Bộ 08 Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều năm 2025 - 2026
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 3 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
08 Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều có đáp án
Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều có bảng ma trận và đáp án được biên soạn theo 03 mức của chương trình học Toán lớp 3 sách Cánh Diều được VnDoc tổng hợp các dạng bài tập toán lớp 3 học kỳ 1, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 1 lớp 3.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số đề: Gồm 08 đề thi. Trong đó có 03 đề thi có đáp án + ma trận; 04 đề thi có đáp án; 01 đề thi có ma trận.
- Nội dung: Soạn theo Thông tư 27, đủ 03 mức độ, bám sát chương trình học học kì 1 lớp 3 môn Toán sách Cánh Diều.
- File tải: Gồm file Word
1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề số 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 3
|
Nội dung kiểm tra |
Số câu/ Câu số/ Điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
|
1. Số tự nhiên |
Số câu |
2 |
|
|
3 |
|
1 |
2 |
4 |
|
Câu số |
1,5 |
|
|
7,8,9 |
|
10 |
|
|
|
|
Số điểm |
1,5 |
|
|
3,0 |
|
2,0 |
1,5 |
5,0 |
|
|
Các thành tố NL |
GQVĐ, MHHTH |
|
|
GQVĐ |
|
GQVĐ, TDLL |
|
|
|
|
2. Đo lường |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
Câu số |
2 |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
0,5 |
|
1,0 |
|
|
|
1,5 |
|
|
|
Các thành tố NL |
GQVĐ |
|
GQVĐ, MHHTH |
|
|
|
|
|
|
|
3. Hình học |
Số câu |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Câu số |
3,6 |
|
|
|
|
|
3,6 |
|
|
|
Số điểm |
2,0 |
|
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
Các thành tố NL |
GQVĐ, MHHTH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
Số câu |
5 |
|
1 |
3 |
|
1 |
6 |
4 |
|
|
Số điểm |
4,0 |
|
1,0 |
3,0 |
|
2,0 |
5,0 |
5,0 |
- GQVĐ: Năng lực giải quyết vấn đề toán học;
- MHHTH: Năng lực mô hình hoá toán học;
- TDLL: Năng lực tư duy và lập luận toán học.
Câu 1 (0,5 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Một số gấp lên 9 lần thì được 81. Vậy số đó là:
A. 9
B. 18
C. 72
b) Một số giảm đi 4 lần thì được 8. Vậy số đó là:
A. 12
B. 32
C. 4
Câu 2 (0,5 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) 40 mm =….cm.
A. 400
B. 40
C. 4
b) 5 l =….. ml
A. 5000
B. 500
C. 50
Câu 3 (1 điểm). Khối lập phương và khối hộp chữ nhật có đặc điểm giống nhau là:
A. Đều có 6 mặt là hình chữ nhật, 8 đỉnh, 12 cạnh
B. Đều có 6 mặt là hình vuông, 8 đỉnh, 12 cạnh
C. Đều có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
Đáp án đề toán lớp 3 học kì 1 - Đề số 1
Xem trong file TẢI VỀ!
2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề số 2
Ma trận đề thi Toán lớp 3 học kì 1
|
Năng lực, phẩm chất |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. |
Số câu |
2 |
2 |
2 |
1 |
4 |
3 |
||
|
Số điểm |
1 (mỗi câu 0,5 điểm) |
1 (mỗi câu 0,5 điểm) |
2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm) |
1 điểm |
2 |
3,5 |
|||
|
Giải bài toán bằng hai phép tính |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
|
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||
|
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||
|
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1 |
1 |
1 |
||||
|
Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
|
Số điểm |
0,5 |
1 |
0,5 |
1 |
|||||
|
Tổng |
Số câu |
4 |
3 |
5 |
1 |
7 |
6 |
||
|
Số điểm |
2 |
1,5 |
5,5 |
1 |
3,5 |
6,5 |
|||
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
34mm + 16mm = ....cm
A. 50
B. 5
C. 500
D. 100
Câu 2. Số liền sau số 450 là:
A. 449
B. 451
C. 500
D. 405
Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
A. 64 sản phẩm
B. 14 sản phẩm
C. 48 sản phẩm
D. 49 sản phẩm
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống

Số thích hợp điền vào dấu ? là:
A. 650 g
B. 235 g
C. 885 g
D. 415 g
Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:

A. 11; 17
B. 11; 66
C. 30; 5
D. 30; 36
Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào
\(\frac{1}{8}\) số chấm tròn?

A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) (300 + 70) + 400
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
Đáp án đề toán lớp 3 học kì 1 - Đề số 2
Phần 1. Trắc nghiệm
|
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
|
B |
B |
C |
D |
C |
D |
C |
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400
= 770
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
Gợi ý thêm:
- Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 Có đáp án
- Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 3 theo Thông tư 27
Mời bạn đọc TẢI VỀ 08 Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều để xem đầy đủ và nội dung đề thi.