Các dạng toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 3

Các dạng bài toán lớp 3 trong các đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán lớp 3 do đội ngũ thầy cô giáo của VnDoc biên soạn bao gồm 8 dạng bài tập Toán lớp 3 học kỳ 2 hay gặp nhất kèm đáp án trong đề Toán lớp 3 học kỳ 2 (biên soạn theo Thông tư 22). Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 3 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.

A. Các dạng toán điển hình trong đề thi học kì 2

1. Dạng 1: Đọc và viết các số có 4 chữ số, có 5 chữ số

Bài 1: Điền vào chỗ trống theo mẫu

64284Sáu mươi tư nghìn hai trăm tám mươi tư
30481
89329
Mười ba nghìn sáu trăm chín mươi hai
Hai mươi hai nghìn một trăm bảy mươi ba

Bài 2: Điền vào chỗ trống theo mẫu

6482Sáu nghìn bốn trăm tám mươi hai
2834
8390
Năm nghìn bốn trăm bảy mươi
Chín nghìn sáu trăm chín mươi bảy

2. Dạng 2: Bài tập về so sánh

Bài 3: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm

a, 63578 … 63859 b, 83982 … 82648

c, 73528 … 72546 d, 60728 … 60274

e, 82944 - 12834 … 68274 f, 14576 + 15472 … 30278

g, 70000 + 30000 … 100000 h, 90000 - 30000 … 20000 + 40000

Bài 4: Viết các số dưới đây theo thứ tự từ lớn đến bé:

a, 28429, 58937, 68274, 92774, 52647

b, 78489, 83789, 25464, 39582, 13935

c, 63882, 90039, 13849, 34958, 49028

Bài 5: Viết các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn

a, 29479, 62457, 82756, 35375, 18930

b, 82308, 24895, 84748, 93784, 72547

c, 17384, 29573, 84933, 28495, 54483

3. Dạng 3: Tính

Bài 6: Đặt rồi tính:

a, 50330 : 7b, 72300 : 4c, 7439 x 6d, 16373 x 2
e, 62847 + 17384f, 39792 + 52747g, 89249 - 18492h, 92949 - 37495

Bài 7: Tính:

a, 72947 + 18832b, 27348 + 38548c, 62849 - 27838
d, 82957 - 28485e, 6287 x 7f, 8758 x 4
g, 11106 : 9h, 62842 : 2

4. Dạng 4: Thực hiện phép tính

Bài 8: Tính giá trị của biểu thức:

a, 627 x 8 + 618b, 738 x 2 - 299c, 624 x (2 - 2) + 3929
d, 525 - 175 : 5e, 37 x 8 - 120f, 53 x 7 + 120

Bài 9: Tính giá trị của biểu thức:

a, 135 x 4 + 129 : 3b, 696 : 3 + 528 x 2
c, 682 x 2 - 525 : 5d, 270 : 9 + 482 x 3

5. Dạng 5: Tìm X

Bài 10: Tìm X, biết:

a, (X + 5) x 6 = 54b, (56 - X) : 6 = 9
c, (X - 1) x 7 = 21 d, (4 + X) x 6 = 54

Bài 11: Tìm X, biết:

a, X + 28547 = 72643b, 14823 + X = 25462
c, X - 72847 = 14352d, 51687 - X = 27482

6. Dạng 6: Bài tập liên quan tới các đại lượng

Bài 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, 10m = …cmb, 3dm = …cmc, 4m = …dm
d, 2m30dm = …cme, 10kg40g = …gf, 2kg = …g
h, 3hg10g = …gi, 2 giờ = … phútk, 3 ngày 12 giờ = … giờ

7. Dạng 7: Bài toán có lời văn

Bài 13: Một quầy tập hóa có 9 thùng cốc. Sau khi bán đi 450 cái cốc thì quầy đó còn lại 6 thùng cốc. Hỏi trước khi bán quầy đó có bao nhiêu cái cốc

Bài 14: Để chuẩn bị cho một hội nghị người ta đó kê 9 hàng ghế đủ chỗ cho 81 người ngồi. Trên thực tế có đến 108 người đến dự họp. Hỏi phải kê thêm mấy hàng ghế nữa mới đủ chỗ

Bài 15: Có 360 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau. Số sách ở mỗi ngăn có là bao nhiêu quyển?

Bài 16: Trong một cuộc thi làm hoa, bạn Hồng làm được 25 bông hoa. Như vậy Hồng làm ít hơn Mai 5 bông và chỉ bằng một nửa số hoa của Tỳ. Hỏi ba bạn làm được bao nhiêu bông hoa tất cả?

Bài 17: Ngày thứ nhất bán được 2358kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Cả hai ngày bán được số gạo là bao nhiêu?

