20 đề ôn thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2024 - 2025
Bộ 20 đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau thường xuất hiện đề thi tiếng Anh lớp 3 chính thức của bộ GD&ĐT như: Chọn từ khác loại, Chọn đáp án đúng, Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi, Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh, Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi,... VnDoc.com hy vọng rằng đây sẽ là nguồn tài liệu tiếng Anh hữu ích dành cho các em học sinh ôn thi tiếng Anh 3 cuối kì 1 hiệu quả và đạt kết quả như mong muốn.
20 Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án
- Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 sách mới
- Nội dung Bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Global Success số 1
- Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 2
- Đề thi Smart Start grade 3 học kì 1 có file nghe số 3
- Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề số 4
- Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có đáp án - Đề số 5
- Xem tiếp 15 Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1 có đáp án khác
Tài liệu 20 đề ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 có đáp án nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2024 - 2025 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 3 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.
Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 sách mới
Bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh 3 sách mới được biên soạn bám sát nội dung quan trọng trong các đầu sách: Global success (Kết nối tri thức); I-Learn Smart Start; Wonderful World; Family and Friends national edition (Chân trời sáng tạo); Explore our world (Cánh diều).
Sách Wonderful world:
Sách i-Learn Smart Start:
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 i-Learn Smart Start số 1
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 i-Learn Smart Start số 2
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 i-Learn Smart Start số 3
Sách Global success:
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Global Success số 1
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Global Success số 2
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Global Success số 3
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Global Success số 4
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Global Success số 5
Sách Family and Friends:
- Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 3 Family and Friends
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Family and Friends số 1
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Family and Friends số 2
Sách Explore our world:
Nội dung Bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Global Success số 1
Choose the odd one out
1. A. school bag | B. gym | C. rubber | D. notebook |
2. A. color | B. black | C. pink | D. yellow |
3. A. playground | B. music room | C. library | D. mouth |
4. A. ear | B. eye | C. touch | D. face |
5. A. hobby | B. dancing | C. singing | D. swimming |
Look at the pictures and complete the words
1. s _ a n d _ _ | 2. _ o m _ _ t _ r r _ _ m | 3. r _ l _ r |
Choose the correc answer A, B, C or D
1. Our school’s …………. room is old.
A. ground
B. school
C. music
D. the
2. I play and chat ……….. my friends after school.
A. with
B. to
C. at
D. on
3. What ……………. he do in the morning?
A. do
B. does
C. are
D. is
4. That ………… a window. It’s a door.
A. is
B. are
C. isn’t
D. aren’t
5. My ………….. color is pink.
A. hobby
B. like
C. love
D. favourite
Read and decide if each statement is true (T) or false (F)
My name is Jen. I’m seven years old and this is my school bag. There are many things in the school bag. This is my ruler. It’s new and long. These are my books and my notebooks. They are nice and new. Look! This is my pencil. It’s old and short. And those are my pens. They are short, too.
1. Jen is 8 years old.
2. There are many things in Jen’s school bag.
3. Jen’s ruler is old.
4. Jen’s books are nice.
5. Jen’s notebooks are new.
Reorder the words to make correct sentences
1. are/ my/ not/ These/ notebooks/ ./
_____________________________________
2. up/ I/ early/ get/ ./
_____________________________________
3. is/ your/ colour/ pencil/ What/ case/ ?/
_____________________________________
4. she/ Does/ play/ to/ hide-and-seek/ like/ ?/
_____________________________________
5. very/ are/ My/ colorful./ pictures/
_____________________________________
Xem đáp án chi tiết tại: Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Global Success
Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 2
Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest
1. A. six | B. seven | C. sugar | D. so |
2. A. pen | B. pig | C. photo | D. pupil |
3. A. how | B. hello | C. hi | D. honest |
Exercise 2: Unscramble the following words
1. SCOOHL | : _____________ | 1. NPE | : _____________ |
2. KOBO | : _____________ | 2. RLRUE | : _____________ |
3. GBA | : _____________ | 3. RAERES | : _____________ |
Exercise 3: Choose the best answer
1. “Hello, my _______ Lisa”
A. is
B. name
C. name’s
D. these
2. Who is _______? - ________ is my mother
A. she - Her
B. her - She
C. her - Her
D. she - She
3. Nice to meet you. - ________________.
A. Me too
B. Nice to meet you, too
C. Nice to met youu
D. A & B
4. Bye. Have _____ nice day!
A. the
B. a
C. an
D. two
5. Five + five = __________.
A. twelve
B. ten
C. five
D. zero
6. _____________? I am Okay.
A. How are you?
B. How are you today?
C. How do you?
D. A & B
7. This is _______ friend.
A. my
B. me
C. you
D. I
8. That _______ envelope
A. is an
B. not is an
C. a
D. an
Exercise 4: Give the correct form of the verbs in brackets
1. It (be) rainy today
___________________________________________________
2. My father and I (be) good tennis players
___________________________________________________
3. My little brother (be) happy now
___________________________________________________
Exercise 5: Read and answer the following questions
My name is Alex. I am nine years old. I go to Orange Primary School. I have many friends at school. Alice is my best friend. She is nine, too. We are in the same class. Alice is very nice with long brown hair. Alice helps me a lot at school.
