Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Family and Friends số 2

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh sách Chân trời sáng tạo có đáp án giúp các em học sinh củng cố kiến thức tiếng Anh trọng tâm học kì 1 hiệu quả.

I. Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 Family and Friends

Choose the odd one out.

1. a. milk b. juice c. meat d. water

2. a. apples b. eggs c. carrots d. fig

3. a. elephant b. tall c. giraffe d. monkey

4. a. curly  b. straight c. short d. hair

5. a. bird b. big c. cat d. dog

Choose the correct answer to complete the sentence.

1. I ______like fish.

A. do

B. don’t

C. does

D. doesn't

2. This is ____ blue bag.

A. her

B. he

C. she

D. I

3. The doll ____in the box.

A. are

B. is

C. of

D. am.

4. My favorite color is_________.

A. red

B. hand

C. window

D. book

5. Do you like bread?

A. No, I do

B. No, I don't

C. Yes, she like

D. Yes, he like

Choose the correct answer. 

I have a pencil. It's yellow. I have a pen. It's blue. I have an eraser. It's pink. I have a book. It's green. I have a bag. It's red. I have a ruler. It's purple. I also have a pencil case. It's orange. I have a notebook. It's brown. My school supplies are very colorful, and I like them very much.

1. What color is the pencil?

A. Yellow

B. Blue

C. Red

D. Green

2. What color is the eraser?

A. Green

B. Pink

C. Brown

D. Purple

3. What color is the bag?

A. Brown

B. Yellow

C. Orange

D. Red

4. What color is the pencil case?

A. Red

B. Blue

C. Purple

D. Orange

Reorder the words.

1. He/ blue/ has/ eyes/.

→_________________________________.

2. yogurt/ Do/ like/ you/?

→_________________________________.

3. do/ like/ not/ I/ elephants/.

→_________________________________.

4. She/ long/ hair/ has/ black/.

→_________________________________.

5. carrots/ do/ I/ not/ like/ .

→________________________________.

II. Đáp án Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 Family and Friends

Choose the odd one out.

1 - c; 2 - d; 3 - b; 4 - d; 5 - b;

Choose the correct answer to complete the sentence.

1 - B; 2 - A; 3 - B; 4 - A; 5 - B;

Choose the correct answer.

1 - A; 2 - B; 3 - D; 4 - D;

Reorder the words.

1. He/ blue/ has/ eyes/.

→______He has blue eyes_________.

2. yogurt/ Do/ like/ you/?

→_______Do you like yogurt________.

3. do/ like/ not/ I/ elephants/.

→________I do not like elephants__________.

4. She/ long/ hair/ has/ black/.

→_______She has long black hair_________.

5. carrots/ do/ I/ not/ like/ .

→_______I do not like carrot________.

Trên đây là toàn bộ nội dung của Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Family and Friends.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh

    Xem thêm