Toán lớp 3 trang 47, 48 Em ôn lại những gì đã học Cánh diều
Em ôn lại những gì đã học trang 47, 48 Cánh diều
Toán lớp 3 trang 47, 48 Em ôn lại những gì đã học Cánh diều hướng dẫn giải chi tiết bài 1, 2, 3, 4,.. trong SGK Cánh Diều tập 2 giúp các em củng cố kiến thức và có sự chuẩn bị bài kỹ lưỡng trước khi tới lớp.
>> Bài trước: Toán lớp 3 trang 44, 45, 46 Tháng năm Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 47 Luyện tập 1
a) Đọc mỗi số sau (theo mẫu):
b) Trong các số ở câu a, số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?
Lời giải:
a) 96821:
- Chín mươi sáu nghìn tám trăm hai mươi mốt.
- Số 96821 gồm 9 chục nghìn 6 nghìn 8 trăm 2 chục 1 đơn vị.
95070:
- Chín mươi lăm nghìn không trăm bảy mươi.
- Số 95070 gồm 9 chục nghìn 5 nghìn 7 chục.
95031:
- Chín mươi lăm nghìn không trăm ba mươi mốt.
- Số 95031 gồm 9 chục nghìn 5 nghìn 3 chục 1 đơn vị.
92643:
- Chín mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi ba.
- Số 92643 gồm 9 chục nghìn 2 nghìn 6 trăm 4 chục 3 đơn vị.
b) Số bé nhất là số 92643 và số lớn nhất là 96821.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 47 Luyện tập 2
Số?
Lời giải:
Toán lớp 3 Tập 2 trang 47 Luyện tập 3
Làm tròn giá bán mỗi quyển sách sau đến hàng nghìn đồng:
Lời giải:
- “Truyện cổ tích Việt Nam hay nhất” có giá 54 200 đồng.
Làm tròn số 54 200 đến hàng nghìn em được số 54 000.
- Truyện “Dế mèn phiêu lưu ký” có giá 47 800 đồng.
Làm tròn số 47 800 đến hàng nghìn em được số 48 000.
- Truyện “Góc sân và khoảng trời” có giá 26 250 đồng.
Làm tròn số 26 250 đến hàng nghìn em được số 26 000 đồng.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 48 Luyện tập 4
a) Nêu tâm, đường kính, bán kính của hình tròn sau:
b) Chọn chữ đặt trước câu đúng:
A. O là trung điểm của BC.
B. O là trung điểm của AD.
Lời giải:
a) Đường tròn tâm O:
- Bán kính OA, OB, OC, OD.
- Đường kính BC.
b) Vì điểm O nằm giữa hai điểm B và C; OB = OC nên điểm O là trung điểm của BC.
Chọn A.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 48 Luyện tập 5
a) Mỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ?
b) Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ngày 30 tháng 8 là thứ Ba thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:
A. Thứ Tư
B. Thứ Năm
C. Thứ Sáu
D. Thứ Bảy
Lời giải:
a)
2 giờ 40 phút | 11 giờ 48 phút | 3 giờ 20 phút | 5 giờ 30 phút. |
b) Em đếm:
30 tháng 8 là Thứ Ba
31 tháng 8 là Thứ Tư
1 tháng 9 là Thứ Bảy
2 tháng 9 là Chủ nhật
Toán lớp 3 Tập 2 trang 48 Vận dụng 6
Quan sát tranh, trả lời câu hỏi:
Chị Huyền bắt đầu làm việc lúc mấy giờ và kết thúc lúc mấy giờ?
Lời giải:
Chị Huyền bắt đầu làm việc lúc 7 giờ 40 phút và kết thúc lúc 11 giờ 25 phút.
>> Bài tiếp theo: Toán lớp 3 trang 49, 50, 51 Em vui học toán Cánh diều
Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Toán lớp 3 trang 47, 48 Em ôn lại những gì đã học Cánh diều, các em học sinh có thể tham khảo Giải Tiếng Việt lớp 3 Cánh Diều; Giải Tự nhiên xã hội 3 Cánh Diều; Giải Tin học lớp 3 Cánh Diều,... và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.
- Em vui học toán trang 49
- Phép cộng trong phạm vi 100 000 trang 53
- Phép trừ trong phạm vi 100 000 trang 55
- Tiền Việt Nam trang 57
- Nhân với số có một chữ số (không nhớ) trang 59, 60
- Nhân với số có một chữ số (có nhớ) trang 61, 62
- Luyện tập trang 63, 64
- Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 trang 65, 66
- Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (Tiếp theo) trang 67, 68
- Luyện tập trang 69, 70
- Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (Tiếp theo) trang 71, 72
- Luyện tập trang 73, 74
- Luyện tập chung trang 75
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính trang 76, 77, 78
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính (Tiếp theo) trang 79, 80
- Luyện tập chung trang 81, 82
- Diện tích một hình trang 83, 84
- Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông trang 85, 86, 87
- Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông trang 88, 89
- Luyện tập chung trang 90, 91
- Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê trang 92, 93, 94
- Bảng số liệu thống kê trang 95, 96, 97
- Khả năng xảy ra của một sự kiện trang 98, 99
- Em ôn lại những gì đã học trang 100, 101
- Em vui học toán trang 102, 103, 104
- Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 trang 105, 106
- Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (Tiếp theo) trang 107, 108
- Ôn tập về hình học và đo lường trang 109, 110
- Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất trang 111, 112
- Ôn tập chung trang 113, 114