Bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 trong thời gian nghỉ dịch Corona (từ 24/02 - 29/02)

Bài tập ở nhà trong thời gian nghỉ Corona môn tiếng Anh 3

Đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 trong thời gian nghỉ phòng chống dịch Corona có đáp án dưới đây nằm trong bộ tài liệu Bài tập tiếng Anh lớp 3 mới do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 có đáp án được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh lớp 3 của bộ Giáo dục & đào tạo giúp các em ôn tập kiến thức cũng như chuẩn bị tốt cho kì thi giữa kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

* Xem thêm Phiếu bài tập tiếng Anh ở nhà lớp 3 mới được cập nhật được trên VnDoc.com khác:

- Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 05/03

- Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 06/03

- Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 07/03

- Bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 mới trong thời gian nghỉ dịch Corona (từ 02/03 - 08/03)

I. Tìm từ khác loại

1. heshemyyou
2. fivenicenineten
3. doctorsisterteacherstudent
4. atonnoin
5. tallshortthinwhite

II. Tìm từ có cách phát âm khác

1. nicefinehibig
2. penlethered
3. thisthanksthat they
4. downwho hownow
5. booklookschooldoor

III. Gạch chân đáp án đúng

1. This is my classroom . (It’s / It / Its ) big and nice .

2. How many ( clouds / cloudy / cloud ) are there ?

3. That is my mother . She ( has / have / having ) four books and one pencil.

4. The weather is ( rain / rainy / raining ) in Ho Chi Minh city today.

5. There (are / am / is ) many trees on the street.

6. What is ( its / your / her ) name ?- It’s Le Loi Primary school .

7. Where is your father?- ( He’s Mr Hung./ He’s short. / He’s in the room.)

8. There ( am / is / are ) one apple on the table.

9. ( What / Where / How ) is the weather in Hai Phong today ?

10. How old is ( you / he / she ) - He’s ten years old.

IV. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân

1. ________________________________?

It’s windy in Hanoi.

2. ________________________________ ?

I have two dogs.

3. ________________________________?

She is eight years old.

4. ________________________________?

His name’s Peter.

5. ________________________________?

No, he isn’t . He is fat.

V. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh

1. weather / Danang / in / The / is / sunny//

_____________________________________________________

2. you / How / are / old/?//

______________________________________________________

3. one / are / and/ ten / chairs / table / There / the / in / living room.//

______________________________________________________

4. school / your / Is / large/?//

______________________________________________________

5. many / books / you / do / How / have?//

_____________________________________________________

ĐÁP ÁN

I. Tìm từ khác loại

1 - my; 2 - nice; 3 - sister; 4 - no; 5 - white

II. Tìm từ có cách phát âm khác

1 - big; 2 - he; 3 - thanks; 4 - who; 5 - door

III. Gạch chân đáp án đúng

1 - It’s; 2 - clouds; 3 - has; 4 - rainy; 5 - are;

6 - its; 7 - He’s in the room; 8 - is; 9 - How; 10 - he

IV. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân

1 - What is the weather like in Hanoi?/ How is the weather in Hanoi?

2 - How many dogs do you have?

3 - How old is she?

4 - What is his name?

5 - Is he thin?

V. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh

1 - The weather in Danang is sunny.

2 - How old are you?

3 - There are ten chairs and one table in the living room.

4 - Is your school large?

5 - How many books do you have?

Mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 3 và tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập lớp 3 các môn Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh hiệu quả.

Trên đây là Bài ôn tập ở nhà môn tiếng Anh lớp 3 trong thời gian nghỉ Corona. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
19 7.500
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm