Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập các số có 5 chữ số. Số 100000

Bài tập Toán lớp 3: Các số có 5 chữ số. Số 100000 được VnDoc biên soạn bao gồm đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh luyện tập các dạng bài tập liên quan đến cách nhận biết, đọc và viết các số trong phạm vi 100000. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập, củng cố và nâng cao thêm kiến thức đã học trong chương trình Toán lớp 3, Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo chi tiết.

Bài tập Toán lớp 3: Các số có 5 chữ số. Số 100000

A. Lý thuyết cần nhớ về các số có 5 chữ số. Số 100000

1. Lý thuyết

+ Số có 5 chữ số gồm các chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn và hàng chục nghìn

+ Ta đọc (viết) các số có 5 chữ số lần lượt từng hàng từ trái sang phải

2. Các dạng toán thường gặp

+ Viết số

+ Đọc số

+ Điền số theo thứ tự

+ Viết số thành tổng

+ Bài tập liên quan đến các số đặc biệt như số lớn nhất có 5 chữ số, số bé nhất có 5 chữ số,…

B. Các bài toán về các số có 5 chữ số. Số 100000

I. Bài tập trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Biết một số gồm năm mươi nghìn, hai nghìn, sáu trăm và 7 đơn vị. Số đó là:

A. 62607 B. 62670 C. 6267 D. 62067

Câu 2: Số 72562 được đọc là:

A. Bảy mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi hai

B. Bảy nghìn hai năm trăm sáu mươi hai

C. Bảy mươi nghìn hai nghìn năm trăm sáu mươi hai

D. Bảy nghìn hai nghìn năm trăm sáu mươi hai

Câu 3: Chọn đáp án có chứa số không phải số tròn chục:

A. 11350 B. 16490 C.45185 D. 18620

Câu 4: Chữ số hàng trăm của số 36295 là số:

A. 6 B. 2 C. 5 D. 9

Câu 5: Cho số 26840. Chữ số 2 có giá trị là:

A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20000

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Đọc các số dưới đây:

a, 63956 b, 16497

c, 27520 d, 16940

e, 20573 f, 39579

Bài 2: Viết các số dưới đây:

a, Ba mươi nghìn bảy trăm chín mươi hai

b, Bốn mươi chín nghìn năm trăm sáu mươi bảy

c, Hai mươi hai nghìn ba trăm năm mươ tư

d, Sáu mươi bảy nghìn hai trăm linh năm

Bài 3: Tìm số liền trước và số liền sau của số:

a, Số lớn nhất có 5 chữ số

b, Số nhỏ nhất có 5 chữ số

Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, 58000, 58100, 58200,…,….

b, 76200, 76210, 76220,…,…

C. Hướng dẫn giải bài tập về các số có 5 chữ số. Số 100000

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
AACDB

II. Bài tập tự luận

Bài 1:

a, 63956: sáu mươi ba nghìn chín trăm năm mươi sáu

b, 16497: mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy

c, 27520: hai mươi bảy nghìn năm trăm hai mươi

d, 16940: mười sáu nghìn chín trăm bốn mươi

e, 20573: hai mươi nghìn năm trăm bảy mươi ba

f, 39579: ba mươi chín nghìn năm trăm bảy mươi chín

Bài 2:

a, Ba mươi nghìn bảy trăm chín mươi hai: 30792

b, Bốn mươi chín nghìn năm trăm sáu mươi bảy: 49567

c, Hai mươi hai nghìn ba trăm năm mươ tư: 22354

d, Sáu mươi bảy nghìn hai trăm linh năm: 67205

Bài 3:

a, Số lớn nhất có 5 chữ số là số 99999

Số liền trước của số 99999 là số 99998

Số liền sau của số 99999 là số 100000

b, Số nhỏ nhất có 5 chữ số là số 10000

Số liền trước của số 10000 là số 9999

Số liền sau của số 10000 là số 10001

Bài 4:

a, 58000, 58100, 58200, 58300, 58400

b, 76200, 76210, 76220, 76230, 76240

------------

Trong quá trình học môn Toán lớp 3, các em học sinh chắc hẳn sẽ gặp những bài toán khó, phải tìm cách giải quyết. Hiểu được điều này, VnDoc quyết tâm cùng em học Toán lớp 4 giỏi hơn khi cung cấp lời Giải bài tập Toán lớp 3giải SBT Toán lớp 3 để cùng các em học tốt hơn. Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 3 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 3, và môn Toán 3. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 3 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Toán lớp 3

    Xem thêm