Bộ 07 Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều
07 Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều
Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều có bảng ma trận và đáp án được biên soạn theo 03 mức của chương trình học Toán lớp 3 sách Cánh Diều được VnDoc tổng hợp các dạng bài tập toán lớp 3 học kỳ 1, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 1 lớp 3.
1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề số 1
Ma trận đề thi Toán lớp 3 học kì 1
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 4 | 3 | ||
Số điểm | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm) | 1 điểm | 2 | 3,5 | |||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | 1 | ||||
Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 5 | 1 | 7 | 6 | ||
Số điểm | 2 | 1,5 | 5,5 | 1 | 3,5 | 6,5 |
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
34mm + 16mm = ....cm
A. 50
B. 5
C. 500
D. 100
Câu 2. Số liền sau số 450 là:
A. 449
B. 451
C. 500
D. 405
Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
A. 64 sản phẩm
B. 14 sản phẩm
C. 48 sản phẩm
D. 49 sản phẩm
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống
Số thích hợp điền vào dấu ? là:
A. 650 g
B. 235 g
C. 885 g
D. 415 g
Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:
A. 11; 17
B. 11; 66
C. 30; 5
D. 30; 36
Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào \(\frac{1}{8}\) số chấm tròn?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) (300 + 70) + 400
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 998 – (302 + 685)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c) 100 : 2 : 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 108 : 6
b) 620 : 4
c) 194 × 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Điền (>, <, =)?
a) 1m ….. 102 cm
b) 300 ml + 700 ml …. 1 l
Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án đề toán lớp 3 học kì 1 - Đề số 1
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
B | B | C | D | C | D | C |
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400
= 770
b) 998 – (302 + 685) = 998 – 987
= 1
c) 100 : 2 : 5 = 50 : 5
= 10
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 108 : 6 = 18
b) 620 : 4 = 155
c) 194 × 4 = 776
Câu 10.
Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là:
96 × 2 = 192 (xe)
Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là:
96 + 192 = 288 (xe)
Đáp số: 288 xe.
Câu 11. Chu vi hình tứ giác MNPQ là:
30 + 25 + 25 + 50 = 130 mm
Câu 12.
a) 1 hm < 102 m
Vì 1 m = 100 cm mà 100 cm < 102 m nên 1 m < 102 cm.
b) 300 ml + 700 ml = 1 l
Vì 300 ml + 700 ml = 1 000 ml mà 1 000 ml = 1 l nên 300 ml + 700 ml = 1 l
Câu 13 .
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
= (576 – 475) + (678 – 577) + (780 – 679)
= 101 + 101 + 101
= 101 × 3
= 303
b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)
= 158 × 0
= 0
2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề số 2
PHẦN I: Trắc nghiệm.
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Phép tính 220 × 4 có kết quả là:
A. 440
B. 880
C. 808
Câu 2: 1 km = … m. Số cần điền là:
A.10
B. 100
C. 1000
Câu 3: Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?
A. 4 quả cam
B. 6 quả cam
C. 7 quả cam
Câu 4: Đồng hồ chỉ:
A. 7 giờ 6 phút
B. 7 giờ rưỡi
C. 6 giờ rưỡi
Câu 5: Có 25 quyển tập chia đều cho 5 bạn. Mỗi bạn có:
A.3 quyển tập B. 5 quyển tập C.8 quyển tập |
Câu 6: Hình bên có:
A. 1 hình tứ giác B. 2 hình tứ giác C. 3 hình tứ giác |
PHẦN II: Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 361 + 319 ..................................... ..................................... ..................................... | b) 898 - 170 ..................................... ..................................... ..................................... | c) 64 x 9 ..................................... ..................................... ..................................... | d) 369 : 6 ..................................... ..................................... ..................................... |
Câu 2: Tính giá trị biểu thức
125 × 5 - 168
……….……………………….
……….………………………
Câu 3: Số
a. 742 - …. = 194
b. 1m 5cm =……….cm
Câu 4: Bao gạo màu đỏ nặng 25kg, bao gạo màu xanh nặng gấp 3 lần bao gạo màu đỏ. Hỏi cả hai bao gao nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 5. Số?
Miếng bánh pizza được chia thành … miếng bằng nhau. An ăn 1 miếng. Vậy An đã ăn .... miếng bánh pizza. |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Mức độ phân bố mạch kiến thức:
- Số học: 70% = 7đ
- Hình học và đo lường: 25% = 2,5đ
- Một số yếu tố thống kê và xác suất: 5% = 0,5đ
Mức độ nhận thức:
- Mức 1: 50% = 5đ
- Mức 2: 30% = 3đ
- Mức 3: 20% = 2đ
- Tỉ lệ các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 30% = 3đ, tự luận 70% = 7đ.
Mạch kiến thức | Yêu cầu cần đạt | Số thứ tự câu trong đề | Hình thức | Mức độ | Điểm | |||
TN | TL | 1 | 2 | 3 | ||||
Số và phép tính | Số và cấu tạo thập phân của một số: Nhận biết được chữ số La Mã và viết được các số tự nhiên trong phạm vi 20 bằng cách sử dụng chữ số La Mã. | 1a | x | x | 0,25 | |||
Làm tròn số: Làm quen với việc làm tròn số đến tròn chục, tròn trăm | 1b | x | x | 0,25 | ||||
Làm quen với phân số: -Nhận biết được một phần hai/một phần ba/một phần tư/một phần năm thông qua các hình ảnh trực quan. -Xác định được một phần mấy của một nhóm đồ vật (đối tượng) bằng việc chia thành các phần đều nhau. | 1cd | x | x | 0,5 | ||||
Phép nhân, phép chia: – Vận dụng được các bảng nhân, bảng chia 2, 3,..., 9 trong thực hành tính. – Thực hiện được phép nhân số có hai/ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ 01 lượt). - Thực hiện được phép chia số có hai/ba chữ số cho số có một chữ số. - Nhận biết và thực hiện được phép chia hết và phép chia có dư. | 4ab | x | x | 1 | ||||
Tính nhẩm: Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản. (cộng/trừ không nhớ không quá 3 chữ số, nhân/chia số tròn chục/tròn trăm với số có 1 chữ số) | 5acbd | x | x | 1 | ||||
Biểu thức số: – Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính và không có dấu ngoặc. – Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính và có dấu ngoặc theo nguyên tắc thực hiện trong dấu ngoặc trước. | 6ab | x | x | 1 | ||||
Biểu thức số: – Xác định được thành phần chưa biết của phép tính thông qua các giá trị đã biết: tìm số hạng/tìm số bị trừ/tìm số trừ/tìm thừa số/tìm số bị chia/tìm số chia | 6cd | x | x | 1 | ||||
Thực hành giải quyết vấn đề liên quan đến các phép tính đã học: Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến hai bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học) liên quan đến ý nghĩa thực tế của phép tính; liên quan đến thành phần và kết quả của phép tính; liên quan đến các mối quan hệ so sánh trực tiếp và đơn giản (chẳng hạn: gấp một số lên một số lần, giảm một số đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé). | 7 | x | x | 2 | ||||
70% |
| 7 | ||||||
Hình học | Quan sát, nhận biết, mô tả hình dạng và đặc điểm của một số hình phẳng và hình khối đơn giản: -Nhận biết được điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng -Nhận biết được tam giác, tứ giác. - Nhận biết được một số yếu tố cơ bản như tâm, bán kính, đường kính của hình tròn. -Nhận biết được một số yếu tố cơ bản như đỉnh, cạnh, mặt của khối lập phương, khối hộp chữ nhật. | 2ab | x | x | 1 | |||
Đại lượng | Biểu tượng về đại lượng và đơn vị đo đại lượng: Nhận biết được đơn vị đo độ dài: mm (mi-li-mét); quan hệ giữa các đơn vị m, dm, cm và mm. Nhận biết được đơn vị đo nhiệt độ (O0). | 3a | x | x | 0,5 | |||
| Thực hành đo đại lượng Đọc được giờ chính xác đến 5 phút và từng phút trên đồng hồ. | 3b | x | x | 0,5 | |||
Tính toán và ước lượng với các số đo đại lượng: Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các số đo độ dài (mm, cm, dm, m) | 3c | x | x | 0,5 | ||||
25% |
| 2,5 | ||||||
Một số yếu tố thống kê và xác suất | Đọc, mô tả bảng số liệu: Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng bảng. | 8a | x | x | 0,25 | |||
Nhận xét về các số liệu trong bảng: Nêu được một số nhận xét đơn giản từ bảng số liệu. Hoạt động thực hành và trải nghiệm (lồng ghép) Thực hành thu thập, phân loại, sắp xếp số liệu thống kê (theo các tiêu chí cho trước) về một số đối tượng thống kê trong trường, lớp. | 8b | x | x | 0,25 | ||||
5% | 0,5 | |||||||
| Tổng số câu | 22 | 9 | 13 |
|
|
|
|
| Tổng điểm |
|
|
| 5 | 3 | 2 | 10 |
3. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề số 3
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
a) Số liền trước của số 280 là:
A. 281
B. 279
C. 270
D. 280
b) Số 443 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
A. 400 + 4 + 3
B. 4 + 4 + 3
C. 400 + 40 + 3
D. 40 + 40 + 30
c) Số thích hợp cần điền vào ô trống là:
2 × 10 = 4 × …….
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
d) Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào có duy nhất 1 góc vuông?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình A và C
Câu 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào
Quan sát hình vẽ sau:
a) Cốc nước đá lạnh khoảng 10oC.
b) Nếu bỏ tiếp vào cốc một số viên đá nữa thì nhiệt độ của nước tăng lên.
c) Nếu rót thêm nước nóng vào cốc thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên.
d) Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ của cốc nước đá gọi là cân điện tử.
Câu 3 . Số?
Ước lượng rồi điền số ứng với cân nặng phù hợp
Câu 4. Nối (theo mẫu)
Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính
Câu 5. Tính giá trị biểu thức
a) (563+ 126 ) x 2
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 435 : 5 + 582 =
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 6. Đặt tính rồi tính
a) 35 × 2
b) 532 : 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 7. Có hai quả dưa hấu, Quả thứ nhất cân nặng 3 kg, quả thứ hai nhẹ hơn quả thứ nhất 200g. Hỏi quả đu đủ thứ hai cân nặng bao nhiêu gam?
Câu 8. Một đội trồng cây trong 4 ngày đầu, mỗi ngày trồng được 125 cây. Ngày thứ năm, đội đó trồng được 145 cây. Hỏi đội đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Số?
Mỗi tờ giấy màu dán được một mặt của hộp giấy (xem hình bên)
Để dán hết các mặt của 10 hộp giấy, cần … tờ giấy màu
Câu 10. Tìm một số biết rằng nếu số đó chia cho 5, được bao nhiêu nhân với 3 thì được kết quả là 24.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 54 mm : 3 = ….. mm × 2
b) 1000 g – 700 g + 200 g = ….. g
c) 50ml × 2 + 900ml = …… ml = ….. l
4. Đề thi học kì 1 lớp 3 Tải nhiều
- Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 Có đáp án
- Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 3 theo Thông tư 27
Mời bạn đọc TẢI VỀ 07 Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều để xem đầy đủ và nội dung đề thi.