1. How old is Alex?
___________________________________________________
2. Which school does Alex study?
___________________________________________________
3. How many friends does Alex have?
___________________________________________________
4. Does Alice have black hair?
___________________________________________________
5. Are Alex and Alice in the same class?
___________________________________________________
Exercise 6: Reorder these words to have correct sentences
1. family/ this/ our/ happy/ is/ ./
___________________________________________________
2. together/ we/ often/ play/ ./
___________________________________________________
3. that/ man/ there/ over/ who/ is/ ?/
___________________________________________________
4. your/ is/ she/ friend/ ?
___________________________________________________
5. are/ who/ they/ ?
___________________________________________________
Đáp án
Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest
1. C
2. C
3. D
Exercise 2: Unscramble the following words
1. SCOOHL | : SCHOOL | 1. NPE | : BAG |
2. KOBO | : BOOK | 2. RLRUE | : RULER |
3. GBA | : BAG | 3. RAERES | : ERASER |
Exercise 3: Choose the best answer
1. C | 2. D | 3. B | 4. B |
5. B | 6. D | 7. A | 8. A |
Exercise 4: Give the correct form of the verbs in brackets
1. It is rainy today
2. My father and I are good tennis players
3. My little brother is happy now
Exercise 5: Read and answer the following questions
1. Alex is nine years old
2. Alex studies at Orange Primary School
3. He has many friends
4. No, she doesn’t
5. Yes, they are
Exercise 6: Reorder these words to have correct sentences
1. This is our happy family
2. We often play together
3. Who is that man over there?
4. Is she your friend?
5. Who are they?
Đề thi Smart Start grade 3 học kì 1 có file nghe số 3
Listen and number
Bài nghe
a. | b. | c. | d. | e. |
a. 1 | b. 3 | c. 4 | d. 2 | e. 5 |
Nội dung bài nghe
1. Where's Lucy? - She's in the kitchen
2. Where's Grandma? - She's in the living room
3. Where's Tom? - He's in the yard
4. Where's Dad? - He's in the bathroom
5. Where's Mom? - She's in the bedroom
Look at the pictures and reorder these letters
1. _ i _ d | 2. n o _ e b _ _ k |
3. _ _ o s _ t | 4. _ i t _ h e _ |
1. bird | 2. notebook | 3. closet | 4. kitchen |
Read and circle the correct words
1. Is this your pencil case?
No, it (is/ isn’t)
2. Are these your rubbers?
Yes, they (are/ aren’t)
3. Does your sister like English?
Yes, (I/ she) does.
4. When do your have Music?
I (have/ has) Music on Friday.
5. Is the picture on the wall?
No, it (is/ isn’t)
1. isn’t | 2. are | 3. she | 4. have | 5. isn’t |
Read and decide if each statement is true (T) or false (F)
My name is Jen. I’m seven years old and this is my school bag. There are many things in the school bag. This is my ruler. It’s new and long. These are my books and my notebooks. They are nice and new. Look! This is my pencil. It’s old and short. And those are my pens. They are short, too.
1. Jen is 8 years old.
2. There are many things in Jen’s school bag.
3. Jen’s ruler is old.
4. Jen’s books are nice.
5. Jen’s notebooks are new.
1. F | 2. T | 3. F | 4. T | 5. T |
Reorder the words to make sentences
1. favorite/ What’s/ color/ your/ ?/
___________________________________________
2. Xuan Tuy Street/ Hanoi/ live/ I/ on/ in/ ./
___________________________________________
3. English/ has/ on/ My/ brother/ Monday/ ./
___________________________________________
1. What’s your favourite color?
2. I live on Xuan Thuy street in Hanoi.
3. My brother has English on Monday.
Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề số 4
I. Put the words in the orders.
1. Do/ spell/ name/ you/ your/ how
......................................................................................
2.Are/ you/ hello/ how?
.......................................................................................
3. See/ later/ good-bye/ you
....................................................................................
4. Tung/ is/ this
.......................................................................................
5. Trang/ she/ is
.......................................................................................
6.my/ this/ sister/ is
.......................................................................................
Đáp án:
1 - How do you spell your name?
2 - Hello, how are you?
3 - Good-bye. See you later.
4 - This is Tung.
5 - She is Trang.
6 - This is my sister.
II. Reorder the letters.
Example: uorf => four
1. senev =>……………….
2. awht => ………………
3. nefi => ………………
4.holel =>……………….
