Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề ôn tập Toán lớp 3

Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 3 gồm nhiều đề ôn tập lớp 3 được tổng hợp, nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức môn Toán lớp 3 đã học. Có rất nhiều đề để các bạn tự luyện tập và tự rèn luyện môn Toán 3 mang lại hiệu quả cao trong học tập.

1. Đề ôn tập môn Toán lớp 3 - Đề 1

Bài 1: Khoanh vào đáp án đúng

a) Số liền sau của số 39759

A. 39758

B. 39760

C.39768

D. 39760

b) Tìm số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là

A. 10000 và 12000

B. 10000 và 11000

C. 11000 và 9000

D. 12000 và 11000

c) (98725 – 87561) x 3 = .....

A. 32493

B. 39432

C. 33492

D. 34293

d) 12356 + 62154 : 9 = ......

A. 29262

B. 39262

C. 19262

D. 18262

e) 3km 12m =......................m

A. 312

B. 3012

C. 36

D. 15

f) 4 giờ 9 phút = .............phút

A. 49 phút

B. 36 phút

C. 396 phút

D. 13 phút

Bài 2: Một đội thuỷ lợi đào được 132 m mương trong 6 ngày. Hỏi đội đó đào được bao nhiêu m mương trong 7 ngày?

Bài 3: Đặt tính rồi tính

a) 63754 + 25436

b) 93507 - 7236

c) 47264 x 4

d) 72296 : 7

Bài 4: Tìm x

a) X + 7839 = 16784

b) 5 x X = 12475

c) X : 12457 = 9

Bài 5: Buổi sáng cửa hàng bán được 456 lít dầu, buổi chiều bán được bằng buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?

Bài 6: Lớp 3A có 34 học sinh, cần chia thành các nhóm, mỗi nhóm có không quá 6 học sinh. Hỏi lớp 3A có ít nhất bao nhiêu nhóm?

Đáp án:

Bài 5:

Số dầu bán buổi chiều là

456 : 4 = 114 (lít)

Số dầu bán cả 2 buổi là

456 + 114 = 570 (lít)

Đáp số: 570 lít dầu

Bài 6:

Ta có: 34 : 6 = 5 (dư 4)

Số nhóm có đủ 6 học sinh là 5 nhóm, còn 4 học sinh nữa thì thêm 1 nhóm.

Vậy lớp 3A có ít nhất số nhóm là:

5 + 1 = 6 (nhóm)

Đáp số: 6 nhóm

2. Đề ôn tập môn Toán lớp 3 - Đề 2

Bài 1: Điền dấu > < = vào chỗ chấm

a. 3km 487m.....3657m

b. 3760m x 2.......8494m - 2657m

c. 50km964m......65370m

d. 21378m : 2....... 10689m

Bài 2: Tính giá trị biểu thức:

a. (84371 – 45263) : 3 =

b. 1608 x5 : 4 =

c.12000: (3+5) =

d. (21470 + 34252) : 6 =

e. 5000 x (37 - 15) =

f. 65370 - 252 x 2 =

Bài 3: Mẹ đem 100 000 đồng đi chợ; mẹ mua cho Mai một đôi giày hết 36500 đồng và mua một áo phông hết 26500 đồng. Số tiền còn lại mẹ dùng để mua thức ăn. Hỏi mẹ đã dùng bao nhiêu tiền để mua thức ăn?

Bài 4: Điền vào ô trống chữ số thích hợp (có giải thích)

a....81...b.5...3
x 3x 6

5442

...43...

Bài 5: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

A. 4083 : 4 = 102 (dư 3)

B. 4083 : 4 = 120 (dư 3)

C. 4083 : 4 = 1020 (dư 3)

D. 4083 : 4 = 12 (dư 3)

3. Đề ôn tập môn Toán lớp 3 - Đề 3

Bài 1: Tích của số lớn nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 2 chữ số là:

A. 99990

B. 89991

C. 9999

D. 8

Bài 2: Tìm số x biết "thương của 62680 và x" thì bằng 8

A. x=7835

B.  x= 7845

C. x= 7836

D. x = 7735

Giải thích:

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

Bài 3: Có 45 kg bột mì đựng đều trong 9 bao. Hỏi 75kg bột mì đựng đều trong mấy bao như thế?

Bài giải

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

Bài 4:

a. Tính chu vi một hình chữ nhật, biết chiều dài là 4m 30cm và chiều rộng là 80cm?

b. Tính diện tích của một mảnh bìa hình chữ nhật, biết chiều dài là 8dm và chiều rộng là 9cm?

Bài giải

a)

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

b)

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

Bài 5: Tìm số?

Thừa số

35723

9

23 417

6150

Thừa số

3

5

2

6

Tích

64 950

91 845

4. Đề ôn tập môn Toán lớp 3 - Đề 4

Bài 1: Tính nhẩm:

a. 3000 x 6 - 5000 =.....................

b. 42000 : 7 + 8000 =..................

c. 54000 : 9 + 4000 =....................

d. 72000 : 9 + 1000 =...................

Bài 2: Tính diện tích miếng bìa hình vuông, biết hình vuông đó có chu vi là 3dm 2cm.

Bài giải:
...................................................................................................................

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

a. 528 + 216 : 2 x 3

b. 26946 : (9 x 2)

c. 12 x 3 + 216 : 2

d. 6546 : 2 - (9 x 2)

Bài 4: Trong một xưởng may công nghiệp, cứ 15 m vải thì may được 5 bộ quần áo cùng một cỡ. Hỏi có 350m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo với cùng cỡ đó và còn thừa mấy m vải?

Bài giải:
...................................................................................................................

Bài 5: Trong hình vẽ có........góc vuông và......góc không vuông?

Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 3

5. Đề ôn tập môn Toán lớp 3 - Đề 5

Bài 1: Tính

Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 3

Bài 2: Tính nhanh

a.100 +100:4 -50 : 2

b. (6x8 – 48): (10 +11 +12 +13 +14)

c.10000 x 2 + 60000

d. (7000 – 3000) x 2

Bài 3: Túi thứ nhất đựng 18kg gạo, gấp 3 lần túi thứ hai. Hỏi phải lấy ở túi thứ nhất bao nhiêu kg gạo đổ sang túi thứ hai để số gạo ở hai túi bằng nhau?

Bài giải

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

Bài 4: Tính chu vi hình tứ giác ABCD, biết AB = 16cm, BC = 20cm, cạnh CD bằng nửa tổng AB và BC, cạnh AD gấp đôi hiệu của AB và BC.

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

Bài giải:

Tổng độ dài hai cạnh AB và BC là

16 + 20 = 36 (m)

Độ dài cạnh CD là

36 : 2 = 18 (cm)

Hiệu độ dài hai cạnh AB và BC là

20 – 16 = 4 (cm)

Độ dài cạnh AD là

4 x 2 = 8 (cm)

Chu vi tứ giác ABCD là

16 + 30 + 18 + 8 = 72 (cm)

Đáp số: 72 cm

6. Đề ôn tập môn Toán lớp 3 - Đề 6

Bài 1: Tính giá trị biểu thức

a.125 -25 x 3

b.125 : 5 + 75 : 5

c. 30 : 3 + 7 x 8

Bài 2: Điền dấu để có kết quả đúng

Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 3

Bài 3: Lớp 3 A có 40 học sinh được chia thành 4 tổ, mỗi tổ lại chia đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?

Bài giải:

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

Bài 4: a. Điền số thích hợp vào chỗ trống: ở hình vẽ bên có......hình chữ nhật là:..........

b. Tính chu vi từng hình:

Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 3

Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.:

a. 2m 5dm =.........dm                          b. 2km 500m =...........m

c. 2m 5cm=........... cm                         d. 2km 50m =............m

e. 2m 5mm =..........mm                        g. 2km50m =............m

7. Đề ôn tập môn Toán lớp 3 - Đề 7

Bài 1: Tìm X:

a. X x 3 = 432

b. X x 7 = 154

c. 8 x X = 304

d. X - 6783 = 432

e. X + 767 = 10954

f. 2 x X = 90870 - 614

g. 4354 + X = 90432

h. 8755 - X = 98

i. X x 5 = 7170 + 20

Bài 2: Số gì?

