Tổng hợp cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3 Global Success
VnDoc.com xin gửi đến quý thầy cô và các bạn tài liệu Tổng hợp lý thuyết Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 trọn bộ do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu cần thiết giúp quý thầy cô cũng như các em lớp 3 dạy tốt và học tốt. Sau đây mời quý thầy cô và các em vào tham khảo!
Tổng hợp kiến thức tiếng Anh lớp 3
1. Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Kết nối tri thức theo từng Unit
Unit Starter: Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Starter
Unit 1 - Hello
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. bye | /baɪ/ | : tạm biệt |
2. goodbye | /ˌɡʊdˈbaɪ/ | : tạm biệt |
3. hi | /haɪ/ | : xin chào |
4. hello | /həˈləʊ/ | : xin chào |
5. how | /haʊ/ | : như thế nào |
6. I | /aɪ/ | : Tôi |
7. you | /ju/ | : bạn |
Xem chi tiết tại: Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Hello
Unit 2 - Our names
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. how old | /haʊ oʊld/ | : bao nhiêu tuổi |
2. my | /maɪ/ | : của tôi |
3. name | /neɪm/ | : tên |
4. your | /jɔː(r)/ | : của bạn |
5. old | /əʊld/ | : già |
6. our | /aʊr/ | : của chúng tôi |
7. slap | /slæp/ | : đập, vỗ |
8. what | /wɑ:t/ | : cái gì |
Xem chi tiết tại:
Unit 3 - Our friends
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. circle | /ˈsɜːkl/ | : khoanh tròn |
2. find | /faɪnd/ | : tìm |
3. friend | /frend/ | : bạn bè |
4. Mr | /ˈmɪs.tɚ/ | : ông |
5. Ms | /'miz/ | : cô |
6. name | /neɪm/ | : tên |
7. our | /ˈaʊə(r)/ | : của chúng tôi |
8. this | /ðɪs/ | : đây |
9. that | /ðæt/ | : kia |
10. teacher | /ˈtiːtʃə(r)/ | : giáo viên |
Xem chi tiết tại
Unit 4 - Out bodies
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. arm | (n) /ɑːm/ | : vai |
2. back | (n) /bæk/ | : lưng |
3. body | (n) /ˈbɒdi/ | : cơ thể |
4. chest | (n) /tʃest/ | : ngực |
5. chin | (n) /tʃɪn/ | : cằm |
6. ear | (n) /ɪə(r)/ | : tai |
7. elbow | (n) /ˈelbəʊ/ | : khuỷu tay |
8. eye | (n) /aɪ/ | : mắt |
9. face | (n) /feɪs/ | : mặt |
10. hair | (n) /heə(r)/ | : mái tóc |
11. hand | (n) /hænd/ | : bàn tay |
12. knee | (n) /niː/ | : đầu gối |
13. leg | (n) | : chân |
14. mouth | (n) /maʊθ/ | : miệng |
15. neck | (n) /leɡ/ | : cổ |
16. nose | (n) /nəʊz/ | : mũi |
17. open | (v) /ˈəʊpən/ | : mở |
18. shoulder | (n) /ˈʃəʊldə(r)/ | : vai |
19. tooth | (n) /tuːθ/ | : răng |
20. touch | (v) /tʌtʃ/ | : chạm |
21. waist | (n) /weɪst/ | : thắt lưng/ eo |
Xem chi tiết tại
Unit 5 - My hobbies
Unit 6 - Our school
Unit 7 - Classroom instructions
Unit 8 - My school things
Unit 9 - Colours
Unit 11 - My family
Unit 12 - Jobs
Unit 13 - My house
Unit 14 - My bedroom
Unit 15 - At the dining table
Unit 16 - My pets
Unit 17 - Our toys
Unit 18 - Playing and doing
Unit 19 - Outdoor activities
Unit 20 - At the zoo
