Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Toán lớp 3 trang 39, 40, 41 Bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia Kết nối tri thức

Toán lớp 3 trang 39, 40, 41 Bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia Kết nối tri thức với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức về bảng nhân 3, bảng chia 3, ôn luyện các dạng bài tập về phép nhân và phép chia Toán lớp 3 Kết nối tập 1. Mời các em học sinh cùng tham khảo.

Hoạt động Toán lớp 3 trang 39, 40 Kết nối tri thức

Bài 1 Toán lớp 3 trang 39 tập 1 KNTT

Tìm thừa số (theo mẫu).

Mẫu:

⍰ x 5 = 35

35 : 5 = 7

a) ⍰ x 4 = 28

b) ⍰ x 3 = 12

c) 6 x ⍰ = 24

Lời giải:

a) ? x 4 = 28

28 : 4 = 7

b) ? x 3 = 12

12 : 3 = 4

c) 6 x ? = 24

24 : 6 = 4

Bài 2 Toán lớp 3 trang 39 tập 1 KNTT

Số?

Thừa số

8

?

5

7

?

Thừa số

4

6

?

?

9

Tích

32

18

30

21

36

Lời giải:

Thực hiện phép tính có:

⍰ x 6 = 18

18 : 6 = 3

5 x ⍰ = 30

30 : 5 = 6

7 x ⍰ = 21

21 : 7 = 3

⍰ x 9 = 36

36 : 9 = 4

Vậy

Thừa số

8

?

5

7

?

Thừa số

4

6

?

?

9

Tích

32

18

30

21

36

Bài 3 Toán lớp 3 trang 40 tập 1 KNTT

5 ca-bin chở tất cả 30 người. Hỏi mỗi ca-bin chở bao nhiêu người? Biết rằng số người ở mỗi ca-bin như nhau.

Toán lớp 3 trang 39, 40, 41 Bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia | Kết nối tri thức

Lời giải:

Mỗi ca-bin chở số người là:

30 : 5 = 6 (người)

Đáp số: 6 người

Hoạt động Toán lớp 3 trang 41 Kết nối tri thức

Bài 1 Toán lớp 3 trang 41 tập 1 KNTT

a) Tìm số bị chia (theo mẫu).

Mẫu:

⍰ : 5 = 6

6 x 5 = 30

⍰ : 6 = 7

⍰ : 4 = 8

⍰ : 3 = 6

b)Tìm số chia (theo mẫu).

Mẫu:

15 : ⍰ = 3

15 : 3 = 5

24 : ⍰ = 6

40 : ⍰ = 5

28 : ⍰ = 4

Lời giải:

a)

⍰ : 6 = 7

7 x 6 = 42

⍰ : 4 = 8

8 x 4 = 32

⍰ : 3 = 6

6 x 3 = 18

b)

24 : ⍰ = 6

24 : 6 = 4

40 : ⍰ = 5

40 : 5 = 8

28 : ⍰ = 4

28 : 4 = 7

Bài 2 Toán lớp 3 trang 41 tập 1 KNTT

Số?

Số bị chia

50

?

24

?

45

Số chia

5

4

?

7

?

Thương

10

7

6

5

9

Lời giải:

Thực hiện phép tính có:

⍰ : 4 = 7

7 x 4 = 28

24 : ⍰ = 6

24 : 6 = 4

⍰ : 7 = 5

5 x 7 = 35

45 : ⍰ = 9

45 : 9 = 5

Vậy

Số bị chia

50

28

24

35

45

Số chia

5

4

4

7

5

Thương

10

7

6

5

9

Luyện tập Toán lớp 3 trang 41 Kết nối tri thức

Bài 1 Toán lớp 3 trang 41 tập 1 KNTT

Số?

Toán lớp 3 trang 39, 40, 41 Bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia | Kết nối tri thức

Lời giải:

a)

? × 2 = 8

8 : 2 = 4

Số điền vào ? là 4

b)

? : 5 = 6

6 × 5 = 30

Số điền vào ? là 30

c)

? : 4 = 7

7 × 4 = 28

Số điền vào ? là 28

d)

? × 3 = 30

30 : 3 = 10

Số điền vào ? là 10

Toán lớp 3 trang 39, 40, 41 Bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia | Kết nối tri thức

Bài 2 Toán lớp 3 trang 41 tập 1 KNTT

Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi được mấy đĩa cam như vậy?

Toán lớp 3 trang 39, 40, 41 Bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia | Kết nối tri thức

Tóm tắt

Có: 35 quả cam

Mỗi đĩa: 5 quả

Số đĩa: ...?

Bải giải

Xếp được số đĩa cam là

35 : 5 = 7 (đĩa)

Đáp số: 7 đĩa

>> Bài tiếp theo: Toán lớp 3 trang 42, 43, 44, 45 Bài 14: Một phần mấy Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia Kết nối tri thức

Ngoài Toán lớp 3 Bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia các em học sinh có thể tham khảo Vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức và Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 3 Kết nối

    Xem thêm