Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Toán lớp 3: Các số có bốn chữ số (tiếp theo)

Bài tập toán lớp 3: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) là tài liệu ôn tập Chương 3 với các bài tập Toán lớp 3 cơ bản, giúp các em học sinh luyện tập các dạng Toán lớp 3 đạt kết quả tốt nhất, góp phần củng cố thêm kiến thức Toán lớp 3 của các em thêm chắc chắn hơn.

Thông báo: Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Bài tập toán lớp 3: Các số có bốn chữ số (tiếp theo):

I. Bài tập toán lớp 3

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 3000 ; 4000 ; 5000 ;………….; …………. ;………….. .

b) 9000; 9100; 9200; ……………; …………. ;…………. .

c) 4420 ; 4430 ; 4440; ……………; …………. ;…………. .

2. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):

a) Số 3579 có:

chữ số 3 ở hàng nghìn

chữ số 5 ở hàng trăm

chữ số 7 ở hàng …………

chữ số 9 ở hàng …………

b) Số 7593 có:

chữ số ………….. ở hàng nghìn

chữ số ………….. ở hàng …………..

chữ số ………….. ở hàng …………..

chữ số ………….. ở hàng …………..

3. Viết đầy đủ:

a) Các số tròn chục có hai chữ số là:

………………………………………………………………………………………………

b) Các số tròn trăm có ba chữ số là:

………………………………………………………………………………………………

c) Các số tròn nghìn có bốn chữ số là:

………………………………………………………………………………………………

4. Viết đầy đủ các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) Các số có hai chữ số giống nhau là:

11 ; ………………………………………………………………………………………….

b) Các số có ba chữ số giống nhau là:

111 ; …………………………………………………………………………………………

c) Các số có bốn chữ số giống nhau là:

1111 ; ……………………………………………………………………………………….

II. Đáp án Bài tập toán lớp 3

2.

a) Số 3579 có:

chữ số 3 ở hàng nghìn

chữ số 5 ở hàng trăm

chữ số 7 ở hàng chục

chữ số 9 ở hàng đơn vị

b) Số 7593 có:

chữ số 7 ở hàng nghìn

chữ số 5 ở hàng trăm

chữ số 9 ở hàng chục

chữ số 3 ở hàng đơn vị

3.

a) 10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ; 70 ; 80 ; 90 ;

b) 100 ; 200 ; 300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900 ;

c) 1000 ; 2000 ; 3000 ; 4000 ; 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000 ;

4.

a) 11 ; 22 ; 33; 44; 55 ; 66 ; 77 ; 88 ; 99 ;

b) 111 ; 222 ; 333; 444; 555 ; 666 ; 777 ; 888 ; 999 ;

c) 1111 ; 2222 ; 3333; 4444; 5555 ; 6666 ; 7777 ; 8888 ; 9999 .

...........................................................................................

Bài tập toán lớp 3: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) đòi hỏi các em học sinh phải nắm chắc được lý thuyết, thường xuyên thực hành vận dụng vào thực tế. Như vậy, các em có thể luyện tập tất cả các dạng bài mà không hề gặp khó khăn gì.

Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Bài tập toán lớp 3: Các số có bốn chữ số (tiếp theo). Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng caobài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
15
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Toán lớp 3

    Xem thêm