Đáp án: 1. seven 2. what 3. fine 4. hello
III. Odd one out.
1. A. hello | B. how | C. what | D. who |
2. A. nine | B. fine | C. six | D. eight |
3. A. Nam | B. Linda | C. Mai | D. friends |
4. A. bye | B. hello | C. goodbye | D. good night |
Đáp án: 1. A 2. B 3. D 4. B
IV. Choose the correct answer.
1. Are they your friends? – Yes, they ______
A. are
B. aren’t
C. am
D. is
2. How do you spell ________name? – C-U-O-N-G.
A. you
B. they
C. your
D. he
3. How old are you? – I’m ________ years old.
A. fine
B. nine
C. friend
D. nice
4. Tony and Linda are my ___________.
A . friend
B. name
C. these
D. friends
Đáp án: 1. A 2. C 3. B 4. D
V. Match the sentences in column A with the sentences in column B.
A | B |
1. Hi. I’m Minh. | a. I’m fine, thank you. |
2. How are you? | b. It’s Mr Loc. |
3. What’ your name? | c. Hello. I’m Mai. |
4. Who’s that? | d. My name is Linda. |
5. Is that Phong? | e. No, it isn’t. |
Answers: 1. _____ 2 . ____ 3 .____ 4. ____ 5. _____
Đáp án: 1. c 2. a 3. d 4. b 5. e
VI. Read and complete the dialogue.
fine; are; name’s; your |
Cuong : Hello, My (1)____________ Cuong.
How (2) ____________you?
Nam: I’m (3)_________, thank you.
Cuong: What’s (4)___________name?
Nam: My name’s Nam.
Cuong: Nice to meet you, Nam.
Cuong : Hello, My (1)_____name's_______ Cuong.
How (2) ______are______you?
Nam: I’m (3)___fine______, thank you.
Cuong: What’s (4)____your_______name?
Nam: My name’s Nam.
Cuong: Nice to meet you, Nam.
VII. Write the answers.
1. What is your name?
………………………………………………………………………………………
2. How old are you?
…………………………………………………………………………………………
Đáp án: Tự trả lời về bản thân em.
Gợi ý: 1. My name is VNDOC 2. I am nine years old.
Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có đáp án - Đề số 5
Exercise 1: Odd one out (Loại từ khác nhóm)
1. a. school | b. classroom | c. gym | d. hell |
2. a. hello | b. hi | c. good morning | d. come in |
3. a. you | b. she | c. your | d. he |
4. a. this | b. stand | c. sit | d. go |
5. a. library | b. big | c. new | d. large |
Key: 1. d; 2. d; 3. c; 4. a; 5. a;
Exercise 2: Fill in the blank with a suitable letter (Điền 1 chữ cái thích hợp vào chỗ trống):
1. S__hool
2. O__t
3. G__m
4. Do__n
5. Li__rar__
6. Cl__se
7. __ig
8. M__
9. Cl__s__room
10. O__en
11. S__all
12. C__n
13. __ayg__ound
14. Co__p__ter
15. La__ge
16. L__ok
Key: 1.school; 2.out; 3.gym; 4. down; 5.library; 6. close; 7. big; 8. my; 9. classroom; 10. open ;11. small; 12. can; 13. playground; 14. computer; 15. large; 16. look;
Exercise 3: Put the words in correct order (Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa):
1. is/ that/ computer/ the/ room/.
.................................................................................................................................................
2. the/ library/ that/ is/.
...................................................................................................................................................
3. my/ that/ is/ school/.
......................................................................................................................................................
4. that/ music/ the/ room/ is/.
.......................................................................................................................................................
5. the/ is/ big/ gym/ ? – is/ it/ yes/.
.................................................................................................................................................
6. my/ is/ this/ friend/ new/.
................................................................................................................................................
7. friends/ they/ your/ are/? – no/ not/ are/ they/.
......................................................................................................................................................
8. the/ playground/ is/ large/? – is/ not/ it/ no/.
...................................................................................................................................................
9. her/ is/ school/ small/? – it/ is/ not/ no/. big/ is/ it/.
...................................................................................................................................................
10. is/ book/ your/ old? – it/ is/ not/ no. new/ is/ it/.
.................................................................................................................................................
Key: 1. That is the computer room.
2. That is the library.
3. That is my school.
4. That is the music room.
5. Is the gym big? - Yes, it is.
6. This is my new friend.
7. Are they your friends? - No, they are not.
8. Is the playground large? - No, it is not
9. Is her school small? - No, it is not. It is big.
10. Is your book old? - No, it is not. It is new.
Read and choose the correct answer
My name is Hien. I’m at school with some of my friends. It’s break time now. I’m writing a passage in the classroom. Nhung and Phuong are dancing in the music room. Quang is drawing a picture in the art room. Linh and Tien are reading books in the library.
1. Hien and her friends are …………………
A. at home
B. at school
C. in the park
2. Hien is ………………….
A. writing
B. singing
C. watching TV
3. Nhung is …………………….
A. in her bedroom
B. in the playground
C. in the music room
4. Quang is …………………….
A. drawing
B. making a model car
C. hanging a picture
5. Linh and Tien are ………………..
A. buying books
B. listening to music
C. reading books
1. B | 2. A | 3. C | 4. A | 5. C |
Xem tiếp 15 Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1 có đáp án khác
Đề thi môn tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án khác có trong file tải.
Trên đây là toàn bộ 20 Đề tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.