Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Family and Friends số 2

Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Family and Friends
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh sách Chân trời sáng tạo có đáp án giúp các em học sinh củng cố kiến thức tiếng Anh trọng tâm học kì 1 hiệu quả. 

I. Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 Family and Friends

Choose the odd one out.

1. a. milk b. juice c. meat d. water

2. a. apples b. eggs c. carrots d. fig

3. a. elephant b. tall c. giraffe d. monkey

4. a. curly  b. straight c. short d. hair

5. a. bird b. big c. cat d. dog

Choose the correct answer to complete the sentence.

1. I ______like fish.

A. do

B. don’t

C. does

D. doesn't

2. This is ____ blue bag.

A. her

B. he

C. she

D. I

3. The doll ____in the box.

A. are

B. is

C. of

D. am.

4. My favorite color is_________.

A. red

B. hand

C. window

D. book

5. Do you like bread?

A. No, I do

B. No, I don't

C. Yes, she like

D. Yes, he like

Choose the correct answer. 

I have a pencil. It's yellow. I have a pen. It's blue. I have an eraser. It's pink. I have a book. It's green. I have a bag. It's red. I have a ruler. It's purple. I also have a pencil case. It's orange. I have a notebook. It's brown. My school supplies are very colorful, and I like them very much.

1. What color is the pencil?

A. Yellow

B. Blue

C. Red

D. Green

2. What color is the eraser?

A. Green

B. Pink

C. Brown

D. Purple

3. What color is the bag?

A. Brown

B. Yellow

C. Orange

D. Red

4. What color is the pencil case?

A. Red

B. Blue

C. Purple

D. Orange

Reorder the words.

1. He/ blue/ has/ eyes/.

→_________________________________.

2. yogurt/ Do/ like/ you/?

→_________________________________.

3. do/ like/ not/ I/ elephants/.

→_________________________________.

4. She/ long/ hair/ has/ black/.

→_________________________________.

5. carrots/ do/ I/ not/ like/ .

→________________________________.

II. Đáp án Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 Family and Friends

Choose the odd one out.

1 - c; 2 - d; 3 - b; 4 - d; 5 - b;

Choose the correct answer to complete the sentence.

1 - B; 2 - A; 3 - B; 4 - A; 5 - B;

Choose the correct answer.

1 - A; 2 - B; 3 - D; 4 - D;

Reorder the words.

1. He/ blue/ has/ eyes/.

→______He has blue eyes_________.

2. yogurt/ Do/ like/ you/?

→_______Do you like yogurt________.

3. do/ like/ not/ I/ elephants/.

→________I do not like elephants__________.

4. She/ long/ hair/ has/ black/.

→_______She has long black hair_________.

5. carrots/ do/ I/ not/ like/ .

→_______I do not like carrot________.

Trên đây là toàn bộ nội dung của Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Family and Friends.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 3

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm