Bài tập ở nhà môn tiếng Anh lớp 3 trong thời gian nghỉ phòng chống dịch Corona
Bài tập phòng dịch Corona lớp 3 môn tiếng Anh
Đề ôn tập môn tiếng Anh lớp 3 trong thời gian phòng chống dịch bệnh nCoV có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề bài tập tiếng Anh lớp 3 mới năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 3 gồm nhiều dạng bài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh lớp 3 khác nhau giúp các em học sinh rèn luyện kỹ năng tiếng Anh lớp 3 hiệu quả trước khi tham gia kì thi giữa kì 2 lớp 3 sắp tới.
* Tham khảo thêm bài tập tiếng Anh 3 trong thời gian nghỉ dịch khác tại:
- Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 07/03
- Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 06/03
- Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 05/03
- Bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 mới trong thời gian nghỉ dịch Corona (từ 02/03 - 08/03)
- Bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 trong thời gian nghỉ dịch Corona (từ 24/02 - 29/02)
Bài 1: Khoanh tròn vào từ khác với những từ còn lại
1. A. fish | B. bird | C. ship | D. dog |
2. A. on | B.up | C. down | D. large |
3. A. they | B. his | C. their | D. its |
4. A. classroom | B. ruler | C.library | D. school |
5. A. old | B. new | C. stand | D. small |
6. A. bedroom | B. bathroom | C.classroom | D. kitchen |
7. A. is | B. go | C. am | D. are |
8. A. listen | B. open | C. and | D. play |
9. A. dad | B. doctor | C. mum | D. grandma |
10. A.many | B. windy | C. cloudy | D. sunny |
Bài 2: Chọn đáp án đúng
11. Where is your sister? She is (at/ in/ on) the kitchen .
12. What’s her name? -(She/ My name/ Her name ) is Mary.
13. There(am/ is/ are) a bed and two chairs in the room.
14. How old are you?-I’m (nice/ nine/ fine).
15. (What/ How/ How many) is the weather today?
16. How many books(is/ does/ do) she have?- She has five books.
Bài 3: Tìm và sửa lại lỗi sai cho các câu sau
17. This is dad. She is Long.
18. How many brothers do Lan have?
19. There are one notebook on the table.
20. How old is your friends, Lan and Hoa?
21. This is my boyfriend, her name is Nam.
Bài 4: Đọc hiểu đoạn văn sau, rồi trả lời các câu hỏi dưới đây.
Hello! My name is Nga. My house is in the village. It’s a small house. It has a living room, two bedrooms and a kitchen. The living room has a table, six chairs and a lamp under the ceiling. My house is small but it’s very nice.
22. Where’s her house?
…………………………….
23. How many kitchens and bedrooms does her house have?
……………………………………………………………..
24. Where is the lamp?
……………………………
25. How is her house?
……………………………………………
26. Does her house have four rooms?
………………………………………..
Bài 5: Điền câu hỏi thích hợp cho các câu trả lời sau.
27…………………………………….?
My books are in the bag.
28……………………………………?
There are two pens over there.
29……………………………..?
Yes, my mother is a teacher.
30…………………………….?
No, there are two erasers in the box.
31……………………………..?
My house? It’s in the village.
32……………………………….?
It’s rainy in London today.
Bài 6: Sắp xếp và viết thành một câu hoàn chỉnh đúng ngữ pháp sao cho có nghĩa
33. There/ two/ robot/ room.
34. you/ have/ toys?
35. How/ weather/ Hue/ today?
36. There/ a pen/ two books/ desk.
37. Nam/ Tu/ eleven/ old.
38. She/ have/ dolls?- No/doesn’t
Bài 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
39……………….old are they?-………….are 20.
40……………...students are there?
41……………….is your sister?
42……………..are the balls?- They are……….the room.
43…………is his name?- He is John.
44……………is that?- That is my dad.
Bài 8: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
45. is/ that/ friend/ her/ she/ is/ Ha.
…………………………….
46. ink-pots/ are/ no/,/ in/there/ two/ the/ box/.
………………………………………….
47. small/ an/ eraser/ have/ and/ I/ a/ ruler.
…………………………….
48. have/ how/ new/ many/ they/books/ do?
……………………………………………
49. Le Loi/ school/ street/ on/ her/ is?
…………………………………..
50. my/ country/ big/ house/ is/ and/ nice/ in/ It/ is/ the/.
………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
Bài 1:
1/ C. ship
2/D. Large
3/ A. They
4/ B ruler
5/ C. Stand
6/ C. Classroom
7/ A. go
8/ C. and
9/ B. Doctor
10/ A. Many
Bài 2:
11/ in
12/ Her name
13/are
14/nine
15/ How
16/ dose
Bài 3:
17/ This is dad, He is Long
18/ How many brothers dose Lan have?
19/ There is one notebook on the table
20/ How old are your friends?
21/ This is my boy friend, his name is Nam
Bài 4:
22/ Her house is in the village
23/Her house have one kitchen and 2 bedroom
24/ The lamp is under the ceiling
25/ Her house is small but very nice
26/ Yes, she does
Bài 5:
27/ Where is your book?
28/ How many pens over there?
29/ Does your mother is teacher?
30/ Are there two erasers in the box?
31/ where is your house?
32/ How is weather in London today?
Bài 6:
33/ There are two robots in the room
34/ Do you have toys?
35/ How is the weather in Hue today?
36/ There are a pen and two books in the desk
37/ Nam and Tu are eleven years old
38/ Does she have dolls? / No, she doesn’t
Bài 7:
39/ How
40/ How many
41/ Who
42/ Where
43/ What
44/ Who
Bài 8:
45/ That is her friend, she is Ha
46/ There are two ink-pots in the box
47/ I have an small eraser and a ruler
48/ How many new book do they have?
49/ Her school is on the Le Loi street
50/ My house is in the country. It is big and nice
Trên đây là Bài tập ở nhà phòng dịch Corona môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.