Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán lớp 3 trang 7, 8: Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)

Giải Toán lớp 3 trang 7, 8: Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) giúp các em học sinh hiểu cách trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm)... Đồng thời, biết cách vận dụng vào giải toán có lời văn về phép trừ, khả năng tính toán, đặt tính, giải toán có lời văn lớp 3 dạng trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm) thành thạo.

>>> Bài trước: Giải Toán lớp 3 trang 6: Luyện tập

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

1. Giải Toán lớp 3 trang 7

Toán lớp 3 trang 7 bài 1

\dfrac{\begin{align} & \,\,\,541 \\ & - \\ & \,\,\,127 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\bf }\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,541 \\ & - \\ & \,\,\,127 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\bf }\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,422 \\ & - \\ & \,\,\,114 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,422 \\ & - \\ & \,\,\,114 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,564 \\ & - \\ & \,\,\,215 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,564 \\ & - \\ & \,\,\,215 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,783 \\ & - \\ & \,\,\,256 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,783 \\ & - \\ & \,\,\,256 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,694 \\ & - \\ & \,\,\,237 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,694 \\ & - \\ & \,\,\,237 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\)

Phương pháp giải:

Trừ các số lần lượt từ phải sang trái, chú ý số cần nhớ.

Lời giải chi tiết:

\dfrac{\begin{align} & \,\,\,541 \\ & - \\ & \,\,\,127 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\bf 414}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,541 \\ & - \\ & \,\,\,127 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\bf 414}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,422 \\ & - \\ & \,\,\,114 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 308}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,422 \\ & - \\ & \,\,\,114 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 308}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,564 \\ & - \\ & \,\,\,215 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 349 }\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,564 \\ & - \\ & \,\,\,215 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 349 }\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,783 \\ & - \\ & \,\,\,256 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 527}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,783 \\ & - \\ & \,\,\,256 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 527}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,694 \\ & - \\ & \,\,\,237 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 457}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,694 \\ & - \\ & \,\,\,237 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 457}\)

Toán lớp 3 trang 7 bài 2

\dfrac{\begin{align} & \,\,\,627 \\ & - \\ & \,\,\,443 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\bf }\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,627 \\ & - \\ & \,\,\,443 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\bf }\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,746 \\ & - \\ & \,\,\,251 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,746 \\ & - \\ & \,\,\,251 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,516 \\ & - \\ & \,\,\,342 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,516 \\ & - \\ & \,\,\,342 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,935 \\ & - \\ & \,\,\,551 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,935 \\ & - \\ & \,\,\,551 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,555 \\ & - \\ & \,\,\,160 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,555 \\ & - \\ & \,\,\,160 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\)

Phương pháp giải:

Trừ các số lần lượt từ phải sang trái, chú ý số cần nhớ.

Lời giải chi tiết:

\dfrac{\begin{align} & \,\,\,627 \\ & - \\ & \,\,\,443 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\bf 184 }\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,627 \\ & - \\ & \,\,\,443 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\bf 184 }\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,746 \\ & - \\ & \,\,\,251 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 495}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,746 \\ & - \\ & \,\,\,251 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 495}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,516 \\ & - \\ & \,\,\,342 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 174}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,516 \\ & - \\ & \,\,\,342 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 174}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,935 \\ & - \\ & \,\,\,551 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 384 }\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,935 \\ & - \\ & \,\,\,551 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 384 }\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,555 \\ & - \\ & \,\,\,160 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 395}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,555 \\ & - \\ & \,\,\,160 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 395}\)

Toán lớp 3 trang 7 bài 3

Bạn Bình và bạn Hoa sưu tầm được tất cả 335 con tem, trong đó bạn Bình sưu tầm được 128 con tem. Hỏi bạn Hoa sưu tầm được bao nhiêu con tem?

Lời giải:

Bạn Hoa sưu tầm được số con tem là:

335 – 128 = 207 (con tem)

Đáp số: 207 con tem

Toán lớp 3 trang 7 bài 4

Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Đoạn dây dài: 243 cm

Cắt đi: 27 cm

Còn lại:….cm

Phương pháp giải:

- Đọc các thông tin bài toán đã cho và yêu cầu.

- Muốn tìm lời giải ta lấy độ dài sợ dây ban đầu trừ đi độ dài đoạn thẳng đã cắt đi.

Lời giải chi tiết:

Đoạn dây còn lại dài:

243 – 27 = 216 (cm)

Đáp số: 216 (cm)

2. Giải Toán lớp 3 trang 8

Toán lớp 3 trang 8 bài 1

\dfrac{\begin{align} & \,\,\,567 \\ & - \\ & \,\,\,325 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\bf }\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,567 \\ & - \\ & \,\,\,325 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\bf }\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,868 \\ & - \\ & \,\,\,528 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,868 \\ & - \\ & \,\,\,528 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,387 \\ & - \\ & \,\,\,\,\,\,58 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,387 \\ & - \\ & \,\,\,\,\,\,58 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,100 \\ & - \\ & \,\,\,\,\,\,75 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,100 \\ & - \\ & \,\,\,\,\,\,75 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\)

Phương pháp giải:

Trừ các số lần lượt từ phải sang trái, chú ý phép trừ có nhớ.

Lời giải chi tiết:

\dfrac{\begin{align} & \,\,\,567 \\ & - \\ & \,\,\,325 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\bf 242 }\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,567 \\ & - \\ & \,\,\,325 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\bf 242 }\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,868 \\ & - \\ & \,\,\,528 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 340}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,868 \\ & - \\ & \,\,\,528 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 340}\)
\dfrac{\begin{align} & \,\,\,387 \\ & - \\ & \,\,\,\,\,\,58 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 329}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,387 \\ & - \\ & \,\,\,\,\,\,58 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 329}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,100 \\ & - \\ & \,\,\,\,\,\,75 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,\,\, \bf 25}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,100 \\ & - \\ & \,\,\,\,\,\,75 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,\,\, \bf 25}\)

Toán lớp 3 trang 8 bài 2

Đặt tính rồi tính:

a) 542 – 318b) 727 – 272
660 – 251404 – 184

Phương pháp giải:

- Đặt tính: Viết phép tính sao cho các số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính: Trừ các số lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

a)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,542 \\ & - \\ & \,\,\,318 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 224}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,542 \\ & - \\ & \,\,\,318 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 224}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,660 \\ & - \\ & \,\,\,\,251 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 409}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,660 \\ & - \\ & \,\,\,\,251 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 409}\)
b)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,727 \\ & - \\ & \,\,\,\,272 \\ \end{align}}{\,\,\,\, \bf 455}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,727 \\ & - \\ & \,\,\,\,272 \\ \end{align}}{\,\,\,\, \bf 455}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,404 \\ & - \\ & \,\,\,184 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 220}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,404 \\ & - \\ & \,\,\,184 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 220}\)

Toán lớp 3 trang 8 bài 3

Điền vào ô trống:

Số bị trừ

752

621

950

Số trừ

426

246

215

Hiệu

125

231

Phương pháp giải:

- Muốn tìm hiệu ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.

- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.

- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

Lời giải chi tiết:

Số bị trừ

752

371

621

950

Số trừ

426

246

390

215

Hiệu

326

125

231

735

Toán lớp 3 trang 8 bài 4

Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Ngày thứ nhất bán: 415 kg gạo

Ngày thứ hai bán: 325 kg gạo

Cả hai ngày bán: .... kg gạo?

Phương pháp giải:

- Đọc các số liệu và thông tin đã cho; hiểu yêu cầu của bài toán.

- Muốn tìm lời giải ta lấy khối lượng gạo bán được của ngày thứ nhất cộng với khối lượng gạo bán được của ngày thứ hai.

Lời giải chi tiết:

Cả hai ngày bán được số ki-lô-gam gạo là:

415 + 325 = 740 ( kg)

Đáp số: 740 kg

Toán lớp 3 trang 8 bài 5

Khối lớp 3 có tất cả 165 học sinh, trong đó có 84 học sinh nữ. Hỏi khối lớp 3 có bao nhiêu học sinh nam?

Phương pháp giải:

Tóm tắt

Tất cả: 165 học sinh

Nữ: 85 học sinh

Nam: ... học sinh?

Muốn tìm số học sinh nam ta lấy số 165 trừ đi số học sinh nữ.

Lời giải chi tiết:

Số học sinh nam của khối lớp 3 là:

165 – 84 = 81 (học sinh).

>>> Bài tiếp theo: Giải Toán lớp 3 trang 8 bài Luyện tập

.................................

Lý thuyết Toán lớp 3 là tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và giảng dạy môn Tự nhiên tiểu học cho các em và thầy cô giáo. Tài liệu này được biên soạn rất khoa học, bám sát vào nội dung chính trong chương trình SGK và tổng hợp lý thuyết môn toán lớp 3 theo chuyên đề và các dạng bài với đủ công thức, phương pháp và tóm tắt cô đọng có bài tập vận dụng.

Giải Toán lớp 3 được sưu tầm và đăng tải, nhằm củng cố những kiến thức, giải toán môn toán lớp 3 với nhiều dạng bài cùng phương pháp giải kèm bài tập vận dụng. Tất cả các tài liệu VnDoc đăng tải đều là những kiến thức lý thuyết Toán lớp 3, các dạng toán cơ bản và nâng cao Toán 3, bài tập Toán 3 bồi dưỡng học sinh khá giỏi ôn luyện trong các kì thi. Việc ôn tập lại chương trình toán lớp 3 là quan trọng để học sinh ôn tập và củng cố kiến thức để tự tin bước vào chương trình học toán lớp 4. Chúc các em làm tốt các bài giải SGK và các bài tập nâng cao khác:

Ngoài các bài Toán tự luyện nâng cao lớp 3 được VnDoc sưu tầm, tổng hợp, các bạn có thể tham khảo thêm cả Tiếng Việt 3 nâng cao, Tiếng Anh lớp 3 nâng cao để học đồng đều tất cả các môn.

Tất cả các tài liệu trên được sắp xếp và trình bày khoa học, giúp các em ôn luyện và rèn luyện các kiến thức cơ bản trong SGK. Ngoài Giải Toán lớp 3 trang 7, 8: Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần), các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 3 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 3, và môn Toán 3. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 3 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
47
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 3 Chân trời - Tập 2

    Xem thêm