Đề ôn tập môn Toán lớp 3 - Đề 4

Giải thích

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

Bài 3: Một trại nuôi gà có 792 con gà nhốt đều vào 9 ngăn chuồng. Người ta bán đi số con gà bằng số gà nhốt trong 2 ngăn chuồng. Hỏi người ta đã bán đi bao nhiêu con gà?

Bài giải:

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

Bài 4: Thay mỗi dấu * bằng một số thích hợp:

Đề ôn tập môn Toán lớp 3 - Đề 4

Giải thích

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

8. Đề ôn tập môn Toán lớp 3 - Đề 8

Bài 1: Tính giá trị biểu thức:

a. 124 x (24 -4 x 6)

b. 50 + 50 x 2

c. 500 - 500 : 2

Bài 2: Tìm X:

a. 126 x X = 126

b. X : 9 = 2 (dư 4)

c. X x 6 = 3048 :2

Bài 3: Một cửa hàng có 132 kg đường, đã bán \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\) số kg đường đó và 9kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg đường?

Bài giải

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài.

a.Tính chu vi thửa ruộng đó?

b. Dọc theo chiều rộng, người ta chia ruộng thành 2 phần, một phần là hình vuông có cạnh bằng chiều rộng thửa ruộng, phần còn lại là một hình chữ nhật. Tính chu vi phần còn lại của thửa ruộng đó.

Bài giải:

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

9. Đề ôn tập môn Toán lớp 3 - Đề 9

Bài 1: Tính nhanh:

a) 35 x 6 – 70 x 3 + 35

b) 10 + 2 + 6 + 7 + 3 + 1 + 8 + 4 + 9 + 5

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

Bài 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng :

4m 5cm = ………………cm

A. 45 cm

B. 405 cm

C. 4005 cm

D. 450 cm

Bài 3: Tìm x

a) x – 67594 = 13272

b) x + 6942 = 7051 + 65

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

c) x – 26940 = 57321

d ) 4 x X = 8412

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

Bài 4: Tính diện tích của miếng bìa hình vuông, biết hình vuông đó có chu vi là 3 dm 2cm?

Bài giải

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

Bài 5: Cho một hình có số đo (như hình vẽ). Tìm cách tính diện tích của hình đã cho.

Bộ đề ôn tập Toán lớp 3

Bài 6: Điền dấu > ; < ; =

a) 1m .... 10 dm                                                                     b) 100cm ..... 1m

……………………………………………………………………………………………

c) 10 dm .... 100cm                                                               d) 7m 8cm .... 7m 5dm

…………………………………………………………………………………………….

e) 46cm ..... 5dm                                                                    g) 1giờ ..... 55 phút

…………………………………………………………………………………………….

h) 3 giờ ......... 2 giờ 60 phút                                                  i) 1kg............. 900g

…………………………………………………………………………………………….

k) 1200 g ..........1kg 400g                                                     l) 5m 6 cm ...... 560 cm

……………………………………………………………………………………………

10. Đề ôn tập môn Toán lớp 3 - Đề 10

A. Phần Trắc nghiệm:

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất :

Câu 1. Số lớn nhất trong các số 24346; 23436; 31464; 40435 là: ( M1- 0,5 điểm)

A. 24346

B. 23436

C.31464

D.42435

Câu 2. Số bé nhất trong các số 19468, 21369, 30396, 20486 là: ( M1- 0,5 điểm)

A. 19468

B. 21369

C. 30396

D. 20486

Câu 3. Kết quả của phép tính 15000 + 50 + 4 là: ( M4- 0,5 điểm)

A. 15554

B. 15540

C. 15054

D. 15504

Câu 4. Số ba mươi lăm nghìn ba trăm bảy mươi lăm viết là: ( M2- 0,5 điểm)

A. 35573

B. 35375

C. 33575

D. 37050

Câu 5. Dư của phép chia 21349 : 7 là: ( M2- 0,5 điểm)

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 6. \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\) của 15m là: ( M3- 0,5 điểm)

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

B. Phần tự luận:

1. Đặt tính rồi tính: ( M2- 2 điểm)

65234 + 4325

79 356 - 42156

13416 x 6

43218 : 4

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

2. Tìm x: ( M3- 1 điểm)

a) 25487 – x = 14230

b) 65442 : x = 6

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

3. Tính: ( M3- 1 điểm)

a) 11677 x 8 – 32526 =

b) 51648 : 4 + 23425 =

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

4. ( M4- 2 điểm)

Mua 6 cái bút hết 36000 đồng. Hỏi mua 9 cái bút như vậy hết bao nhiêu tiền?

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

5. ( M4- 1 điểm)

a. Tính nhanh:

(75235 + 43250 + 26485) x ( 250 x 4 – 1000)

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

b. Tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư của phép chia mà một số chia cho 8 được số dư là số dư nhỏ nhất và thương là số có 5 chữ số khác nhau nhỏ nhất

……………………………………………………………………………………

11. Đề ôn tập môn Toán lớp 3 - Đề 11

(Thời gian 40 phút)

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng (3 điểm)

Câu 1: Số gồm năm chục nghìn, sáu nghìn, hai trăm, tám đơn vị viết là: ( M1 – 0.5 điểm)

A. 56 208

B. 56 200

C. 56 280

D. 56 218

Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là: (M2 – 0.5 điểm)

A. 90 000

B. 99 998

C. 100000

D. 99 999

Câu 3: Số 19 viết theo số La Mã là: (M2- 0.5 điểm)

A. XVIIII

B. XXI

C. XIX

D. IXX

Câu 4: 1km = ... m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: ( M1 – 0.5 điểm)

A. 10000

B. 1001

C. 1000

D. 100

Câu 5: Hình vuông có cạnh là 8cm thì diện tích là (M2 – 0.5 điểm):

A. 32 cm2

B. 64cm2

C. 64cm

Câu 6: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5cm là (M2 – 0.5 điểm):

A. 24cm

B. 12cm

C. 24 cm2

II. Phần tự luận:

Câu 7: (M 2 - 2 điểm) Đặt tính rồi tính.

23415 + 62819

53409 - 19232

16132 x 6 93602 : 8

Câu 8: Tìm X (M 2 - 2 điểm)

X : 3 = 17420

71542 - X = 51079

Câu 9: 5 xe tải chở được 36 700kg hàng. Hỏi 7 xe tải như thế chở được bao nhiêu ki – lô – gam hàng? (Biết mức chở của mỗi xe là như nhau.) (M 3 - 2 điểm)

Câu 10: (M4 - 1 điểm)

a) Tìm tích của số lớn nhất có 4 chữ số với số chẵn lớn nhất có 1 chữ số

b) Tính nhanh:

(61273 + 27981 - 2981 - 3273) x ( 9x4 - 36)

Hướng dẫn chấm kiểm tra học kì 2 lớp 3

Môn: Toán – Khối 3 (40 phút)

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: A – 0,5 điểm

Câu 2: B - 0,5 điểm

Câu 3: C - 0,5 điểm

Câu 4: C - 0,5 điểm

Câu 5: B - 0,5 điểm

Câu 6: A - 0,5 điểm

II. Phần tự luận (7 điểm):

Câu 7 (2 điểm):

Câu 8: (2 điểm) 

Bài 9 (2 điểm)

Mỗi xe tải chở được số hàng là:

36 700 : 5 = 7340 ( kg)

7 xe tải chở số hàng là:

7340 x 7 = 51 380 ( kg)

Đáp số: 52 780kg hàng (0,25 điểm)

Bài 10 (1 điểm)

a) Số lớn nhất có 4 chữ số là 9999. Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 8.

( 0.25điểm).

Tích cần tìm là: 9999 x 8 = 79992 ( 0.25điểm)

b) (61273 + 27981 - 2981 - 3273) x ( 9x4 - 36) ( 0.25điểm)

= (61273 + 27981 - 2981 - 3273) x 0 = 0 ( 0.25điểm)

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3.630
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 3 Chân Trời, Kết Nối, Cánh Diều

    Xem thêm