Em hãy giúp Phương tìm số miếng bánh.
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều bài: Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Mua ngay
Từ 79.000đ
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều bài: Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu giúp các em luyện tập các kiến thức cơ bản đã được học trên lớp. Các em học sinh làm trực tiếp và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
- Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
00:00:00
-
Câu 1:
Vận dụng cao
Nhân dịp sinh nhật Phương, mẹ làm một chiếc bánh rất to và cắt thành nhiều miếng bằng nhau. Mẹ đố Phương: chiếc bánh có bao nhiêu miếng, biết rằng 1/3 của 1/6 của chiếc bánh là 3 miếng.
-
Câu 2:
Nhận biết
Một phần sáu được viết là
-
Câu 3:
Vận dụng
Đoạn thẳng AB dài 15 cm, đoạn thẳng CD dài bằng 1/3 đoạn thẳng AB. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu?
-
Câu 4:
Nhận biết
Một phần ba được viết là
-
Câu 5:
Nhận biết
Phần tô màu trong hình dưới đây thể hiện bao nhiêu phần của hình đó
-
Câu 6:
Thông hiểu
Một chiếc bánh pizza được cắt ra thành 12 miếng. Mai ăn hết 1/6 chiếc bánh. Hỏi Mai ăn mấy miếng?
-
Câu 7:
Vận dụng cao
Tuấn đã ăn hết 1/3 chiếc bánh. Khang đã ăn hết 1/6 chiếc bánh, Minh cũng ăn hết 1/6 chiếc bánh. Hỏi chiếc bánh còn bao nhiêu phần?
-
Câu 8:
Nhận biết
Hình nào sau đây được chia thành các phần bằng nhau?
-
Câu 9:
Thông hiểu
1/3 của 27 là
-
Câu 10:
Nhận biết
Một phần năm được viết là
-
Câu 11:
Vận dụng
Một số giảm đi 9 lần thì được 2. Hỏi 1/6 số đó là bao nhiêu
-
Câu 12:
Thông hiểu
Chia 25 quả chanh thành 5 phần bằng nhau.
số quả chanh là
-
Câu 13:
Vận dụng
Một nửa của 1/3 là bao nhiêu?
-
Câu 14:
Vận dụng
Một chiếc bánh pizza được cắt ra thành 15 miếng. Mai ăn hết 1/5 chiếc bánh. Hỏi chiếc bánh còn lại mấy miếng?
Một chiếc bánh pizza được cắt ra thành 12 miếng. Mai ăn hết 1/3 chiếc bánh. Hỏi chiếc bánh còn lại mấy miếng?
-
Câu 15:
Vận dụng cao
Điền dấu <, >, thích hợp vào chỗ trống
của 9 .......... của 48
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
Kết quả làm bài:
-
Nhận biết (33%):
2/3
-
Thông hiểu (20%):
2/3
-
Vận dụng (27%):
2/3
-
Vận dụng cao (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0