Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

65 đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2025 - 2026

Lớp: Lớp 3
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Cánh diều
Loại: Bộ tài liệu
Mức độ: Trung bình
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

TOP 65 Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các em học sinh lớp 3 ôn tập và củng cố kiến thức môn Toán, chuẩn bị sẵn sàng cho bài thi học kì 1 lớp 3 sắp tới.

Giới thiệu về tài liệu:

  • Loại file: gồm file Word và file PDF
  • Nội dung kiến thức: Ôn tập các chủ đề của nửa đầu kì 1 môn Toán lớp 3.
  • Số trang: 67 trang (Không có đáp án)
  • Mức độ: Cơ bản.

Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề 1

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Bài 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 56 : 7 =?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Bài 2: (1 điểm) Mẹ hái được 42 quả cam, mẹ biếu bà \frac{1}{6}\(\frac{1}{6}\) số cam. Số cam mẹ biếu bà là:

A. 21 quả cam

B 12 quả cam

C. 14 quả cam

D. 7 quả cam

Bài 3: (1 điểm) Hãy khoanh vào:

a) \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\) Số con thỏ:                                                                         b) \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\) Số quả cam

Bài 3

Bài 4: (0,5 điểm) 6dm 4mm = .... mm. Số cần điền vào chỗ trống là:

A. 64

B. 60

C. 604

D. 640

Bài 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ. Sai ghi S

Bài 5

Bài 6: a) Vẽ một đoạn thẳng AB dài 4cm

...........................................................................................................................

b) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi (gấp 2) đoạn thẳng AB:

...........................................................................................................................

B. PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

32 x 3  36 x 4  87 : 3  72 : 4

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

Bài 2: (1 điểm)

Trong tháng thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, bạn Nam đạt được 6 điểm mười, số điểm mười của bạn Nga gấp 3 lần số điểm mười của bạn Nam. Hỏi bạn Nga được bao nhiêu điểm mười?

Tóm tắt

....................................................................................................

....................................................................................................

....................................................................................................

Giải

....................................................................................................

....................................................................................................

....................................................................................................

Bài 3: (1 điểm)

Trong lớp có 27 học sinh, trong đó có số học sinh gấp 3 lần số học sinh giỏi. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh giỏi?

Giải

....................................................................................................

....................................................................................................

....................................................................................................

Bài 4: (1 điểm)

Cuối năm, cô phát vở cho 7 em học sinh giỏi. Cô nói: "Nếu thêm 6 quyển vở nữa thì mỗi em sẽ được 8 quyển". Hỏi cô có bao nhiêu quyển vở?

....................................................................................................

....................................................................................................

....................................................................................................

Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề 2

I. Trắc nghiệm:

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số có ba chữ số lớn nhất là:

a. 100

b. 989

c. 900

d. 999

Câu 2: 418 + 201 = ….. Số cần điền vào chỗ chấm là:

a. 621

b. 619

c. 719

d. 629

Câu 3: 627 – 143 = ….. Số cần điền vào chỗ chấm là:

a. 474

b. 374

c. 574

d. 484

Câu 4: 6 x 6 ☐ 30 + 5. Dấu cần điền vào ô trống là:

a. <

b. >

c. =

Câu 5: của 35m là …….Số cần điền vào chỗ chấm là

a. 6m

b. 7m

c. 8m

d. 9m

Câu 6: 42 giờ giảm đi 6 lần thì còn……... Số cần điền vào chỗ chấm là:

a. 7 giờ

b. 8 giờ

c. 9 giờ

d. 10 giờ

Câu 7. 3m4cm = ………cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

a. 34

b. 304

c. 340

d. 7

Câu 8. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày ?

a. 11 ngày

b. 21 ngày

c. 24 ngày

d. 28 ngày

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

452 + 361 541 - 127 54 x 6 24: 6

...............................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Câu 2: Tính:

5 x 7 + 27

............................................................

............................................................

............................................................

80: 2 – 13

............................................................

............................................................

............................................................

 

Câu 3: Tìm X

X x 4 = 32

............................................................

............................................................

............................................................

X: 6 = 12

............................................................

............................................................

............................................................

Câu 4: Một cửa hàng có 40 mét vải xanh và đã bán được \frac{1}{5}\(\frac{1}{5}\) số vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải xanh?

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: 7 gấp lên 6 lần thì bằng:

A.1

B.13

C.42

D.48

Câu 2: 8m 2cm = ……cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A.82

B.802

C.820

D.8200

Câu 3: Kết quả của dãy tính 15 x 4 + 5 là :

A.95

B.24

C.65

D.55

Câu 4: Một tuần lễ có 7 ngày, 5 tuần lễ có số ngày là:

A.12

B.25

C.30

D.35

Câu 5: của 48 m là:

A.8m

B.42m

C.54m

D.65

Câu 6: Số bảy trăm linh bảy viết là:

A.770

B.707

C.777

D.700

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Đặt tính rồi tính

635 + 218 426 - 119 56 x 4  45 x 6

...............................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Câu 2: Tính:

5 x 5 + 18

.......................................

......................................

......................................

5 x 7 – 23

.......................................

......................................

......................................

7 x 7 x 2

.......................................

......................................

......................................

 

Câu 3: Tìm X, biết:

84 : X = 2

............................................................

............................................................

............................................................

X : 4 = 36

............................................................

............................................................

............................................................

Câu 4: Đội tuyển học sinh giỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có 78 học sinh, trong đó có \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\) là số học sinh giỏi Toán. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh giỏi toán?

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề 4

Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Bài 1. 8 x 7 + 42 = ?

A. 120

B. 98

C. 14

D. 36

Bài 2. 7 x X = 56 thì X = ?

A. 392

B. 49

C. 63

D. 8

Bài 3. của 1 giờ là:

A. 15 phút

B. 10 phút

C. 12 phút

D. 20 phút

Bài 4. Tìm x biết: 96 : x = 3

A. x = 32

B. x = 303

C. x = 302

D. x = 203

Bài 5. 5m6cm =…….cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A.56

B.506

C.560

D.5600

Bài 6. Một tuần lễ có 7 ngày, 4 tuần lễ có số ngày là:

A.28

B.21

C.11

D.35

Phần II: Tự luận:

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

157 + 109  548 - 193  16 x 5 86 : 2

...............................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Bài 2:Tìm x:

a) X : 7 = 63  b) X x 6 = 54

...............................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Bài 3:Tính:

a) 28 x 7 – 58  b) 96 : 3 + 249

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Bài 4: Mẹ có một tấm vải dài 48m. Mẹ đã may áo cho cả nhà hết số vải đó. Hỏi mẹ đã may bao nhiêu mét vải?

Bài giải:

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Tài liệu bao gồm 65 đề, mời các bạn tải về để lấy trọn 65 đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 3.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
519

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi giữa kì 1 lớp 3

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm