Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán lớp 3 Cánh diều Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 12 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 12 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Số "Mười sáu nghìn chín trăm chín mươi" viết là:
  • Câu 2: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Số tròn nghìn có hàng nghìn và hàng chục nghìn đều bằng 3 là số liền trước của số:

    33 001 || 33001

    Đáp án là:

    Số tròn nghìn có hàng nghìn và hàng chục nghìn đều bằng 3 là số liền trước của số:

    33 001 || 33001

  • Câu 3: Nhận biết
    Hoàn thành bảng bên dưới.
    Đọc số Viết số Hàng
    Chục nghìn Nghìn Trăm Chục  Đơn vị
    Tám mươi ba nghìn một trăm mười lăm 83 115||83115 8 3 1 1 5
    Sáu mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi bảy 61 437 6 1 4 3 7
    Đáp án là:
    Đọc số Viết số Hàng
    Chục nghìn Nghìn Trăm Chục  Đơn vị
    Tám mươi ba nghìn một trăm mười lăm 83 115||83115 8 3 1 1 5
    Sáu mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi bảy 61 437 6 1 4 3 7
  • Câu 4: Nhận biết
    Số 50 134 đọc là:
  • Câu 5: Nhận biết
    Số gồm 4 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 9 đơn vị viết là:
  • Câu 6: Thông hiểu
    Số thích hợp vào chỗ chấm lần lượt là

    49 994; 49 995; 49996; ………..; 49 998; ………..; ………..

  • Câu 7: Thông hiểu
    Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn là 4 và chữ số hàng trăm là 5?
  • Câu 8: Nhận biết
    Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.
  • Câu 9: Nhận biết
    Cách đọc số 13 658 là
  • Câu 10: Nhận biết
    Số "Bảy mươi tư nghìn không trăm ba mươi hai" viết là:
  • Câu 11: Thông hiểu
    Trong các số sau, số nào không có chữ số 7 thuộc hàng chục nghìn?

    Chọn các đáp án đúng:

  • Câu 12: Nhận biết
    Số?
    Hàng Viết số Đọc số
    Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị
    1 2 6 3 7 12637||12 637 Mười hai nghìn sáu trăm ba mươi bảy
      5 0 2 8 5 028 Năm nghìn không trăm hai mươi tám
    Đáp án là:
    Hàng Viết số Đọc số
    Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị
    1 2 6 3 7 12637||12 637 Mười hai nghìn sáu trăm ba mươi bảy
      5 0 2 8 5 028 Năm nghìn không trăm hai mươi tám

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (67%):
    2/3
  • Thông hiểu (25%):
    2/3
  • Vận dụng (8%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo