Bài tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch Covid-19 môn tiếng Anh lớp 3

Bài tập ở nhà phòng dịch Corona lớp 3 môn tiếng Anh

Đề ôn tập môn tiếng Anh lớp 3 trong thời gian nghỉ phòng chống dịch Covid-19 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề bài tập tiếng Anh 3 mới năm 2020 - 2021 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề ôn tập tiếng Anh 3 với nội dung kiến thức bám sát SGK tiếng Anh lớp 3 chương trình mới giúp các em học sinh ôn tập giữa học kì 2 lớp 3 hiệu quả.

*Xem thêm Phiếu bài tập tiếng Anh ở nhà lớp 3 mới được cập nhật được trên VnDoc.com khác:

- Bài tập tiếng Anh lớp 3 trong thời gian nghỉ dịch COVID-19

- Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 07/03

- Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 06/03

- Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 05/03

- Bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 mới trong thời gian nghỉ dịch Corona (từ 02/03 - 08/03)

- Bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 trong thời gian nghỉ dịch Corona (từ 24/02 - 29/02)

I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất

1. Hello, My ______ is Linda.

a. name

b. is

c. I am

2. What is ______ name?

a. name

b. my

c. your

3. Nó là một cây bút chì.

a. It's a pen.

b. It's a pencil.

c. It's a rubber.

4. How do you ______ your name?

a. what

b. is

c. spell

5. ______ this a library? - Yes, it is.

a. Is

b. who

c. What

II. Nối những từ tiếng Việt ở cột A phù hợp với những từ tiếng anh tươn ứng với chúng ở cột B.

AB
1) cây viết mựca/ apple
2) quả táob/ pencil
3) cây viết chìc/ pen
4) đồ chuốt viết chìd/ School bag
5) cái cặpe/ rubber
6) cây thước kẻf/ book
7) cục tẩyg/ Pencil sharpener
8) quyển sáchh/ ruler

III. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.

1. fine./ Thank/ I/ you/ am.

=> _______________________________

2. do/ spell/ name/ how/ your/ you?

=> _______________________________

3. Mai/ am/ I/ .

=> _______________________________

4. are/ How/ you /?

=> _______________________________

IV. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.

1. H_ w are yo _?

2. S _ t down, plea _e.

3. St _ _d up, please.

4. Go _ db _ e. See you l _ter.

5. _ pen the b _ ok.

6. C _ ose your boo _.

7. _ hat is h_ s name?

8. Ni_e to m_ et you, please.

9. H_ llo. I'm Lili.

10. I'm f_ ne, tha _ks.

V. Chọn đáp án đúng

1. a. My name is Hoa.

b. My names is Hoa.

2. a. It name is Quang Trung primary school.

b. Its name is Quang Trung primary school.

3. a. That is my friend new.

b. That is my new friend.

4. a. Who is she? - She is Mai.

b. Who she is? - She is Mai.

5. a. May I go out?

b. May I go in?

6. a. What is she name?

b. What is her name?

7. a. I'm fine, thank you.

b. I'm fine. Thanks you very much.

8. a. He is my friend, Nguyet.

b. She is my friend, Nguyet.

9. a. Sit down ,please.

b. Stand down, please.

10. a. Nice to met you, Thanh.

b. Nice to see you, Thanh

VI. Đặt câu hỏi cho những câu trả lời sau.

1______________________________________________________________________

My name is Huong.

2._____________________________________________________________________

It is Nguyen Du primary school.

3.______________________________________________________________________

Her name is Trang.

4.______________________________________________________________________

She is my mother.

5._____________________________________________________________________

No. My pencil is small.

VII. Sắp xếp lại thành câu hoàn chỉnh.

1. name / Phuong / My / is.

_________________________________________________

2. is / Who / that/ ?

__________________________________________________

3. are / How / you?

__________________________________________________

4. come / May / I / in?

_________________________________________________

5. meet / you / Nice / to /.

__________________________________________________

ĐÁP ÁN

I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất

1 – a; 2 – c; 3 – b; 4 – c; 5 – a

II. Nối những từ tiếng Việt ở cột A phù hợp với những từ tiếng anh tươn ứng với chúng ở cột B.

1 – c; 2 – a; 3 – b; 4 – g;

5 – d; 6 – h; 7 – e; 8 - f;

III. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.

1. I am fine. Thank you.

2. How do you spell your name?

3. I am Mai.

4. How are you?

IV. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.

1 - How are you?

2 - Sit down, please.

3 - Stand up, please.

4 - Goodbye. See you later.

5 - Open your book.

6 - Close your book.

7 - What is his name?

8 - Nice to meet you, please

9 - Hello. I’m Lili.

10 - I’m fine, thanks.

V. Chọn đáp án đúng

1 - a; 2 - b; 3 - b; 4 - a; 5 - a; 6 - b; 7 - a; 8 - b; 9 - a; 10 - b

VI. Đặt câu hỏi cho những câu trả lời sau.

1 - What is your name?

2 - What is your school’s name?

3 - What is her name?

4 - Who is she?

5 - Is your school big?

VII. Sắp xếp lại thành câu hoàn chỉnh.

1 - My name is Phuong.

2 - Who is that?

3 - How are you?

4 - May I come in?

5 - Nice to meet you.

Trên đây là Bài tập tiếng Anh lớp 3 trong thời gian nghỉ phòng chống dịch Corona. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
49 12.164
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm