Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán lớp 3 trang 159, 160: Luyện tập

Giải bài tập trang 159, 160 SGK Toán 3: Luyện tập bao gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em học sinh ôn tập các dạng bài tập phép cộng trừ trong phạm vi 100000, giải Toán có lời văn. Hãy cùng VnDoc giải bài tập Toán lớp 3 trang 159, 160 bài Luyện tập để ôn luyện lại toàn bộ nội dung kiến thức đã được học nhé

>> Bài trước: Giải Toán lớp 3 trang 158, 159: Tiền Việt Nam

Toán lớp 3 trang 159 câu 1

Tính nhẩm

Cách làm: 90000 – 50000 = ?

Nhẩm: 9 chục nghìn – 5 chục nghìn = 4 chục nghìn

Vậy 90000 – 50000 = 40000

a) 60000 – 30000 =

100000 – 40000 =

b) 80000 – 50000 =

100000 – 70000 =

Hướng dẫn giải

Học sinh nhẩm và ghi kết quả như sau:

a) 60000 – 30000 = 30000

100000 – 40000 = 60000

b) 80000 – 50000 = 30000

100000 – 70000 = 30000

Toán lớp 3 trang 159 câu 2

Đặt tính rồi tính

a, 81981 – 45245 =

86296 – 74951  =

b) 93644 – 26107 =

65900 – 245 =

Hướng dẫn giải

\dfrac{\begin{align} & \,\,\,81981 \\ & - \\ & \,\,\,45245 \\ \end{align}}{\,\,\,\, 36736}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,81981 \\ & - \\ & \,\,\,45245 \\ \end{align}}{\,\,\,\, 36736}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,93644 \\ & - \\ & \,\,\,26107 \\ \end{align}}{\,\,\,\, 67537}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,93644 \\ & - \\ & \,\,\,26107 \\ \end{align}}{\,\,\,\, 67537}\)
\dfrac{\begin{align} & \,\,\,86296 \\ & - \\ & \,\,\,74951 \\ \end{align}}{\,\,\,\, 11345}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,86296 \\ & - \\ & \,\,\,74951 \\ \end{align}}{\,\,\,\, 11345}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,65900 \\ & - \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,245 \\ \end{align}}{\,\,\,\, 65655}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,65900 \\ & - \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,245 \\ \end{align}}{\,\,\,\, 65655}\)

Toán lớp 3 trang 159 câu 3

Một trại nuôi ong sản xuất được 23560 l mật ong và đã bán được 21800l mật ong. Hỏi trại nuôi ong đó còn lại bao nhiêu lít mật ong?

Hướng dẫn giải

Số lít mật ong còn lại là:

23560 – 21800 = 1760 (lít)

Đáp số: 1760 (lít)

Toán lớp 3 trang 160 câu 4

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a. Cho phép trừ

\dfrac{\begin{align} & \,\,\,\Box2659 \\ & - \\ & \,\,\,\,23154 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,69505}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,\Box2659 \\ & - \\ & \,\,\,\,23154 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,69505}\)

Chữ số thích hợp viết vào ô trống là:

A. 8

B. 4

C. 9

D. 6

b) Hãy nêu tên bốn tháng, mỗi tháng đều có 30 ngày

Bốn tháng mỗi tháng đều có 30 ngày là:

A. Tháng 2, tháng 3, tháng 5 và tháng 6

B. Tháng 7, tháng 8, tháng 9 và tháng 10

C. Tháng 8, tháng 9, tháng 10 và tháng 11

D. Tháng 4, tháng 6, tháng 9 và tháng 11

Phương pháp giải:

- Thực hiện phép trừ các số theo thứ tự từ phải sang trái rồi tìm số còn thiếu.

- Nhẩm số ngày của từng tháng trong một năm rồi chọn các tháng có 30 ngày.

Giải chi tiết:

a) Khoanh tròn vào chữ C

b) Khoanh tròn vào chữ D

>> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 160 SGK Toán 3: Luyện tập chung

Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Giải Toán lớp 3 trang 159, 160: Luyện tập. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng caobài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
74
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 3 Chân trời - Tập 2

    Xem thêm