Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều bài: So sánh các số trong phạm vi 100000
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều bài: So sánh các số trong phạm vi 100000 giúp các em luyện tập các kiến thức cơ bản đã được học trên lớp. Các em học sinh làm trực tiếp và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
- Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
00:00:00
-
Câu 1:
Thông hiểu
Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là
-
Câu 2:
Nhận biết
Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ trống:
3 737 … 2 843
-
Câu 3:
Nhận biết
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống
35 729 .......... 30 000 + 7 000 + 500 + 20 + 9
-
Câu 4:
Vận dụng
Quãng đường An đi được dài 34 500cm và quãng đường Mai đi được dài 400m. Quãng đường của An hay Mai đi được dài hơn?
-
Câu 5:
Vận dụng
Quãng đường Thỏ đi được dài 40 565cm và quãng đường Rùa bò được dài 500m. Quãng đường của Thỏ hay Rùa đi được dài hơn?
-
Câu 6:
Thông hiểu
Chọn số lớn nhất trong các số sau:
-
Câu 7:
Vận dụng
Từ các tấm thẻ ghi số 0; 8; 3; 5 có thể lập được số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số là?
-
Câu 8:
Vận dụng
Theo số liệu thống kê năm 2019, số dân của 4 dân tộc được cho như sau:
Dân tộc Chơ Ro: 29 520 người
Dân tộc Hà Nhì: 25 539 người
Dân tộc La Chí: 15 126 người
Dân tộc Kháng: 16 180 người
Dân tộc nào có đông dân nhất?
-
Câu 9:
Thông hiểu
Số lớn nhất trong các số: 22 574, 22 636, 22 357, 22 965
-
Câu 10:
Vận dụng cao
Tìm x
Giá trị của x để
< 73146 -
Câu 11:
Thông hiểu
Tàu chở hàng thứ nhất nặng 6 709 kg. Tàu chở hàng thứ hai nặng 78 091 kg. Hỏi tàu chở hàng nào nhẹ hơn?Hướng dẫn:
Ta thấy: 6 709 kg < 78 091 kg
Vậy tàu thứ nhất chở nhẹ hơn.
-
Câu 12:
Vận dụng cao
Tìm x
Điền số x thích hợp sao cho 74 895 <
-
Câu 13:
Vận dụng
Bác An có một chai chứa 1 lít nước, còn một chai khác thì chứa 999 ml dầu. Em hãy so sánh lượng nước và lượng dầu bác An đang có.
-
Câu 14:
Nhận biết
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
20 546 ... 20 000 + 500 + 40 + 6
-
Câu 15:
Nhận biết
Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ trống:
12 345 .... 4 567
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
Kết quả làm bài:
-
Nhận biết (27%):
2/3
-
Thông hiểu (27%):
2/3
-
Vận dụng (33%):
2/3
-
Vận dụng cao (13%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé!
Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé!
Mua ngay
Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác: