Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 sách Family and Friends

Đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh Family and Friends

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 Family and Friends có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa kì 1 lớp 3 năm 2024 - 2025 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh giữa học kì 1 lớp 3 có đáp án tổng hợp nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo khác nhau giúp các em ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 sách Family and Friends

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Odd one out.

1. a. sister b. mom c. aunt d. dad

2. a. mom b. brother c. window d. cousin

3. a. family b. mom c. sister d. brother

4. a. orange b. book c. red d. pink

5. a. Rosy b. door c. ruler d. pen

6. a. doll b. ball c. pencil d. teddy bear

Xem đáp án
1 - d; 2 - c; 3 - a; 4 - b; 5 - a; 6 - c

Look at the pictures and complete the words

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 sách Family and Friends

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 sách Family and Friends

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 sách Family and Friends

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 sách Family and Friends

1. _ o l _

2. p _ n c i l _ a s _

3. t r _ _ n

4. _ o o _

Xem đáp án

1. doll

2. pencil case

3. train

4. door

Write the words in the correct order

1. kite./ your/ This/ is/

_____________________________________

2. That/ bag./ his/ is/

_____________________________________

3. This/ bike./ is/ my/

_____________________________________

4. is/ pencil./ That/ her/

_____________________________________

Xem đáp án

1. This is your kite.

2. That is his bag.

3. This is my bike.

4. That is her pencil.

Complete the sentences

This

is

pink

favorite

1. My teddy bear is _____________.

2. This _____________ your doll.

3. _____________ is my kite.

4. My _____________ color is purple.

Xem đáp án

1. My teddy bear is ______pink_______.

2. This _____is________ your doll.

3. ______This_______ is my kite.

4. My _____favorite________ color is purple.

Read the passage and answer the questions

My name’s Diep. I am six years old. I am a student in Grade 3 at Luu Quy An Primary School. This is my friend. Her name is Ngan. We are close friends. This is our school, and that is our English teacher, Miss Hang.

1. What’s her name?

______________________________________________

2. How old is she?

______________________________________________

3. What’s her friend’s name?

______________________________________________

4. What’s their school’s name?

______________________________________________

5. Who is their English teacher?

______________________________________________

Xem đáp án

1. Her name’s Diep.

2. She is six years old.

3. Her friend’s name is Ngan.

4. Their school’s name is Luu Quy An Primary School.

5. Miss Hang is their English teacher.

Hướng dẫn dịch

Tên tôi là Điệp. Tôi sáu tuổi. Tôi là học sinh lớp 3 trường tiểu học Lưu Quý An. Đây là bạn của tôi. Tên cô ấy là Ngân. Chúng tôi là bạn thân. Đây là trường học của chúng tôi, và đó là giáo viên tiếng Anh của chúng tôi, cô Hằng.

Trên đây là toàn bộ nội dung của Đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 sách Family and Friends.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3 Chân trời

    Xem thêm