Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Các dạng toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 3

Các dạng bài toán lớp 3 trong các đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán lớp 3 do đội ngũ thầy cô giáo của VnDoc biên soạn bao gồm 8 dạng bài tập Toán lớp 3 học kỳ 2 hay gặp nhất kèm đáp án trong đề Toán lớp 3 học kỳ 2 (biên soạn theo Thông tư 27). Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 3 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.

A. Các dạng toán điển hình trong đề thi học kì 2

1. Dạng 1: Đọc và viết các số có 4 chữ số, có 5 chữ số

Bài 1: Điền vào chỗ trống theo mẫu

64 284 Sáu mươi tư nghìn hai trăm tám mươi tư
30 481  
89 329  
  Mười ba nghìn sáu trăm chín mươi hai
  Hai mươi hai nghìn một trăm bảy mươi ba

Bài 2: Điền vào chỗ trống theo mẫu

6 482 Sáu nghìn bốn trăm tám mươi hai
2 834  
8 390  
  Năm nghìn bốn trăm bảy mươi
  Chín nghìn sáu trăm chín mươi bảy

2. Dạng 2: Bài tập về so sánh

Bài 3: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm

a, 63 578 … 63 859

b, 83 982 … 82 648

c, 73 528 … 72 546

d, 60 728 … 60 274

e, 82 944 – 12 834 … 68 274

f, 14 576 + 15 472 … 30 278

g, 70 000 + 30 000 … 100 000

h, 90 000 – 30 000 … 20 000 + 40 000

Bài 4: Viết các số dưới đây theo thứ tự từ lớn đến bé:

a, 28 429, 58 937, 68 274, 92 774, 52 647

b, 78 489, 83 789, 25 464, 39 582, 13 935

c, 63 882, 90 039, 13 849, 34 958, 49 028

Bài 5: Viết các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn

a, 29 479, 62 457, 82 756, 35 375, 18 930

b, 82 308, 24 895, 84 748, 93 784, 72 547

c, 17 384, 29 573, 84 933, 28 495, 54 483

3. Dạng 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, Số liền sau của 23 là số …

b, Số liền sau của 84 là số …

c, Số liền trước của 79 là số …

d, Số liền trước của 99 là số …

e, Số 72 gồm … chục và … đơn vị

f, Số 63 gồm … chục và … đơn vị

Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, 60, …, …, …, 64

b, 23, …, …, …, 27

c, 54, …, …, …, 58

4. Dạng 4: Tính

Bài 8: Đặt rồi tính:

a, 50 330 : 7 e, 62 847 + 17 384
b, 72 300 : 4  f, 39 792 + 52747
c, 7 439 x 6 g, 89 249 – 18 492
d, 16 373 x 2 h, 92 949 – 37 495

Bài 9: Tính:

a, 72 947 + 18 832 b, 27 348 + 38 548 c, 62 849 - 27 838
d, 82 957 - 28 485 e, 6 287 x 7 f, 8 758 x 4
g, 11 106 : 9 h, 62 842 : 2  

5. Dạng 5: Thực hiện phép tính

Bài 10: Tính giá trị của biểu thức:

a, 627 x 8 + 618 b, 738 x 2 – 299 c, 624 x (2 – 2) + 3 929
d, 525 – 175 : 5 e, 37 x 8 – 120 f, 53 x 7 + 120

Bài 11: Tính giá trị của biểu thức:

a, 135 x 4 + 129 : 3 b, 696 : 3 + 528 x 2
c, 682 x 2 – 525 : 5 d, 270 : 9 + 482 x 3

6. Dạng 6: Tìm thành phần chưa biết 

Bài 12: Điền số thích hợp

a, ... x 6 = 54 b, ... : 6 = 9
c, ... x 7 = 21  d, ... x 6 = 54

Bài 13: Điền số thích hợp

a, ... + 28 547 = 72 643 b, 14 823 + ... = 25 462
c, ... – 72 847 = 14 352 d, 51 687 – ... = 27 482

7. Dạng 7: Bài tập liên quan tới các đại lượng

Bài 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, 10 m = …cm b, 3 dm = … cm c, 4 m = … dm
d, 2 m 30 dm = …cm e, 10 kg 40 g = … g f, 2 kg = … g
h, 3 kg 10 g = … g i, 2 giờ = … phút k, 3 ngày 12 giờ = … giờ

