Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều bài: Phép cộng trong phạm vi 100 000
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều bài: Phép cộng trong phạm vi 100 000 giúp các em luyện tập các kiến thức cơ bản đã được học trên lớp. Các em học sinh làm trực tiếp và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.
- Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Vận dụng cao
Tính tổng của số tròn chục bé nhất có 5 chữ số khác nhau với số liền sau số 43201
-
Câu 2:
Vận dụng
Một động cơ bơm nước bơm trong hai giờ. Giờ đầu tiên động cơ quay được 22030 vòng, giờ thứ hai quay nhiều hơn giờ thứ nhất 575 vòng. Hỏi sau hai giờ, động cơ đó quay được bao nhiêu vòng?Hướng dẫn:
Bài giải
Giờ thứ hai động cơ quay được số vòng là:
22 030 + 575 = 22 605 (vòng)
Sau hai giờ động cơ đó quay được số vòng là:
22 030 + 22 605 = 44 635 (vòng)
Đáp số: 44 635 vòng.
-
Câu 3:
Vận dụng
Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh lần lượt là 10010mm; 20m3cm; 240dm. Tính chu vi tam giác ABC.
-
Câu 4:
Vận dụng
Bốn bạn Vạn; Sự; Như; Ý cùng tham gia giải toán trên mạng. Số điểm của Vạn; Sự; Như; lần lượt là 10 000; 12 399; 43 922. Biết số điểm của bạn Ý bằng tổng số điểm của bạn Sự và bạn Như. Hỏi bạn Ý được bao nhiêu điểm
-
Câu 5:
Vận dụng
Cân nặng của quả dưa là 2kg, cân nặng của quả dừa là 500g. Hỏi bạn Lan mua 10 quả dưa và hai quả dừa thì nặng bao nhiêu gam
-
Câu 6:
Thông hiểu
Một chiếc ô tô ngày thứ nhất đi được 50 000 m, ngày thứ hai ô tô đi được 42 395 m. Tổng quãng đường ô tô đi được là:Hướng dẫn:
Bài giải
Tổng quãng đường ô tô đi được là:
50 000 + 42 395 = 92 395 (m)
Đáp số: 92 395 m
-
Câu 7:
Vận dụng
Trang trại nhà bác Năm nuôi 9 500 con gà, số con vịt nhiều hơn số con gà 3 500 con. Hỏi trang trại nhà bác Năm nuôi tất cả bao nhiêu con gà và con vịt?Hướng dẫn:
Bài giải
Trang trại nhà bác Năm nuôi tất cả số con vịt là:
9 500 + 3 500 = 13 000 (con)
Trang trại nhà bác Năm nuôi tất cả số con gà và vịt là:
9 500 + 13 000 = 22 500 (con)
Đáp số: 22 500 con.
-
Câu 8:
Thông hiểu
Chọn phát biểu đúng
-
Câu 9:
Nhận biết
Số? .................. – 54 631= 12 385Hướng dẫn:
Ta có: 12 385 + 54 631 = 67 016
Vậy số cần tìm là 67 016
-
Câu 10:
Nhận biết
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ........... – 42 451 = 12 241Hướng dẫn:
Ta có: 12 241 + 42 451 = 54 692
Vậy số cần tìm là: 54 692
-
Câu 11:
Nhận biết
Chọn phát biểu đúng
-
Câu 12:
Nhận biết
Thực hiện phép tính: 59 242 + 12 767 = ...?
-
Câu 13:
Nhận biết
Thực hiện phép tính: 47641 + 20480 = ?
-
Câu 14:
Nhận biết
Thực hiện phép tính: 36 734 + 12 765 = ?
-
Câu 15:
Vận dụng cao
Cho bốn chữ số 0; 1; 2; 3, 4 Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có bốn chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho có giá trị là:
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (40%):
2/3
-
Thông hiểu (13%):
2/3
-
Vận dụng (33%):
2/3
-
Vận dụng cao (13%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Phép trừ trong phạm vi 100 000
- Nhân với số có một chữ số (không nhớ)
- Nhân với số có một chữ số (có nhớ)
- Chia số có một chữ số trong phạm vi 100 000
- Diện tích một hình
- Đơn vị diện tích. Xăng-ti-mét vuông
- Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông
- Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê
- Bảng số liệu thống kê
- Khả năng xảy ra của một sự kiện