Toán lớp 3 trang 53, 54 Phép cộng trong phạm vi 100 000 Cánh diều
Phép cộng trong phạm vi 100 000 Cánh diều
Toán lớp 3 trang 53, 54 Phép cộng trong phạm vi 100 000 Cánh diều hướng dẫn giải chi tiết bài 1, 2, 3, 4,.. trong SGK Cánh Diều tập 2 giúp các em củng cố kiến thức và có sự chuẩn bị bài kỹ lưỡng trước khi tới lớp.
>> Bài trước: Toán lớp 3 trang 49, 50, 51 Em vui học toán Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 53 Luyện tập 1
Tính:
Lời giải:
Toán lớp 3 Tập 2 trang 53 Luyện tập 2
Đặt tính rồi tính
25638 + 41546
16187 + 5806
4794 + 8123
58368 + 715
Lời giải:
Toán lớp 3 Tập 2 trang 53 Luyện tập 3
Tính nhẩm:
5000 + 3000
4000 + 70 000
7000 + 9000
62 000 + 38 000
Lời giải:
5 nghìn + 3 nghìn = 8 nghìn Vậy 5000 + 3000 = 8000 4 nghìn + 70 nghìn = 74 nghìn Vậy 4000 + 70000 = 74000 | |
7 nghìn + 9 nghìn = 16 nghìn Vậy 7000 + 9000 = 16000 62 nghìn + 38 nghìn = 100 nghìn Vậy 62000 + 38000 = 100000 |
Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Luyện tập 4
Theo em, bạn nào tính đúng?
Lời giải:
Em đặt tính rồi tính:
8 cộng 0 bằng 8, viết 8 5 cộng 1 bằng 6, viết 6 3 cộng 9 bằng 12, biết 2 nhớ 1 6 cộng 2 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9 3 cộng 4 bằng 7, viết 7 |
Trả lời: Bạn Khánh tính đúng.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Luyện tập 5
Hưởng ứng phong trào “Kế hoạch nhỏ - Thu gom giấy vụn”, Trường Tiểu học Lê Văn Tám thu gom được 2672 kg giấy vụn, Trường Tiểu học Kim Đồng thu gom được 2718 kg giấy vụn. Hỏi cả hai trường đó thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?
Lời giải:
Theo đề bài:
Số giấy vụn Trường Tiểu học Lê Văn Tám thu gom được là: 2 672 kg.
Số giấy vụn Trường Tiểu học Kim Đồng thu gom được là: 2 718 kg.
Cả hai trường đó thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn là:
2 672 + 2 718 = 5 390 (kg)
Đáp số: 5 390 ki-lô-gam giấy vụn.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Vận dụng 6
Quan sát sơ đồ, chỉ giúp Lan đường ngắn nhất đi từ nhà tới trường học và từ nhà tới bảo tàng.
Lời giải:
- Quãng đường từ nhà tới trường có 2 đường đi:
+ Quãng đường từ nhà Lan đến trường (đi qua trạm xăng) là:
6 + 8 = 14 (km) = 14 000 (m).
+ Quãng đường từ nhà Lan đến trường học (đi qua siêu thị) là
1 750 + 2 340 = 4 090 (m).
Ta có 14 000 > 4 090. Do đó quãng đường ngắn nhất từ nhà Lan đến trường học là đi qua siêu thị.
- Quãng đường từ nhà tới bảo tàng có 2 đường đi:
+ Quãng đường từ nhà Lan đến bảo tàng đi qua bể bơi là
3 183 + 6 450 = 9 633 (m)
+ Quãng đường từ nhà Lan đến bảo tàng đi qua trạm xăng là
6 + 1 = 7 (km) = 7 000 m
Ta có 7 000 < 9 633. Do đó quãng đường ngắn nhất từ nhà Lan đến bảo tàng là đi qua trạm xăng.
>> Bài tiếp theo: Toán lớp 3 trang 55, 56 Phép trừ trong phạm vi 100 000 Cánh diều
Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Toán lớp 3 trang 53, 54 Phép cộng trong phạm vi 100 000 Cánh diều, các em học sinh có thể tham khảo Giải Tiếng Việt lớp 3 Cánh Diều; Giải Tự nhiên xã hội 3 Cánh Diều; Giải Tin học lớp 3 Cánh Diều,... và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.
- Phép trừ trong phạm vi 100 000 trang 55
- Tiền Việt Nam trang 57
- Nhân với số có một chữ số (không nhớ) trang 59, 60
- Nhân với số có một chữ số (có nhớ) trang 61, 62
- Luyện tập trang 63, 64
- Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 trang 65, 66
- Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (Tiếp theo) trang 67, 68
- Luyện tập trang 69, 70
- Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (Tiếp theo) trang 71, 72
- Luyện tập trang 73, 74
- Luyện tập chung trang 75
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính trang 76, 77, 78
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính (Tiếp theo) trang 79, 80
- Luyện tập chung trang 81, 82
- Diện tích một hình trang 83, 84
- Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông trang 85, 86, 87
- Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông trang 88, 89
- Luyện tập chung trang 90, 91
- Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê trang 92, 93, 94
- Bảng số liệu thống kê trang 95, 96, 97
- Khả năng xảy ra của một sự kiện trang 98, 99
- Em ôn lại những gì đã học trang 100, 101
- Em vui học toán trang 102, 103, 104
- Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 trang 105, 106
- Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (Tiếp theo) trang 107, 108
- Ôn tập về hình học và đo lường trang 109, 110
- Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất trang 111, 112
- Ôn tập chung trang 113, 114