8. Dạng 8: Bài toán có lời văn

Bài 15: Một quầy tập hóa có 9 thùng cốc. Sau khi bán đi 450 cái cốc thì quầy đó còn lại 6 thùng cốc. Hỏi trước khi bán quầy đó có bao nhiêu cái cốc

Bài 16: Để chuẩn bị cho một hội nghị người ta đó kê 9 hàng ghế đủ chỗ cho 81 người ngồi. Trên thực tế có đến 108 người đến dự họp. Hỏi phải kê thêm mấy hàng ghế nữa mới đủ chỗ

Bài 17: Có 360 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau. Số sách ở mỗi ngăn có là bao nhiêu quyển?

Bài 18: Trong một cuộc thi làm hoa, bạn Hồng làm được 25 bông hoa. Như vậy Hồng làm ít hơn Mai 5 bông và chỉ bằng một nửa số hoa của Tỳ. Hỏi ba bạn làm được bao nhiêu bông hoa tất cả?

Bài 19: Ngày thứ nhất bán được 2 358 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Cả hai ngày bán được số gạo là bao nhiêu?

9. Dạng 9: Bài toán có yếu tố hình học 

Bài 20: Một hình chữ nhật có diện tích là 180 cm, nếu tăng chiều dài 2 cm thi chu vi tăng 28 cm. Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu.

Bài 21: Để đi tới trường mỗi ngày Linh phải đi qua 3 đoạn đường. Đoạn đường thứ nhất dài 4 000 cm, đoạn đường thứ hai dài 755 m và đoạn đường thứ 3 dài 90 m. Hỏi độ dài quãng đường mà Linh phải đi từ nhà tới trường mỗi ngày là bao nhiêu?

Bài 22: Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài cạnh AB = 400 mm, AC = 45 cm, BC = 78 cm

Bài 23: Hình tứ giác MNPQ có các cạnh MN = 13 cm, NP = 24 cm, PQ = 31 cm, MQ = 27 cm. Tìm chu vi của tứ giác MNPQ.

Bài 24: Tính diện tích của một miếng bìa hình vuông. Biết cạnh hình vuông bằng chiều rộng của hình chữ nhật có chu vi 6 dm 8 cm, chiều dài là một số bằng số tự nhiên lớn nhất có một chữ số nhân với 3.

Bài 25: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 21 m, chiều rộng bằng \frac{1}{3}13 chiều dài. 

a) Tính diện tích mảnh vườn đó?

b) Trên mảnh vườn đó người ta trồng rau cải bắp. Cứ 1 m2 thì thu hoạch được 3 kg cải bắp. Hỏi thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam cải bắp trên cả mảnh vườn đó?

10. Dạng 10: Bài toán đếm hình

Bài 24: Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?

Bài 25: Cho hình vẽ dưới đây:

a, Hình vẽ trên có … hình tam giác

b, Hình vẽ trên có … hình vuông

c, Hình vẽ trên có … hình tròn

Bài 26: Cho hình vẽ dưới đây:

Hình vẽ trên có … hình tam giác, … hình vuông

B. Đề thi thử học kì 2 lớp 3

Đề thi thử học kì 2 lớp 3 - Đề 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Chữ số 6 trong số 86 284 có giá trị là:

A. 6 000 B. 600 C. 60 D. 6

Câu 2: Trong các số 83 589, 83 583, 83 599, 83 514 số lớn nhất là:

A. 83 599 B. 83 514 C. 83 583 D. 83 589

Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X – 7 381 = 12 399 là:

A. X = 19 780 B. X = 19 480 C. X = 19 520 D. X = 19 590

Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5 km = … m là:

A. 5 000 B. 500 C. 50 D. 5

Câu 5: Số 22 được viết theo số La Mã là:

A. XII B. XXI C. XXII D. XIX

Câu 6: Giá trị của phép tính 1 254 x 6 – 5 473 là:

A. 2 323 B. 2 143 C. 2 051 D. 2 245

Câu 7: Chu vi của hình vuông có diện tích bằng 36 cm2 là:

A. 16 cm B. 20 cm C. 24 cm D. 28 cm

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

a) 12 893 + 59 229 b) 62 832 – 18 492
c) 3 819 x 8 b) 13 524 : 6

Câu 9: Điền số thích hợp

a) ... – 18 392 = 46 350 : 6 b) 72 731 – ... = 2 824 x 3

Câu 10: 8 công nhân đào được 4 200 m đường. Hỏi 5 công nhân như vậy đào được bao nhiêu mét đường? (Biết sức đào của mỗi công nhân như nhau).

Câu 11: Tính nhanh giá trị của biểu thức:

(14 023 x 9 + 38 942 x 8 + 13 991 x 7) x (15 x 6 – 90)

Đề thi thử học kì 2 lớp 3 - Đề 2

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số liền trước của số 9 999 là:

A. 10 000.

B. 10 001.

C. 9 998.

D. 9 997.

Câu 2: 23 dm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 23 cm.

B. 220 cm.

C. 203 cm.

D. 230 cm.

Câu 3: Chọn đáp án sai

A. 5 phút = 180 giây

B. 2 dm = 20 cm

C. Tháng 5 có 31 ngày

D. Đường kính dài gấp đôi bán kính

Câu 4: Hình vuông có cạnh 5 cm. Diện tích hình vuông là:

A. 20 cm2

B. 20 cm

C. 25 cm2

D. 25 cm

Câu 5: Kết quả của phép chia 3 669 : 3 là

A. 1 221

B. 1 222

C. 1 223

D. 1 224

Câu 6: Một hình vuông có chu vi 12 cm. Cạnh hình vuông là:

A. 3 cm

B. 4 cm

C. 5 cm

D. 6 cm

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a. 31 742 + 16 092

b. 14 670 – 2 451

c. 45 132 x 4

d. 32 670 : 5

Câu 2: Cho các số 76 832, 78 632, 73 286, 73 268, 72 386. Hãy sắp xếp các số:

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.

Câu 3: Có 30 học sinh được xếp thành 5 hàng đều nhau. Hỏi 126 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?

Câu 4: Tính giá trị biểu thức: 13 056 + 2 472 : 2

Đề thi thử học kì 2 lớp 3 - Đề 3

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Trong các số 52 489, 52 844, 52 535, 52 958 số bé nhất là:

A. 52 489

B. 52 844

C. 52 535

D. 52 958

Câu 2: Giá trị của X thỏa mãn X : 4 = 18 429 là:

A. X = 72 472

B. X = 73 814

C. X = 73 716

D. X = 72 957

Câu 3: Chữ số 4 trong số 48 293 có giá trị là:

A. 40 000

B. 4 000

C. 400

D. 4

Câu 4: Khi kim dài chỉ số 12 và kim ngắn chỉ số 5, đồng hồ chỉ:

A. 15 giờ

B. 16 giờ

C. 17 giờ

D. 18 giờ

Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 12 dm 3 mm = … mm là:

A. 1 203

B. 1 230

C. 1 320

D. 1 302

Câu 6: Phép tính 12 894 + 2 284 x 5 có kết quả bằng:

A. 24 864

B. 24 684

C. 24 567

D. 24 314

Câu 7: Diện tích của hình vuông có chu vi bằng 28 dm là:

A. 49 m2

B. 35 dm2

C. 28 dm2

D. 49 dm2

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

a) 37 325 + 47 248

b) 28 471 – 14 824

c) 18 382 x 4

d) 51 240 : 5

Câu 9: Điền số thích hợp:

a) 93 782 – ... = 72 837

b) 24 280 : ... = 4

Câu 10: Để làm 5 chiếc áo cần có 40 chiếc cúc áo. Hỏi với 125 chiếc áo thì cần dùng bao nhiêu cúc áo?

Câu 11: Dãy số dưới đây có bao nhiêu số hạng?

11, 14, 17, 20, …., 92, 95, 98.

-------------

Đề thi học kì 2 lớp 3 Tải nhiều

Chia sẻ, đánh giá bài viết
339
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Toán lớp 3 Chân Trời, Kết Nối, Cánh Diều

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng