ hai là...........................

Bài 13: Tìm một số, sao cho số đó cộng với 24 thì được 75.

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

3. Đáp án Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Tiếng Việt

I. Đọc hiểu

1. A, 2. B, 3. B, 4. C

5. Con rút ra điều gì khi đọc bài Tập đọc này:

Không được lười biếng. Phải biết chăm chỉ rèn luyện bản thân để học hỏi.

6. Các bạn phải chăm chỉ học tập, không được lười biếng.

7. C

8. B

9. a. B; b. B

II. Bài Tập

Câu 1: Điền vào chỗ trống s/x.

- Giọt sương; gãy xương

- Hoa súng; sung sướng; sung túc

- xa xôi; san sẻ; sa sút; nước sôi;

Câu 2: Viết lời đáp của em trong tình huống sau:

- Chào em. Anh là Long bạn của anh trai em.

==> Dạ. Em chào anh.

- Anh của em có nhà không?

==? Anh trai em đi đá bóng rồi ạ.

- Em nói lại với anh là anh Long trả anh quyển truyện nhé! Thôi anh về đây, chào em.

==> Dạ vâng, chào anh.

Câu 3: Gạch dưới từ không thuộc nhóm từ chỉ sự vật ở mỗi dãy sau:

a. bạn, thước kẻ, cô giáo, chào, thầy giáo, nai, học trò, múa, cá heo.

b. vở, quý mến, học sinh, bố mẹ, đẹp, cặp sách, bác sĩ, viết

Câu 4 : Đặt 2 câu theo mẫu Ai là gì?

- Bố em là Bác sĩ bệnh viện Nhi.

- Anh Long là bạn trai của chị gái em.

Bài 5: Tìm 5 từ.

+ Từ chỉ người: bộ đội, công nhân, giáo viên, bác sĩ, ca sĩ

+ Từ chỉ đồ vật: máy bay, ô tô, xe máy, ti vi, tủ lạnh

+ Từ chỉ con vật: voi, trâu, bò, lợn, gà.

Bài 6: Viết 5 từ có hai tiếng chỉ

- Người thân trong gia đình: Bố mẹ, ông bà, anh chị, em trai, chị gái

Câu 7:

Trong bốn mùa xuân, hạ, thu, đông thì em thích nhất là mùa hè. Vì mùa hè có những nét đặc trưng riêng, mùa chúng em không còn bận rộn với sách vở và được vui chơi thoải mái.

Mùa hè có ánh nắng tháng Năm, tháng Sáu chói chang khiến cho nhiều người khó chịu. Nhưng mùa hè còn có nhiều điều thú vị khác. Mùa hè bắt đầu bằng tiếng ve kêu rộn rã trên cành cây phượng đang nở hoa đỏ chót. Tiếng ve kêu nhức nhối đó như đánh thức giấc ngủ dài của thiên nhiên. Mùa hè, học sinh sẽ không phải đến trường học bài, được về quê chơi, được bố mẹ dẫn đi du lịch khắp nơi. Mùa hè đến, sân trường vắng lặng, bác trống nằm im lìm chờ một năm học mới.

Bài 8:

trời, mật ong, bầy trâu, mảnh trăng, núi, sông.

4. Đáp án Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán

A. Trắc nghiệm

Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S

Câu 1. Tìm x, biết: x + 15 = 48

a) x = 63 Đ b) x = 33 S

Câu 2. Tìm y, biết: 23 - y = 23

a) y = 0 Đ b) y = 46 S

Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là:

a) 98 S b) 99 S c) 10 Đ

Câu 4: Năm nay bố 54 tuổi. Bố hơn Hà 24 tuổi. Vậy 5 năm sau Hà ít hơn bố bao nhiêu tuổi?

a) 10 tuổi S b) 24 tuổi Đ c) 30 tuổi S d) 5 tuổi S

Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả của dãy tính 27 + 48 – 35 = .....

A. 40

Câu 2: Tìm x biết x + 25 = 49. giá trị của x là

B. x = 24

Câu 3: Số 21 thêm bao nhiêu để được 46?

B. 25

Câu 3: Số nào thêm 38 để được 100?

C. 62

Câu 4: 50 cm + 5 dm = ?

B. 100 cm

B. Tự luận:

Bài 1: HS tự tính

Bài 2: Viết thêm 3 số vào mỗi dãy số sau:

a. 9 , 12 , 16 , 21 , 27 , 34 c. 8 , 10 , 12 , 14 , 16, 18

b. 15 , 20 , 25 , 30 , 35 , 40 d. 16 , 20 , 24 , 28, 32, 36

Bài 3: HS tự tính

Bài 4:

Đáp số: 24

Bài 5: Đáp số 45 kg

Bài 6: Đáp số: 28 dm

Bài 7: Viết các số:

a. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98

b. Số tròn chục lớn hơn 20 và nhỏ hơn 90 là: 30, 40, 50, 60, 70, 80

c. Các số có hai chữ số giống nhau: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99

d. Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số là: 100

Bài 8: Đáp số: 48 lít

Bài 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a, Có. Đ. Ví dụ: 5 + 0 = 5

b) Có. Đ. Ví dụ: 5- 0 = 5

c) Có. Đ. Ví dụ: 3 - 3 = 0

Bài 10: HS tự tính

Bài 11: Tổng của hai số là 89, số hạng thứ nhất là 54. Số hạng thứ hai là 35

Bài 12: Đáp án: 51

................................................................................................

Các bài tập trên có các dạng câu hỏi khác nhau và kiến thức sẽ trải đều trong suốt quá trình học. Các em hãy cùng luyện tập đủ 2 môn chính thật nhiều và nhuần nhuyễn tại nhà nhé!

Ngoài Đề ôn tập ở nhà lớp 2 số 3 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 2 nâng caobài tập môn Toán lớp 2 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
50
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Việt lớp 2

    Xem thêm