Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo đã hệ thống các kiến thức chọn lọc dành cho các em học sinh tham khảo giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán 3. Đồng thời đây cũng là tài liệu giúp thầy cô ra đề thi giữa học kì 1 lớp 3 hiệu quả hơn.

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Đề số 1

Phần I. Trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Làm tròn số 148 đến hàng chục được số:

A. 100

B. 140

C. 150

D. 200

Câu 2. Số “Bốn trăm bảy mươi tám” được viết là:

A. 478

B. 748

C. 487

D. 847

Câu 3. “5 dm = ………. mm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 550

B. 505

C. 50

D. 500

Câu 4. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

A. 11 giờ 3 phút

B. 11 giờ 15 phút

C. 3 giờ 11 phút

D. 3 giờ 55 phút

Câu 5. Đồ vật có dạng khối hộp chữ nhật là:

A. Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

B. Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

C. Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

D. Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

Câu 6. Viết số 15 bằng chữ số La Mã:

A. IX

B. XV

C. IV

D. XI

Phần II. Tự luận. (7 điểm)

Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính

105 + 356

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

264 – 98

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

23 × 5

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

64 : 2

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

Câu 8. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức

50 – (26 + 13)

= …………………………..

= …………………………..

(64 – 59) × 5

= …………………………..

= …………………………..

Câu 9. (1 điểm) Số?

2 dm 6 cm = ………. cm

1 m 4 dm + 5 dm = ………. cm

50 l + 52 l – 67 l = ………. l

1 km = ………. m

Câu 10. (1 điểm) Khoanh tròn vào \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\) số quả trong mỗi hình

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

Câu 11. (2 điểm) Lớp 3A có 23 học sinh nữ, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 6 bạn. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Đáp án:

Phần I. Trắc nghiệm.

Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Đáp án

C

A

D

B

D

B

Phần II. Tự luận.

Câu 7.

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

Câu 8.

50 – (26 + 13)

= 50 – 39

= 11

(64 – 59) × 5

= 5 × 5

= 25

Câu 9.

2 dm 6 cm = 26 cm

1 m 4 dm + 5 dm = 190 cm

50 l + 52 l – 67 l = 35 l

1 km = 1 000 m

Câu 10.

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

Câu 11.

Bài giải

Lớp 3A có số học sinh nam là:

23 + 6 = 29 (học sinh)

Lớp 3A có tất cả số học sinh là:

23 + 29 = 52 (học sinh)

Đáp số: 52 học sinh

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Đề số 2

PHẦN I: (3,5 điểm)

Câu 1. Số “14“ được viết bằng số La Mã Là:

a. XIV

b. XVI

c. XXI

d. XIX

Câu 2. Số “Chín trăm năm mươi bảy” viết là:

a. 957

b. 795

c. 907

d. 975

Câu 3: Biểu thức: 10 x 5 + 10 có kết quả là bao nhiêu?

a. 60

b. 150

c. 25

d. 20

Câu 4: Mẹ đi chợ mua cho hai chị em Mai 4 hộp bánh, mỗi hộp có 5 cái bánh. Vậy số bánh mẹ Mai đã mua là:

a. 9 cái

b. 20 cái

c. 1cái

d. 15 cái

Câu 5. Làm tròn số 182 đến hàng trăm thì được số…….?

a. 180

b. 200

c. 150

d.100

Câu 6. Nam có 12 viên bi, Nam chia đều số bi đó cho 4 bạn, sau đó Bảo cho thêm mỗi bạn 3 viên bi nữa. Vậy mỗi bạn có số viên bi là:

a. 6 viên bi

b. 7 viên bi

c. 8 viên bi

d. 15 viên bi

Câu 7. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

PHẦN II. (6,5đ)

Câu 8. Đặt tính rồi tính (2đ)

a) 128 + 32

b) 275 + 182

c) 369- 237

d) 385 - 59

Câu 9. Số (1,5 đ) M2

A. Hình tam giác là hình có … đỉnh, …. cạnh

B. Hình tứ giác là hình có … đỉnh, … cạnh

C. Khối hộp chữ nhật có … đỉnh, … cạnh, … mặt.

D. Khối lập phương có … đỉnh, …cạnh, … mặt.

Câu 10. Tính giá trị của biểu thức (1 đ) M2

50 : 5 + 10 : 2

397 + (3 x 9)

Câu 11. Bác An lát được 55 viên gạch, anh Dũng lát được ít hơn bác An 6 viên gạch . Hỏi cả hai người đã lát được bao nhiêu viên gạch (1,5đ) M3

Câu 12. Số (0,5đ) M3

a) Trong thùng có 30 lít nước. Vậy cần ……. cái can 5lít để đựng hết số nước đó?

b) Một phép chia có số chia là 5, số dư là 1, để phép chia là phép chia hết thì số bị chia cần tăng thêm …………đơn vị

Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 3

I. Trắc nghiệm (mỗi câu 0.5 đ)

Câu 1: a

Câu 2: a

Câu 3: a

Câu 4: b

Câu 5: b

Câu 6: a

Câu 7: b

II. Tự luận

Câu 8:

a) 160

b) 457

c) 132

d) 326

Câu 9: 1.5đ

A. Hình tam giác là hình có 3 đỉnh, 3 cạnh

B. Hình tứ giác là hình có 4 đỉnh, 4 cạnh

C. Khối hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.

D. Khối lập phương có 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.

Câu 10:

50 : 5 + 10 : 2 397 + (3 x 9)

= 10 + 5 = 397 + 27

= 15 = 424

Câu 11: 1.5đ

Bài giải

Số viên gạch anh Dũng lát được là:

55 – 6 = 49 ( viên gạch )

Số viên gạch cả hai người lát được là:

55 + 49 = 104 ( viên gạch )

Đáp số: 104 viên gạch

Câu 12: 0.5đ

a) Trong thùng có 30 lít nước. Vậy cần 6 cái can 5lít để đựng hết số nước đó.

b) Một phép chia có số chia là 5, số dư là 1, để phép chia là phép chia hết thì số bị chia cần tăng thêm 4 đơn vị

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Đề số 3

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

A. 219 gồm 2 trăm, 1 chục và 9 đơn vị

B. 223 gồm 3 trăm, 2 chục và 6 đơn vị

C. Các số 717, 718, 729, 709 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn

D. 456 + 419 = 975

Câu 2: Mỗi chiếc ô tô có 4 bánh xe. Hỏi 20 bánh xe lắp vừa đủ vào bao nhiêu chiếc ô tô?

A. 5 chiếc

B. 4 chiếc

C. 6 chiếc

D. 7 chiếc

Câu 3: Kết quả của phép tính 10 + 15 × 4 bằng

A. 60

B. 70

C. 80

D. 65

Câu 4: Cho phép tính: x + 212 = 467. Số thích hợp thay vao vị trí x là:

A. 255

C. 256

B. 257

D. 258

Câu 5: 20mm + 20 mm = ... cm

A. 40mm

B. 4cm

C. 40cm

D. 4mm

Câu 6: Lớp 3A tổ chức sinh hoạt lớp từ 8 giờ 25 phút sáng đến 10 giờ 50 phút sáng. Hỏi lớp 3A đã tổ chức sinh hoạt lớp trong bao lâu?

A. 2 giờ 25 phút

B. 1 giờ 75 phút

C. 2 giờ 50 phút

D. 1 giờ 55 phút

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 7 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

a) 172 + 524

…………………

…………………

…………………

b) 437 – 234

…………………

…………………

…………………

c) 116 + 314

…………………

…………………

…………………

d) 877 – 95

…………………

…………………

…………………

Câu 8 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống

a. 7 × …. = 49

b. 18 : ….. = 2

c. 215 - …. = 103

d. …. + 200 = 600

Câu 9 (1 điểm): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

a. 5m 3cm … 7m 2cm

b. 4m 7 dm … 470 dm

c. 6m 5 cm … 603 m

d. 2m 5 cm … 205 cm

Câu 10 (2 điểm): Cô giáo có 36 quyển vở. Sau khi thưởng cho các bạn trong lớp mỗi bạn 1 quyển thì số quyển vở của cô giảm đi 9 lần. Tính số học sinh trong lớp.

Bài giải:

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Câu 11 (1 điểm): Tìm số bị chia biết thương là số nhỏ nhất có hai chữ số, số chia bằng 4.

Bài giải:

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Đáp án Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: A

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: A

Câu 5: B

Câu 6: A

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 7 (2 điểm): Học sinh tự đặt tính đúng

a) 172 + 524 = 696 b) 437 – 234 = 203

c) 116 + 314 = 430 d) 877 – 95 = 782

Câu 8 (1 điểm): Điền số thích hợp:

a. 7 × 7 = 49

b. 18 : 9 = 2

c. 215 - 112 = 103

d. 400+ 200 = 600

Câu 9 (1 điểm): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

a. 5 m 3cm < 7m 2cm

b. 4m 7 dm < 470 dm

c. 6m 5 cm > 603 cm

d. 2m 5 cm = 205 cm

Câu 10 (2 điểm):

Số quyển vở còn lại là:

36 : 9 = 4 (quyển)

Trong lớp có số học sinh là:

36 – 4 = 32 (học sinh)

Đáp số: 32 học sinh

Câu 11 (1 điểm):

Thương là số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10

Số bị chia là:

10 × 4 = 40

Đáp số: 40

Chia sẻ, đánh giá bài viết
10
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 1 lớp 3

    Xem thêm