Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 3 Global success - Đề số 1

Đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh KNTT

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa kì 1 lớp 3 năm 2024 - 2025 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh giữa học kì 1 lớp 3 có đáp án tổng hợp nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 chương trình mới khác nhau giúp các em ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 sách Global Success

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Choose the odd one out

1. A. Mai

B. name

C. Ben

D. Lucy

2. A. student

B. teacher

C. friend

D. school

3. A. body

B. eye

C. ear

D. nose

4. A. it

B. my

C. her

D. his

Xem đáp án

1. B

2. D

3. A

4. A

Look at the pictures and complete the words

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 sách Global Success

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 sách Global Success

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 sách Global Success

1. t _ _ _ h

2. _ y _

3. _ _ o k _ n g

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 sách Global Success

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 sách Global Success

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 sách Global Success

4. s _ _ _ m _ n g

5. _ _ n d

6. _ u _ _ i n g

Xem đáp án

1. teeth

2. eye

3. cooking

4. swimming

5. hand

6. running

Choose the correct answer A, B, C or D

1. Hello, how are you? - I am …………

A. fine

B. five

C. six

D. eight

2. My name is Sara. What about …………?

A. my

B. he

C. you

D. me

3. What ………… this?

A. is

B. are

C. am

D. be

4. How old is _______?

A. your teachers

B. his teachers

C. her teachers

D. their teacher

5. I like …………..

A. run

B. running

C. runing

D. runs

Xem đáp án

1. A

2. C

3. A

4. D

5. B

Complete the sentence. 

Goodbye; How; I’m; hobby; name;

1. Hi, ________ Minh.

2. __________are you, Mary? – I’m fine, thank you.

3.What’s your _________? – My name’s Lucy.

4. Goodbye, Miss Hien. - ____________, Lan

5. What’s your ___________? I like dancing.

Xem đáp án

1. Hi, ___I'm_____ Minh.

2. ____How______are you, Mary? – I’m fine, thank you.

3.What’s your ___name______? – My name’s Lucy.

4. Goodbye, Miss Hien. - ______Goodbye______, Lan

5. What’s your _____hobby______? I like dancing.

Read the text and answer the questions

My name is Linda. I am eight years old. I am from Vietnam. I have got a friend. He is from Japan. I am a pupil and my friend is a pupil, too. He likes dancing and drawing. I like cooking. I usually cook with my mom at the weekends.

1. How old is the girl?

___________________________________

2. Where is she from?

___________________________________

3. Where is her friend from?

___________________________________

4. What is her hobby?

___________________________________

5. What is his hobby?

___________________________________

Xem đáp án

1. She is eight years old.

2. She is from Vietnam.

3. He is from Japan.

4. She likes cooking.

5. He likes dancing and drawing.

Hướng dẫn dịch

Tên tôi là Linda. Tôi tám tuổi. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi có một người bạn. Anh ấy đến từ Nhật Bản. Tôi là học sinh và bạn tôi cũng là học sinh. Anh ấy thích khiêu vũ và vẽ. Tôi thích nấu ăn. Tôi thường nấu ăn với mẹ vào cuối tuần.

Find the mistake in each sentence and correct it

1. What does she look like? - She have pretty light brown eyes.

___________________________________

2. I love my mother’s short blonde hairs and curved lips.

___________________________________

3. Her face are oval with a straight nose

___________________________________

4. I always love hers light skin and her long black hair.

___________________________________

5. My younger sister is really beautiful in I eyes

___________________________________

Xem đáp án

1. have => has

What does she look like? - She has pretty light brown eyes.

2. hairs => hair

I love my mother’s short blonde hairs and curved lips.

3. are => is

Her face is oval with a straight nose

4. hers => her

I always love her light skin and her long black hair.

5. I => my

My younger sister is really beautiful in my eyes

Reorder these words to have correct sentences

1. is/ nine/ She/ old/ years/ ./

___________________________________

2. hobby/ is/ His/ walking/ ./

___________________________________

3. is/ teacher/ my/ This/ ./

___________________________________

Xem đáp án

1. She is nine years old.

2. His hobby is walking.

3. This is my teacher.

Trên đây là toàn bộ nội dung của Đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 sách Global Success, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 Tiếng Anh Global Success

    Xem thêm