Bộ đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có file nghe
Bộ 3 Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có file nghe và đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 năm 2024 - 2025 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 với nội dung kiến thức bám sát nội dung SGK tiếng Anh lớp 3 giúp các em học sinh củng cố kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.
Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có file nghe + đáp án
Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 sách mới
Bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh 3 sách mới được biên soạn bám sát nội dung quan trọng trong các đầu sách: Global success (Kết nối tri thức); I-Learn Smart Start; Wonderful World; Family and Friends national edition (Chân trời sáng tạo); Explore our world (Cánh diều).
Sách Wonderful world:
Sách i-Learn Smart Start:
- Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 i-Learn Smart Start số 1
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 i-Learn Smart Start số 2
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 i-Learn Smart Start số 3
Sách Global success:
- Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 3 Global success
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Global Success số 1
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Global Success số 2
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Global Success số 3
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Global Success số 4
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Global Success số 5
Sách Family and Friends:
- Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 3 Family and Friends
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Family and Friends số 1
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Family and Friends số 2
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Family and Friends số 3
Sách Explore our world:
Nội dung bộ 3 đề thi học kì 1 lớp 3 môn Anh có đáp án
Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 có file nghe + đáp án - Đề số 1
Part I. Choose the correct answer.
1. Hello, Linda. - ___________________
A. Goodbye, Phong.
B. Let's go, Phong.
C. Hi, Phong.
2. Don't talk, girls! - ______________________
A. Ok, boys.
B. Sorry, Mr. Loc.
C. See you later.
3. Do you like drawing? - ________________
A. Yes, I do.
B. Yes, I am.
C. No, I amn't.
4. __________________? - No, they aren't.
A. Is this your bag?
B. Are they your pencils?
C. Are those your book?
Part II. Read and match.
A | B |
5. Is that Lisa? | a. No, they aren't. |
6. Are they your friends? | b. P - H - O - N - G. |
7. How do you spell your name? | c. It is Mr. Loc. |
8. Who is this? | d. Yes, it is. |
Part III. Listen and circle the correct answer.
Bài nghe
EX: a. What's your name?
b. How do you spell your name?
9. a. How old is she?
b. How old is he?
10. a. Don't talk, boys!
b. Go out, boys!
11. a. These are my rubbers.
b. Those are my rulers.
12. a. Do you like skating?
b. Do you like skipping?
Part IV. Find and correct the mistake.
13. What do you doing at break time?
14. What color are your pens? - It's black and red.
15. May I go out? - Yes, you can't.
16. Do you like skate?- No, I don't.
Part V. Read and answer the following questions
His name is Jake. Jake is from Canada. He is twelve. He is a good friend. Jake has got a pet. It is a dog. His pet’s name is Rick. Rick is black. He is seven. Jack loves his pet.
17. What is the boy’s name?
_____________________________________
18. Where is Jake from?
_____________________________________
19. How old is he?
_____________________________________
20. What is his pet’s name?
_____________________________________
21. What colour is Rick?
_____________________________________
ĐÁP ÁN
Part I. Choose the correct answer.
1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B;
Part II. Read and match.
5 - d; 6 - a; 7 - b; 8 - c;
Part III. Listen and circle the correct answer.
9 - b; 10 - a; 11 - a; 12 - a;
Part IV. Find and correct the mistake.
13 - doing thành do;
14 - It's thành They're hoặc They are;
15 - Yes thành No hoặc can't thành can;
16 - skate thành skating;
Part V. Read and answer the following questions
17. His name is Jake
18. He is from Canada
19. He is twelve
20. His pet’s name is Rick
21. Rick is black
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có file nghe và đáp án - Đề số 2
I. LISTENING
Bài nghe
Task 1. Listen and tick V. There is one example.
Task 2. Listen and tick V or cross X. There are two examples.
Task 3. Listen and number the pictures. The first picture is done for you.
II. READING AND WRITING
Task 1. Look and write. There is one example.
Task 2. Look and read. Tick V or cross X the box. There are two examples.
Task 3. Read and complete. There is one example.
Name; pens; school bag; are; aren’t; my
Mai: Hello! My (0) name is Mai.
Tony: Hello! Nice to meet you. (1) __________ name is Tony. Is this your (2) __________?
Mai: Yes, it is.
Tony: And (3) __________ these your pencils?
Mai: No, they (4) __________.
Tony: And are those your (5) __________?
Mai: Yes, they are.
ĐÁP ÁN
I. LISTENING
Task 1. Listen and tick V. There is one example.
1. B; 2. A; 3. A; 4. A; 5. B;
Task 2. Listen and tick V or cross X. There are two examples.
1. V; 2. X; 3. V; 4. X; 5. X;
Task 3. Listen and number the pictures. The first picture is done for you.
1. D; 2. F; 3. B; 4. C; 5. E;
II. READING AND WRITING
Task 1. Look and write. There is one example.
1. This; 2. That; 3. Tony; 4. No; 5. Yes;
Task 2. Look and read. Tick V or cross X the box. There are two examples.
1. X; 2. V; 3. V; 4. X; 5. V;
Task 3. Read and complete. There is one example.
Mai: Hello! My (0) name is Mai.
Tony: Hello! Nice to meet you. (1) ____My______ name is Tony. Is this your (2) ___school bag_______?
Mai: Yes, it is.
Tony: And (3) ____are______ these your pencils?
Mai: No, they (4) ______aren't____.
Tony: And are those your (5) _____pens_____?
Mai: Yes, they are.
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Smart Start số 3
Choose the odd one out
1. A. eraser | B. ruler | C. orange | D. pencil |
2. A. yard | B. bird | C. bedroom | D. kitchen |
3. A. Monday | B. May | C. Thursday | D. Wednesday |
Look at the pictures and complete the words
1. _ h _ i _ | 2. b _ t h _ o o _ |
3. f _ s _ | 4. _ i r r _ _ |
Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers.
1. | Where are the people? They’re in the __________ room. |
2. | What’s she doing? She’s ______________ |
3. | What is the dog doing? It is _______________ |
Reorder the words to make sentences
1. is/ bathroom./ She/ in/ the/
__________________________________
2. you/ me/ some/ Can/ things?/ help/ find/
__________________________________
3. this/ your/ notebook/ Is/ ?/
__________________________________
4. have/ Fridays/ Music/ on/ I/ ./
__________________________________
5. His/ orange/ is/ colour/ favourite/ ./
__________________________________
ĐÁP ÁN
Choose the odd one out
1. C
2. B
3. B
Look at the pictures and complete the words
1. chair
2. bathroom
3. fish
4. mirror
Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers.
1. living
2. cooking
3. sleeping
Reorder the words to make sentences
1. She is in the bathroom.
2. Can you help me find some things?
3. Is this your notebook?
4. I have Music on Fridays.
5. His favourite colour is orange.
Trên đây là trọn bộ Đề kiểm tra tiếng Anh 3 học kì 1 kèm file nghe và đáp án, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.