Toán lớp 3 trang 113, 114, 115 Bài 41: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000 Kết nối tri thức
Bài 41: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000 Kết nối tri thức
Toán lớp 3 trang 113, 114, 115 Bài 41: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000 sách Kết nối tri thức với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức về phép nhân và phép chia trong chương trình Toán lớp 3 Kết nối tập 1. Mời các em học sinh cùng tham khảo.
Luyện tập Toán lớp 3 trang 113 Kết nối tri thức
Bài 1 Toán lớp 3 trang 113 tập 1 KNTT
Tính nhẩm
a) 20 x 3 | 40 x 2 | 50 x 2 | 30 x 3 |
b) 60 : 2 | 80 : 4 | 90 : 3 | 100 : 5 |
Lời giải:
a) 20 x 3 Nhẩm: 2 chục x 3 = 6 chục 20 x 3 = 60 | 40 x 2 Nhẩm: 4 chục x 2 = 8 chục 40 x 2 = 80 |
50 x 2 Nhẩm: 5 chục x 2 = 1 trăm 50 x 2 = 100 | 30 x 3 Nhẩm: 3 chục x 3 = 9 chục 30 x 3 = 90 |
b) 60 : 2 Nhẩm: 6 chục : 2 = 3 chục 60 : 2 = 30 | 80 : 4 Nhẩm: 8 chục : 4 = 2 chục 80 : 4 = 20 |
90 : 3 Nhẩm: 9 chục : 3 = 3 chục 90 : 3 = 3 chục | 100 : 5 Nhẩm: 1 trăm : 5 = 2 chục 100 : 5 = 20 |
Bài 2 Toán lớp 3 trang 113 tập 1 KNTT
Đặt tính rồi tính:
a) 34 x 2 | 15 x 6 | 23 x 4 |
b) 69 : 3 | 84 : 7 | 95 : 8 |
Lời giải:
Bài 3 Toán lớp 3 trang 113 tập 1 KNTT
Đ, S?
Lời giải:
Bài 4 Toán lớp 3 trang 113 tập 1 KNTT
Hai xe ô tô chở học sinh đi thăm Lăng Bác Hồ, mỗi xe chở 45 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh đi thăm lăng Bác Hồ?
Lời giải:
Số học sinh đi thăm lăng Bác Hồ là:
45 x 2 = 90 (học sinh)
Đáp số: 90 học sinh
Bài 5 Toán lớp 3 trang 113 tập 1 KNTT
Trong thùng có 28 l nước mắm. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu cái can loại 5 l để chứa hết lượng nước mắm đó?
Lời giải:
Ta có: 28 : 5 = 5 (dư 3)
Vậy cần ít nhất là 6 can để chưa hết lượng nước mắn đó.
Luyện tập Toán lớp 3 trang 114 Kết nối tri thức
Bài 1 Toán lớp 3 trang 114 tập 1 KNTT
Tính nhẩm:
a) 300 x 3 | 400 x 2 | 200 x 4 | 500 x 2 |
b) 800 : 4 | 700 : 7 | 600 : 3 | 400 : 2 |
Lời giải:
a) 300 x 3 = ? Nhẩm: 3 trăm x 3 = 9 trăm 300 x 3 = 900 | 400 x 2 = ? Nhẩm: 4 trăm x 2 = 8 trăm 400 x 2 = 800 |
200 x 4 = ? Nhẩm: 2 trăm x 4 = 8 trăm 200 x 4 = 800 | 500 x 2 = ? Nhẩm: 5 trăm x 2 = 1 nghìn 500 x 2 = 1000 |
b) 800 : 4 = ? Nhẩm: 8 trăm : 4 = 2 trăm 800 : 4 = 200 | 700 : 7 = ? Nhẩm: 7 trăm : 7 = 1 trăm 700 : 7 = 100 |
600 : 3 = ? Nhẩm: 6 trăm : 3 = 2 trăm 600 : 3 = 200 | 400 : 2 = ? Nhẩm: 4 trăm : 2 = 2 trăm 400 : 2 = 200 |
Bài 2 Toán lớp 3 trang 114 tập 1 KNTT
Đặt tính rồi tính
a) 423 x 2 | 107 x 9 | 91 x 8 |
b) 848 : 4 | 740 : 5 | 567 : 9 |
Lời giải:
Bài 3 Toán lớp 3 trang 114 tập 1 KNTT
Đ, S?
Lời giải:
Bài 4 Toán lớp 3 trang 114 tập 1 KNTT
Các bạn xếp 256 cái bánh vào hộp, mỗi hộp 8 cái bánh. Hỏi các bạn xếp được bao nhiêu hộp bánh như vậy?
Lời giải:
Các bạn xếp được số hộp bánh là:
256 : 8 = 32 (hộp)
Đáp số: 32 hộp bánh
Bài 5 Toán lớp 3 trang 114 tập 1 KNTT
Tìm chữ số thích hợp.
Lời giải:
Luyện tập Toán lớp 3 trang 115 Kết nối tri thức
Bài 1 Toán lớp 3 trang 115 tập 1 KNTT
Chọn câu trả lời đúng
a) Kết quả của phép nhân 192 x 4 là:
A. 468 | B. 768 | C. 786 | D. 867 |
b) Kết quả của phép chia 906 : 3 là:
A. 320 | B. 32 | C. 203 | D. 302 |
c) Số dư của phép chia 628 : 8 là:
A. 2 | B. 3 | C. 4 | D. 5 |
Lời giải:
a)
Chọn B.
b)
Chọn D.
c)
Chọn C.
Bài 2 Toán lớp 3 trang 115 tập 1 KNTT
Tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
a) ? x 6 = 186 | b) ? : 7 = 105 | c) 72 : ? = 8 |
Lời giải:
a) ? x 6 = 186 ? = 186 : 6 ? = 31 | b) ? : 7 = 105 ? = 105 x 7 ? = 735 | c) 72 : ? = 8 ? = 72 : 8 ? = 9 |
Bài 3 Toán lớp 3 trang 115 tập 1 KNTT
Mi hái được 25 bông hoa. Mai hái được số bông hoa gấp 3 lần của Mi. Hỏi cả hai chị em hai được bao nhiêu bông hoa?
Lời giải:
Bạn Mai hái được số bông là:
25 x 3 = 75 (bông hoa)
Cả hai bạn hái được số bông là:
75 + 25 = 100 (bông hoa)
Đáp số: 100 bông hoa
Bài 4 Toán lớp 3 trang 115 tập 1 KNTT
Số?
a) \(\frac{1}{3}\) số ngôi sao là ? ngôi sao
b) \(\frac{1}{5}\) số ngôi sao là ? ngôi sao
Lời giải:
a)
\(\frac{1}{3}\) số ngôi sao là 5 ngôi sao
b)
\(\frac{1}{5}\) số ngôi sao là 3 ngôi sao
Bài 5 Toán lớp 3 trang 115 tập 1 KNTT
Đố em!
Chọn chữ số 1, 2, 3 thích hợp thay cho dấu “?”
Lời giải:
Từ hai chữ số 1, 2 em lập được số hai chữ số có 2 chữ số khác nhau là: 12; 21
Em được phép tính:
Em điền số vào chỗ trống:
Ngoài Toán lớp 3 trang 113, 114, 115 Bài 41: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000 , các em học sinh có thể tham khảo Vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức và Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.