Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn) được VnDoc sưu tầm và biên soạn lại, giúp các thầy cô khi ra đề thi học kì 1 lớp 3 cho các em học sinh thuận tiện hơn.
Ma trận đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
Mẫu 1:
TT | Mạch kiến thức, kĩ năng | Câu/ điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng số | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số và phép tính | Số tự nhiên | Số câu | 2 | 1 | 1 | 2 | 3 | 3 | ||
Câu số | 1,2 | 8 | 6 | 9,10 | |||||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 3,0 | |||||
Phân số | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 3 | ||||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
2 | Hình học và đo lường | Hình học trực quan | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 5 | 4 | |||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||
Đo lường | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 7 | ||||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
3 | Tổng | Số câu | 3 | 2 | 1 | 1 | 3 | 6 | 4 | ||
Số điểm | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 3,0 | 6,0 | 4,0 |
Mẫu 2:
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. Làm quen với số La Mã. | Số câu | 2 | 2 | 5 | 1 | 4 | 6 | ||
Số điểm | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 4 (điểm) | 1 điểm | 2 | 5 | |||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 7 | 1 | 1 | 6 | 8 | |
Số điểm | 1,5 | 1 | 6 | 0,5 | 1 | 3 | 7 |
Ma trận đề thi Tiếng Việt lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
Kĩ năng | NỘI DUNG | Số điêm | MỨC 1 | MỨC 2 | MỨC 3 | Tổng điểm | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Đọc tiếng & Đọc hiểu (ngữ liệu truyện đọc 195- 200 chữ) | Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, nói. | - Đọc 70-80 tiếng/phút - Sau khi HS đọc thành tiếng xong, GV đặt 01 câu hỏi để HS trả lời (Kiểm tra kĩ năng nghe, nói) | 4 | ||||||
Đọc hiểu văn bản | 2đ | Câu 1,2,3 | Câu 4 | 6 | |||||
Vận dụng hiểu biết vào thực tiễn | 1đ | Câu 6 | |||||||
Từ ngữ: thuộc các chủ điểm trong CHKI | 1đ | Câu 5 | |||||||
Biện pháp tu từ (từ so sánh, từ có nghĩa giống nhau, từ trái nghĩa, từ so sánh) | 0,5đ | Câu 7 | |||||||
Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, câu kể, câu hỏi | 1đ | Câu 9 | |||||||
0,5đ | Câu 8 | ||||||||
Viết (CT-TLV) | Chính tả | Viết bài | Nghe – viết đoạn văn 50- 55 chữ/15 phút | 3 | |||||
Bài tập | Nối đúng từ ngữ | 1 | |||||||
Viết đoạn văn | Viết đoạn văn ngắn 6-8 câu theo chủ đề đã học | 6 |
Ma trận đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
CĐ 1: Máy tính và em | Bài 1. Thông tin và quyết định | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Xử lí thông tin | 1 | 1 | 5% | |||||||
Bài 3. Máy tính – những người bạn mới | 2 | 2 | 10% | |||||||
Bài 4. Làm việc với máy tính | 1 | 1 (3 đ) | 1 | 1 | 35% | |||||
Bài 5. Tập gõ bàn phím | 1 | 1 (1,5 đ) | 1 | 1 | 20% | |||||
CĐ B. Mạng máy tính và Internet | Bài 6. Xem tin và giải trí trên Internet | 1 | 1 | 5% | ||||||
CĐ C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm | 1 | 1 (1,5 đ) | 1 | 1 | 20% | ||||
Tổng | 7 | 1 | 1 | 2 | 8 | 3 | 100% | |||
Tỉ lệ % | 35% | 35% | 30% | 40% | 60% | |||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3 Chân trời sáng tạo
Ma trận mức độ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3
Mức 3 (10%) | - Thực hành sử dụng một số sản phẩm công nghệ. | - Cách phòng tránh tình huống mất an toàn trong môi trường công nghệ gia đình. |
Mức 2 (40%) | Cách sử dụng một số sản phẩm công nghệ. | - Xử lý tình huống khi có sự cố mất an toàn xảy ra |
Mức 1 (50%) | - Đối tượng tự nhiên - Sản phẩm công nghệ - Nêu bộ phận chính của một số sản phẩm công nghệ | - Nêu một số tình huống mất an toàn cho con người từ môi trường công nghệ gia đình. |
Lớp 3 | CÔNG NGHỆ và ĐỜI SỐNG 50% | AN TOÀN VỚI MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ TRONG GIA ĐÌNH 50% |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3
Mạch kiến thức,kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
CÔNG NGHỆ và ĐỜI SỐNG (70%) | Số câu | 2 | 2 | 2 | 4 | 2 | |||
Số điểm | 2,0 | 3,0 | 2,0 | 4,0 | 3,0 | ||||
AN TOÀN VỚI MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ TRONG GIA ĐÌNH (30%) | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | |||||
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 5 | 3 | |
Số điểm | 2,0 | 3,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 3
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Cộng | |
1 | CÔNG NGHỆ và ĐỜI SỐNG | Số câu | 4 | 2 | 6 | |
Câu số | Câu 1 Câu 2 Bài 1 Bài 2 | Câu 3 Câu 4 | ||||
2 | AN TOÀN VỚI MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ TRONG GIA ĐÌNH | Số câu | 1 | 1 | 2 | |
Câu số | Bài 3 | Câu 5 | ||||
TC | 4 | 3 | 1 | 8 |