Tham khảo: Giải SBT Tiếng Anh 3 mới cả năm
2. Các mẫu câu Tiếng Anh lớp 3 trọng tâm cả năm
* Các câu hỏi:
Câu hỏi | Câu trả lời | Ý nghĩa |
What’s your name? | My name’s ------ | Bạn tên gì? |
What’s his/ her name? | His name/ her name is ---- | Anh ấy/ chị ấy tên gì? |
How old are you? | I’m eight. | Bạn bao nhiêu tuổi |
How old is he/ she? | He’s/ She’s ten (years old) | Anh ấy/ chị ấy bạo nhiêu tuổi? |
What color is it? | It’s blue. | Nó màu gì? |
What color are they? | They are red. | Chúng màu gì? |
Who’s this/ that? | This is/ That is my mother. | Ai đây/ Ai đó? |
What’s this/ that? | This is a/ That is a chair. | Cái gì đậy/ Cái gì đó? |
How many books are there? | There are five books. | Có bao nhiêu ---? |
Have you got a ----? | Yes, I have. No, I haven’t. | Bạn có ---- không? |
What are you doing? | I’m singing. | Bạn đang làm gì? |
Can you swim? | Yes, I can. No, I can’t. | Bạn có thể bơi không? |
What can you do? | I can ride a bike. | Bạn có thể làm gì? |
Where is the computer? | It’s on the desk. | ---- ở đâu? (số ít) |
Where are the bags? | They are on the table. | ---- ở đâu? (số nhiều) |
How are you? | I’m fine. | Bạn khỏe không? |
How is he/ she? | He’s/ She’s fine. | Anh ấy/ chị ấy khỏe không? |
What is he/ she doing? | He is/ She is swimming. | Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì? |
Do you like ---? | Yes, I do. No, I don’t. | Bạn có thích --- không? |
Whose is this? | It’s Simon’s. | Cái này của ai? |
Whose are they? | They are Simon’s. | Những cái này của ai? |
** Các cấu trúc:
1. I have got ---- = I’ve got ---- Tôi có ----
I haven’t got --- Tôi không có ----
Ex: I’ve got a lot of books./ I’ve got a bike.
I haven’t got a computer.
2. He has/She has got ---- = He’s/ She’s got --- Anh ấy/ Chị ấy có ---
He hasn’t/ She hasn’t got --- Anh ấy ? Chị ấy không có ---
Ex: He’s got a car./ She has got a big house.
He hasn’t got a ball.
3. This + danh từ số ít: cái --- này This door: cái cửa này
That + danh từ số ít: cái --- kia That window: cái cửa sổ kia
These + danh từ số nhiều: những cái --- này These doors: những cái cửa này
Those + danh từ số nhiều: những cái --- kia Those windows: những cái cửa sổ kia
4. I can ---/ I can’t ---: Tôi có thể/ Tôi không thể I can ride a bike./ I can’t swim.
5. I like ---/ I don’t like ---: Tôi thích/ Tôi không thích I like apple but I don’t like orange.
6. It’s mine/yours: Nó của tôi/ của bạn This toy is mine./ This toy is yours.
Xem thêm: Giải Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start grade 3 cả năm
3. Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh 3 theo chủ đề
Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Anh lớp 3 chương trình mới quan trọng dành cho bé có phiên âm đầy đủ giúp các em nắm chắc những từ mới tiếng Anh lớp 3 thường dùng trong suốt năm học.
* Số đếm (Numbers)
- one - eleven - twenty-one
- two - twelve - twenty-two
- three - thirteen
- four - fourteen
- five - fifteen - thirty
- six - sixteen - forty
- seven - seventeen - fifty
- eight - eighteen - sixty
- nine - nineteen - seventy
- ten - twenty - eighty
- ninety
- one hundred
* Màu sắc (Colors)
1 | blue | /blu:/ | Màu xanh da trời |
2 | pink | /piɳk/ | Màu hồng |
3 | green | /gri:n/ | Màu xanh lá cây |
4 | purple | /’pə:pl/ | Màu tím |
5 | orange | /’ɔrindʤ/ | Màu cam |
6 | red | /red/ | Màu đỏ |
7 | yellow | /’jelou/ | Màu vàng |
8 | black | /blæk/ | Màu đen |
9 | white | /wait/ | Màu trắng |
10 | brown | /braun/ | Màu nâu |
11 | grey | /grei/ | Màu xám |
* Trường lớp
1 | book | /buk/ | sách |
2 | chair | /tʃeə/ | Ghế |
3 | table | /’teibl/ | Bàn |
4 | eraser | Cục tẩy | |
5 | pen | /pen/ | Bút bi |
6 | pencil | /’pensl/ | Bút chì |
7 | ruler | /’ru:lə/ | Thước |
8 | bag | /bæg/ | Cặp sách |
9 | board | /bɔ:d/ | Bảng viết |
10 | teacher | /’ti:tʃə/ | Giáo viên |
11 | pupil | /’pju:pl/ | Học sinh |
* Đồ chơi (Toys)
1 | ball | /bɔːl/ | quả bóng |
2 | bike | /baɪk/ | xe đạp |
3 | robot | /ˈrəʊbɒt/ | con rô-bốt |
4 | car | /kɑː(r)/ | ô tô, xe hơi |
5 | computer | /kəmˈpjuːtə(r)/ | máy tính |
6 | kite | /kaɪt/ | diều |
7 | doll | /dɒl/ | búp bê |
8 | train | /treɪn/ | con tàu |
9 | camera | /ˈkæmrə/ | máy ảnh |
10 | computer game | /kəmˈpjuːtə ɡeɪm/ | trò chơi điện tử |
* Vị trí
1 | in | /in/ | Bên trong |
2 | on | /ɔn/ | Bên trên |
3 | under | /’ʌndə/ | Bên dưới |
4 | next to | /nekst/ | Bên cạnh |
5 | right | /rait/ | Bên phải |
6 | left | /left/ | Bên trái |
* Người trong gia đình
1 | mother (=mummy) | /ˈmʌðə(r)/ | mẹ |
2 | father (=daddy) | /ˈfɑːðə(r)/ | bố |
3 | brother | /ˈbrʌðə(r)/ | Anh/em trai |
4 | sister | /ˈsɪstə(r)/ | chị/ em gái |
5 | grandmother (=grandma) | /ˈɡrænmʌðə(r)/ | bà |
6 | grandfather (=grandpa) | /ˈɡrænfɑːðə(r)/ | ông |
7 | cousin | /ˈkʌzn/ | họ hàng |
8 | baby | /ˈbeɪbi/ | em bé |
* Từ miêu tả
1 | old | /ould/ | già |
2 | young | /jʌɳ/ | Trẻ |
3 | ugly | /’ʌgli/ | Xấu |
4 | beautiful | /’bju:təful/ | Đẹp |
5 | happy | /’hæpi/ | vui |
6 | sad | /sæd/ | Buồn |
7 | fat | /fæt/ | Mập |
8 | thin | /θin/ | ốm |
9 | long | /lɔɳ/ | dài |
10 | short | /ʃɔ:t/ | Ngắn |
11 | big | /big/ | Lớn |
12 | small | /smɔ:l/ | Nhỏ |
13 | clean | /kli:n/ | Sạch |
14 | dirty | /’də:ti/ | Bẩn |
* Con vật (Pets)
1 | bird | /bɜːd/ | con chim |
2 | cat | /kæt/ | con mèo |
3 | dog | /dɒɡ/ | con chó |
4 | fish | /fɪʃ/ | con cá |
5 | horse | /hɔːs/ | con ngựa |
6 | mouse | /maʊs/ | con chuột |
7 | duck | /dʌk/ | con vịt |
8 | chicken | /ˈtʃɪkɪn/ | con gà |
* Cơ thể (Body)
- face - ears - eyes
- mouth - nose - teeth
- head - foot/ feet - hand
- arm - leg - neck
- shoulder - hair - tail
* Động vật (Animals)
- crocodile - elephant - giraffe
- hippo - monkey - snake
- tiger - lion - bear
- dolphin
* Quần áo (Clothes)
- jacket - shoes - skirt
- socks - trousers - T-shirt
- shirt - dress - sweater
- hat - jeans - shorts
* Hoạt động
1 | play football | /plei//’futbɔ:l/ | Chơi đá bóng |
2 | play basketball | /’ba:skitbɔ:l/ | Chơi bóng rổ |
3 | play badminton | /’bædmintən/ | Chơi cầu lông |
4 | swim | /swim/ | bơi |
5 | watch TV | /wɔtʃ/ | Xem tivi |
6 | read book | /ri:d//buk/ | Đọc sách |
7 | sing | /siɳ/ | hát |
8 | dance | /dɑ:ns/ | Nhảy |
9 | walk | /wɔ:k/ | Đi bộ |
10 | listen to music | /’lisn//’mju:zik/ | Nghe nhạc |
* Phương tiện đi lại
- boat - bus - helicopter
- lorry - motorbike plane
- bike - car
* Phòng trong nhà, đồ đạc trong nhà
- living room (phòng khách) - bedroom (phòng ngủ) - bathroom (phòng tắm)
- dining room (phòng ăn) - hall (sảnh) - kitchen (bếp)
- clock (đồng hồ) - lamp (đèn) - mat (chiếu)
- mirror (gương) - phone (điện thoại) - sofa (ghế sô-pha)
- armchair (ghế bành) - bath (bồn tắm) - bed (giường)
- picture (bức tranh) - TV - room (phòng)
