Bộ đề ôn tập ở nhà Toán lớp 3 (Tuần từ 08/2 - 13/2/2021)
Bộ đề ôn tập ở nhà Toán lớp 3 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc tổng hợp các dạng toán trọng tâm, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải các dạng Toán 3, ôn tập tại nhà một cách hiệu quả.
Bộ đề ôn tập ở nhà Toán lớp 3
1. Đề ôn tập ở nhà Toán lớp 3 - Đề 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh trước câu trả lời đúng
Câu 1 (1đ): M1
a. Số nào lớn nhất trong các số sau:
A. 295
B. 592
C. 925
D. 952
b. Số liền sau của 489 là:
A. 480
B. 488
C. 490
D. 500
Câu 2 (1đ): M2
a. Chu vi hình chữ vuông có cạnh 4cm là
A. 8
B. 8cm
C. 16
D. 16cm
b. 5hm + 7 m có kết quả là:
A. 57 m
B. 57 cm
C. 507 m
D. 507 cm
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ)
a. Phép chia cho 7 có số dư lớn nhất là 7.
b. Tháng 2 một năm có 4 tuần và 1 ngày. Tháng 2 năm đó có 29 ngày.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (2đ): Đặt tính rồi tính: (M2)
a. 492 + 359
b. 582 – 265
c. 114 x 8
d. 156 : 6
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Bài 2: ( 1 đ) Tính giá trị biểu thức: (M3)
a. 139 + 603 : 3
b. 164 : (32: 8)
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Bài 3 (1đ): Tìm X (M3)
a. X – 258 = 347
b. X x 9 = 819
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Bài 4 (2đ): Cửa hàng gạo có 232kg gạo. Cửa hàng đã bán đi 1/4 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M3)
Bài 5 (1đ):
a. Tìm một số biết rằng. Lấy số đó nhân với số lớn nhất có 1 chữ số thì được 108 (M4)
b. Tính nhanh: (M4)
115 + 146 + 185 + 162 + 138 + 154
…………………………………………………………......................................................…
………………………………………………………….........................................................
………………………………………………………….........................................................
………………………………………………………….........................................................
2. Đề ôn tập ở nhà Toán lớp 3 - Đề 2
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số liền trước của 163 là:
A. 162
B. 150
C. 159
D. 170
b) Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m. Chu vi của hình vuông đó là:
A. 4m
B. 36 m
C. 10 m
D. 12 cm
c) 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 98
B. 908
C. 980
D. 9080
d) Gấp 9 lít lên 8 lần thì được:
A. 15 lít
B. 72 lít
C. 56 lít
D. 65 lít
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
*Giá trị của biểu thức
a) 7 + 8 x 5 = 50...
b) 32 : 4 + 4 = 12....
Bài 3: Tính nhẩm
7 x 9 = …….
8 x 9 = ….....
63 : 9=…….
64 : 8 =…….
Bài 4: Đặt tính rồi tính
487 + 301
880 – 253
224 x 3
845 : 7
Bài 5: Tìm x:
a) X : 6 = 144
b) 5 x X = 375
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Bài 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 135 m. Chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Tính chu vi của mảnh đất đó?
….………………………………………………………………………………..
….………………………………………………………………………………..
….………………………………………………………………………………..
….………………………………………………………………………………..
3. Đề ôn tập ở nhà Toán lớp 3 - Đề 3
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
63: 7 = ……
35 : 5 = ……….
42 : 6 = ……..
56 : 7 = ……..
Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm):
135 + 265
851 – 327
231 x 2
856 : 7
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 3: Thực hiện tính (2 điểm).
a) 205 + 60 +3 = ……….. b) 462 + 7 – 40 = …………….
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 4: (3 điểm)
Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Biết rằng số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò?
Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng là 20m. Tính chu vi hình chữ nhật.
Câu 6: Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?
Câu 7:
Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
4. Đề ôn tập ở nhà Toán lớp 3 - Đề 4
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào số liền trước của số: 8888?
A. 8887
B. 9989
C. 9998
D. 9889
Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào số bé nhất trong dãy số: 6089, 6299, 6298, 6288?
A. 6089
B. 6299
C. 6298
D. 6288
Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào kết quả đúng của 8m 2dm = …… dm?
A. 82 dm
B. 802 dm
C. 820 dm
D. 10 dm.
Câu 4: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 216 + 30 : 5 là bao nhiêu?
A. 246
B. 211
C. 221
D. 222
Câu 5. (1 điểm) Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ ba. Vậy ngày 15 tháng 3 là ngày thứ mấy? Em hãy khoanh vào kết quả đúng dưới đây:
A. thứ hai
B. thứ ba
C. thứ tư
D. thứ năm
II. TỰ LUẬN (5 điểm).
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a, 6943 + 1347
b) 9822- 2918
c) 1816 ´ 4
d) 3192 : 7
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2. (1 điểm) Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình vuông có cạnh 5cm. Tính độ dài đoạn dây đó?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 3. (2 điểm) Một lớp học có 25 học sinh được chia đều thành 5 tổ. Hỏi 3 tổ như thế có bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
5. Đề ôn tập ở nhà Toán lớp 3 - Đề 5
I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ)
Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là:
a- 78901
b- 78991
c- 79000
d- 78100
Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?
a- Thứ tư
b- Thứ sáu
c- Thứ năm
d- Chủ nhật
Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm = … cm:
a- 9600cm
b- 96cm
c- 906cm
d- 960cm
Câu 4: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là
a- 86cm
b- 43cm
c- 128cm
d-24cm
Câu 5: (1 đ) 30m 12cm = ………. cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 312
B. 3012
C. 36
D. 15
II. Tự luận (7đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 đ)
7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9
......................... ........................ ...................... ......................
......................... ........................ ...................... ......................
......................... ........................ ...................... ......................
Câu 2: Tìm x (1.5 đ)
a/. x x 8 = 2864 b/. x : 5 = 1232
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
|
Câu 3: (1đ) Tính Chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 132 cm, chiều rộng là 97 cm Bài giải …………………..………………………… …………………………………………….. ……………………………………………… |
Câu 4: (2 đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền? Bài giải: …………………..………………………… …………………………………………….. ……………………………………………… |
Câu 5: (0.5đ)
An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó.
................................................