Bài tập Toán lớp 3: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
Bài tập Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
Bài tập Toán lớp 3: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số là tài liệu ôn tập Chương 2 với các bài tập Toán lớp 3 cơ bản, giúp các em học sinh luyện tập các dạng Toán lớp 3 đạt kết quả tốt nhất, góp phần củng cố thêm kiến thức của các em.
A. Lý thuyết cần nhớ về chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
+ Thực hiện phép chia: 78 : 2
![]() | Ta thực hiện phép chia như sau: + 7 chia 2 được 3, viết 3. 3 nhân 2 được 6, 7 trừ 6 bằng 1 + Hạ 8, 18 chia 2 được 9, viết 9. 9 nhân 2 được 18, 18 trừ 18 bằng 0 Vậy 78 : 2 = 39 |
B. Các dạng chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
Dạng 1. Đặt tính rồi tính
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở các lượt chia).
Bước 1: Đặt tính.
Bước 2: Chia lần lượt từ trái sang phải, chia từ hàng chục của số bị chia rồi mới chia đến hàng đơn vị.
Ở mỗi lượt chia, ta thực hiện liên tiếp các phép tính nhẩm chia - nhân - trừ.
Ví dụ. Đặt tính rồi tính
Dạng 2. Bài toán có lời văn
Bước 1: Đọc đề bài và xác định rõ yêu cầu của đề bài.
Bước 2: Phân tích đề.
Bước 3: Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số thì ta lấy số đó chia cho số phần bằng nhau đã cho.
Bước 4: Trình bày lời giải, kiểm tra kết quả và kết luận.
Ví dụ. Mẹ có 18 quả cam. Mẹ chia cho Lan
Bài giải
Lan có số quả cam là:
18 : 3 = 6 (quả)
Đáp số: 18 quả cam
Dạng 3. Tính giá trị của biểu thức
Với biểu thức có chứa phép cộng, trừ, nhân, chia. Ta thực hiện phép tính nhân, chia trước. Thực hiện phép tính cộng, trừ còn lại theo thứ tự từ trái sang phải.
Ví dụ. Tính giá trị biểu thức:
a) 44 : 4 + 67
b) 96 : 3 – 27
c) 48 – 19 + 78 : 6
d) 90 : 5 – 6 + 21
Hướng dẫn
a) 44 : 4 + 67 = 11 + 67 = 78
b) 96 : 3 – 27 = 32 – 27 = 5
c) 48 – 19 + 78 : 6 = 48 – 19 + 13 = 29 + 13 = 42
d) 90 : 5 – 6 + 21 = 18 – 6 + 21 = 12 + 21 = 33
Dạng 4. Tìm x
Ví dụ. Tìm x, biết:
a) 45 : x = 9
b) 39 : x = 3
Hướng dẫn
a) 45 : x = 9
x = 45 : 9
x = 5
b) 39 : x = 3
x = 39 : 3
x = 13
C. Bài tập vận dụng về chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Kết quả của phép chia 48 : 3 là:
A. 13 | B. 14 | C. 16 | D. 15 |
Câu 2: Giá trị của X thỏa mãn: 81 : X = 3 là:
A. X = 27 | B. X = 25 | C. X = 17 | D. X = 16 |
Câu 3: Kết quả của phép chia 52 : 4 là:
A. 13 | B. 14 | C. 15 | D. 16 |
Câu 4: Hoa có 45 cái kẹo. Hoa chia cho Hồng
A. 30 cái kẹo | B. 15 cái kẹo | C. 16 cái kẹo | D. 20 cái kẹo |
Câu 5:
A. 12 phút | B. 30 phút | C. 10 phút | D. 20 phút |
Câu 6: Mẹ có 36 chiếc nhãn vở, mẹ đem chia đều cho 3 chị em. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu chiếc nhãn vở?
A. 33 chiếc | B. 13 chiếc | C. 12 chiếc | D. 20 chiếc |
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Đặt rồi tính:
56 : 2 | 93 : 3 | 72 : 6 | 80 : 5 |
Bài 2:
a, Tìm
b, Tìm
Bài 3: Tìm X, biết:
a, X x 4 = 76 | b, 75 : X = 5 |
c, X x 4 – 10 = 54 | d, 60 : X + 7 = 12 |
Bài 4: Cô giáo có 75 quyển vở, cô giáo tặng cho Lan
Bài 5: Ba lớp 3A, 3B, 3C trồng được tất cả là 98 cây. Biết số cây lớp 3B trồng được nhiều hơn lớp 3A và 3C là 2 cây. Tính số cây lớp 3B trồng được.
D. Lời giải bài tập về chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
C | A | A | B | B | C |
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính chia rồi tính
56 : 2 = 28 | 93 : 3 = 31 | 72 : 6 = 12 | 80 : 5 = 16 |
Bài 2:
a,
b,
Bài 3:
a, X x 4 = 76 X = 76 : 4 X = 19 | b, 75 : X = 5 X = 75 : 5 X = 15 |
c, X x 4 – 10 = 54 X x 4 = 54 + 10 X x 4 = 64 X = 64 : 4 X = 16 | d, 60 : X + 7 = 12 60 : X = 12 – 7 60 : X = 5 X = 60 : 5 X = 12 |
Bài 4:
Lan được cô giáo tặng số quyển vở là:
75 : 3 = 25 (quyển vở)
Cô giáo còn lại số quyển vở là:
75 – 25 = 50 (quyển vở)
Đáp số: 50 quyển vở
Bài 5:
Nếu trừ đi 2 cây lớp 3B trồng nhiều hơn, thì tổng số cây 3 lớp trồng được là:
98 - 2 = 96 (cây)
Khi đó, mỗi lớp trồng được số cây là:
96 : 3 = 32 (cây)
Số cây lớp 3B trồng được là:
32 + 2 = 34 (cây)
Đáp số: 34 cây.
- Bài tập Toán lớp 3: Phép chia hết và phép chia có dư
- Bài tập Toán lớp 3: Bảng nhân 7
- Bài tập Toán lớp 3: Gấp một số lên nhiều lần
- Bài tập Toán lớp 3: Bảng chia 7
- Bài tập Toán lớp 3: Giảm đi một số lần
- Bài tập Toán lớp 3: Tìm số chia
- Bài tập Toán lớp 3: Góc vuông. Góc không vuông
- Bài tập Toán lớp 3: Đề-ca-mét. Héc-tô-mét
- Bài tập Toán lớp 3: Bảng đơn vị đo độ dài
- Bài tập Toán lớp 3: Bảng nhân 8
- Bài tập Toán lớp 3: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
- Bài tập Toán lớp 3: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
- Bài tập Toán lớp 3: Bảng chia 8
- Bài tập Toán lớp 3: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
- Bài tập Toán lớp 3: Bảng nhân 9
- Bài tập Toán lớp 3: Gam
- Bài tập Toán lớp 3: Bảng chia 9