* Thức ăn
- apple - banana - orange
- burger - cake - chocolate
- ice-cream
4. Đề ôn tập Từ vựng + Ngữ pháp Tiếng Anh 3 cả năm
I. Tìm và sửa lỗi trong những câu sau:
1. My mother are forty-five.
2. I playing badminton.
3. There are three room in my house.
4. Who is this? – It’s Stella’s.
5. How many desk are there in your classroom?
1 - are thành is;
2 - I thành I am hoặc I'm;
3 - room thành rooms;
4 - Who thành What;
5 - desk thành desks
II. Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau:
1. -------------------------------------------------------? - This is my cousin.
2. -------------------------------------------------------? - The television is on the table.
3. -------------------------------------------------------? - There are five rooms.
4. -------------------------------------------------------? - I can cook.
5. --------------------------------------------------------? - I’m playing the piano.
6. -------------------------------------------------------? - My mother is forty.
7. -------------------------------------------------------? - I’m nine years old.
8. -------------------------------------------------------? - It’s my hat.
9. -------------------------------------------------------? - This is a clock.
10. -----------------------------------------------------? - It’s yellow.
1 - Who is this?
2 - Where is the television?
3 - How many rooms are there?
4 - What can you do?
5 - What are you doing?
6 - How old is your mother?
7 - How old are you?
8 - Whose is that hat?
9 - What is this?
10 - What colour is it?
III. Hoàn thành hội thoại sau:
A: ---------------------. I’m Hoa. ------------------------------------?
B: ---------------------, Hoa. My name ---------------- Lien. ---------------------------------------?
A: I’m fine. ----------------------------. And you?
B: --------------------. Thanks.
A: ---------Hello-----. I’m Hoa. -------What is your name------------?
B: --------Hi--------, Hoa. My name ------is---- Lien. ---------How are you--------------?
A: I’m fine. --------------Thanks/ Thank you--------------. And you?
B: -------------I am ok/ I am fine-------. Thanks.
IV. Trả lời những câu hỏi sau về thông tin của bạn:
1. What’s your name? --------------------------------------------------------------
2. How old are you? -----------------------------------------------------------------
3. How many brothers/ sisters do you have? I have ---------------------------------------------------------
4. How old is your brother/ sister? -----------------------------------------------------
5. What is your favorite toy? -----------------------------------------------------------
6. How many rooms are there in your house? There are ----------------------------
7. What color is your bag? --------------------------------------------------------------
8. Have you got a bike? -----------------------------------------------------------------
9. What are you doing? -----------------------------------------------------------------
10. What can you do? ------------------------------------------------------------------
1. What’s your name? -----------My name is Le----------
2. How old are you? ----------I am nine years old-------------
3. How many brothers/ sisters do you have? I have ----------one brother---------
4. How old is your brother/ sister? ------------He is twelve years old----------------
5. What is your favorite toy? --------------It is a teddy bear---------
6. How many rooms are there in your house? There are ------four rooms--------
7. What color is your bag? ---------------it is blue----------
8. Have you got a bike? --------------Yes, i have--------------
9. What are you doing? --------------I am reading a comic book-----------
10. What can you do? ---------------I can skate----------------
V. Ghép những cụm từ bên cột A với cột B để tạo thành câu có nghĩa:
A | B |
1. My mother | a. twelve years old. |
2. She is | b. a cupboard in my room. |
3. There are | c. this ball? |
4. There is | d. is cooking in the kitchen. |
5. How many desks | e. your shoes? |
6. Whose is | f. is he? |
7. What color are | g. three bedrooms in my house. |
8. How old | h. like ice-cream |
9. Has he | i. are there? |
10. I don’t | j. got a train? |
VI. Đọc đoạn văn và lựa chọn Đúng (T) hoặc Sai (F)
My name is Trang. I am a pupil at Ha Long Primary School. I like pets very much. I have a dog, a cat and two rabbits. This is my dog. It’s beautiful. That is my cat. It’s cute. It can catch mice. Those are my two rabbits. They are eating carrots in the garden. Oh I also have two goldfish. They are in the fish tank. How about you? Do you like pets?
1. Trang likes pets very much
2. Trang has some pets
3. Her dog isn’t beautiful
4. Her rabbits are eating tomatoes
5. She has two goldfish
1. T | 2. T | 3. F | 4. F | 5. T |
Hướng dẫn dịch bài đọc
Tên tôi là Trang. Tôi là học sinh ở trường tiểu học Hạ Long. Tôi yêu thích thú cưng rất nhiều. Tôi có một con chó, một con mèo và hai con thỏ. Đây là con chó của tôi. Nó đẹp. Kia là con mèo của tôi. Nó đáng yêu. Nó có thể bắt chuột. Kia là hai con thỏ của tôi. Chúng đang ăn cà rốt trong vườn. Ôi, tôi cũng có hai con cá vàng. Chúng ở trong bể cá. Thế còn bạn thì sao? Bạn có thích thú cưng không?
1. Trang thích thú cưng rất nhiều
2. Trang có một vài thú cưng
3. Con chó của cô ấy không đẹp
4. Con thỏ của cô ấy đang ăn cà chua
5. Cô ấy có hai con con cá vàng
VII. Read the text and choose the best answer (A, B, C or D)
Lucas and Jessica are (1) _____________ Melbourne. (2) _____________ mum is Mrs. Lina. They have got a puppy. Its (3) _____________ is Chit. They go to Park Street School. Their teachers (4) _____________ Mr. Blair and Ms Michiel. Lucas is thirteen. His friend’s name is John. Jesssica is nine. (5) _____________ friend is Jenny.
1. A. to | B. on | C. from | D. form |
2. A. They | B. Their | C. Them | D. Her |
3. A. names | B. name | C. named | D. naming |
4. A. is | B. isn’t | C. are | D. be |
5. A. Her | B. She | C. His | D. He |
1. C | 2. B | 3. B | 4. C | 5. A |
VIII. Reorder these words to have correct sentences
1.have/ you/ Do/ pets/ any/ ?/
_________________________________
2.Where/ your/ pets/ are/ ?/
_________________________________
3.I/ cats/ two/ have
_________________________________
4. They/ cakes/ like/./
________________________________________
5. She/ doesn’t/ sweets/ like/./
________________________________________
6. He/ chocolate/ likes/ ./
________________________________________
7. the/ are/ children/ What/ doing/ ?/
________________________________________
8. Anna/ her/ and/ mother/ in/ are/ the/ kitchen/ ./
________________________________________
9. dog/ small/ She/ a/ has/ ./
________________________________________
10. are/ They/ table/ under/ the/ ./
________________________________________
1. Do you have any pets?
2. Where are your pets?
3. I have two cats
4. They like cakes
5. She doesn’t like sweets
6. He likes chocolate.
7. What are the children doing?
8. Anna and her mother are in the kitchen.
9. She has a small dog.
10. They are under the table.
IX. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân
1. ______________________________
My name is Anna.
2. ______________________________
It is A-N-N-A.
3. ______________________________
His name is Tom.
4. ______________________________
Yes, that is John.
5. ______________________________
I am very well, thank you.
6. ______________________________
This is a pencil case.
7. ______________________________
I am nine years old.
8. ______________________________
They are Linda and Susan.
9. ______________________________
She is my friend.
10. ______________________________
That is my teacher.
11. ______________________________
My friend is eleven years old.
12. ______________________________
My rubber is blue.
13. ______________________________
My mother is in the kitchen.
14. ______________________________
This is my classroom.
15. ______________________________
He often plays cards after dinner.
16. ______________________________
I get up at 6.00 a.m everyday.
17. ______________________________
There are three chairs in the living room
18. ______________________________
The kite is next to the sofa.
1. What’s your name?
2. How do you spell your name, Anna?
3. What’s his name?
4. Is that John?
5. How are you?
6. What is this?
7. How old are you?
8. Who are they?
9. Who is she?
10. Who is that?
11. How old is your friend?
12. What color is your rubber?
13. Where is your mother?
14. What is this?
15. What does he do after dinner?
16. What time do you get up everyday?
17. How many chairs are there in the living room?
18. Where is the kite?
X/ Đọc và lựa chọn từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn
Computer room | Piano | School | and | old |
This is my (1) ___________ It is small but nice. The school (2) ___________ is very modern. That is the music room. It is (3) ___________ I often play the (4) ___________ there. And here is my classroom. It is large (5) ___________ beautiful.
IX. Read the text and answer the questions
His name’s Tuan. He is nine years old. He is a strudent in class 3A1 at Nguyen Trai Primary School. This is his friend. Her name is Trang. They are close friends. This is his school and that is his English teacher, Miss Hoa.
1. What’s his name?
________________________________________
2. How old is he?
________________________________________
3. What’s his job?
________________________________________
4. What’s their school’s name?
________________________________________
5. Who is his English teacher?
________________________________________
1. His name is Tuan
2. He is nine years old
3. He is a student
4. Their school’name is Nguyen Trai Primary School
5. Miss Hoa is his English teacher
Hướng dẫn dịch bài đọc
Tên của anh ấy là Tuấn. Anh ấy chín tuổi. Anh ấy là học sinh lớp 3A1 trường tiểu học Nguyễn Trãi. Đây là bạn của anh ấy. Cô ấy tên là Trang. Họ là những người bạn thân. Đây là trường học của anh ấy và kia là giáo viên Tiếng Anh của anh ấy, cô Hoa.
X. Fill in the blanks with the words in the box.
books | wood | Pencil sharpener | blue |
There is the picture of my class. On the left hand side, you can see the bookcase with many (1)………… on it. It is made of (2)……….. and we paint it orange. On the teacher’s desk, there is a (3)……….. The teacher use it to make our pencils sharpener. There is also a big window. You can see the (4)……….sky from it.
There is the picture of my class. On the left hand side, you can see the bookcase with many (1)…books……… on it. It is made of (2)…wood…….. and we paint it orange. On the teacher’s desk, there is a (3)……pencil sharpener….. The teacher use it to make our pencils sharper. There is also a big window. You can see the (4)……blue….sky from it.
(Có một bức tranh về lớp học của tôi. Phía bên tay trái, bạn có thể nhìn thấy giá sách với nhiều quyển sách trên đó. Nó được làm từ gỗ và chúng tôi đã sơn nó màu cam. Trên bàn giáo viên, có một cái gọt bút chì. Giáo viên sử dụng nó để bút chì của chúng tôi sắc hơn. Cũng có một cái cửa sổ to. Bạn có thể thấy bầu trời xanh từ cửa sổ!)
XI. Read and complete.
some drink how doctor brother who’s
Ben: What would you like to (1) _______?
Mai: I’d like (2) ______ water, please.
Ben: Here you are.
Mai: Thank you. Oh, there are some photos. (3) ______ that, Ben?
Ben: It’s my (4) ______.
Mai : (5) ______ old is he?
Ben: He’s 24. He’s a (6) _______.
Mai: That’s great!
1. drink; 2. some; 3. Who’s; 4. brother; 5. How; 6. doctor
XII. Read and complete.
cycling dog park father flying
Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my mother and me. We are in the (1) _____________. My (2) ________ is drawing a picture. My mother is (3) __________ . I am (4) ____________ a kite. That is our (5) ____________. It is playing with its toy.
1. park; 2. father; 3. cycling; 4. flying; 5. dog
Mời bạn đọc tải trọn bộ nội dung tài liệu tại: Tổng hợp cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.