8. Dạng 8: Bài toán có yếu tố hình học 

Bài 18: Một hình chữ nhật có diện tích là 180 cm, nếu tăng chiều dài 2 cm thi chu vi tăng 28 cm. Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu.

Bài 19: Để đi tới trường mỗi ngày Linh phải đi qua 3 đoạn đường. Đoạn đường thứ nhất dài 4000cm, đoạn đường thứ hai dài 755m và đoạn đường thứ 3 dài 90m. Hỏi độ dài quãng đường mà Linh phải đi từ nhà tới trường mỗi ngày là bao nhiêu?

Bài 20: Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài cạnh AB = 400mm, AC = 45cm, BC = 78cm

Bài 21: Hình tứ giác MNPQ có các cạnh MN = 13cm, NP = 24cm, PQ = 31cm, MQ = 27cm. Tìm chu vi của tứ giác MNPQ.

Bài 22: Tính diện tích của một miếng bìa hình vuông. Biết cạnh hình vuông bằng chiều rộng của hình chữ nhật có chu vi 6dm8cm, chiều dài là một số bằng số tự nhiên lớn nhất có một chữ số nhân với 3.

B. Đề thi thử học kì 2 lớp 3 năm học 2021 - 2022

Đề thi thử học kì 2 lớp 3 - Đề 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Chữ số 6 trong số 86 284 có giá trị là:

A. 6000B. 600C. 60D. 6

Câu 2: Trong các số 83 589, 83 583, 83 599, 83 514 số lớn nhất là:

A. 83 599B. 83 514C. 83 583D. 83 589

Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X – 7381 = 12 399 là:

A. X = 19780B. X = 19480C. X = 19520D. X = 19590

Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5km = …m là:

A. 5000B. 500C. 50D. 5

Câu 5: Số 22 được viết theo số La Mã là:

A. XIIB. XXIC. XXIID. XIX

Câu 6: Giá trị của phép tính 1254 x 6 – 5473 là:

A. 2323B. 2143C. 2051D. 2245

Câu 7: Chu vi của hình vuông có diện tích bằng 36cm2 là:

A. 16cmB. 20cmC. 24cmD. 28cm

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

a) 12893 + 59229b) 62832 – 18492
c) 3819 x 8b) 13524 : 6

Câu 9: Tìm X, biết:

a) X – 18392 = 46350 : 6b) 72731 – X = 2824 x 3

Câu 10: 8 công nhân đào được 4200m đường. Hỏi 5 công nhân như vậy đào được bao nhiêu mét đường? (Biết sức đào của mỗi công nhân như nhau).

Câu 11: Tính nhanh giá trị của biểu thức:

(14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7) x (15 x 6 - 90)

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7
AAAACCC

II. Phần tự luận

Câu 8: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:

a) 12893 + 59229 = 72122b) 62832 – 18492 = 44340
c) 3819 x 8 = 30552b) 13524 : 6 = 2254

Câu 9:

a) X – 18392 = 46350 : 6

X – 18392 = 7725

X = 7725 + 18392

X = 26117

b) 72731 – X = 2824 x 3

72731 – X = 8472

X = 72731 – 8472

X = 64259

Câu 10:

1 công nhân đào được số mét đường là:

4200 : 8 = 525 (m)

5 công nhân đào được số mét đường là:

525 x 5 = 2625 (m)

Đáp số: 2625m đường

Câu 11:

(14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7) x (15 x 6 - 90)

= (14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7) x (90 – 90)

= (14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7) x 0

= 0

Đề thi thử học kì 2 lớp 3 - Đề 2

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số liền trước của số 9999 là:

A. 10000.

B. 10001.

C. 9998.

D. 9997.

Câu 2: 23dm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 23 cm.

B. 220 cm.

C. 203 cm.

D. 230 cm.

Câu 3: Chọn đáp án sai

A. 5 phút = 180 giây

B. 2dm = 20cm

C. Tháng 5 có 31 ngày

D. Đường kính dài gấp đôi bán kính

Câu 4: Hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông là:

A. 20cm2

B. 20cm

C. 25cm2

D. 25cm

Câu 5: Kết quả của phép chia 3669 : 3 là

A. 1221

B. 1222

C. 1223

D. 1224

Câu 6: Một hình vuông có chu vi 12cm. Cạnh hình vuông là:

A. 3cm

B. 4cm

C. 5cm

D. 6cm

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a. 31742 + 16092

b. 14670 – 2451

c. 45132 x 4

d. 32670 : 5

Câu 2: Cho các số 76832, 78632, 73286, 73268, 72386. Hãy sắp xếp các số:

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.

Câu 3: Có 30 học sinh được xếp thành 5 hàng đều nhau. Hỏi 126 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?

Câu 4: Tính giá trị biểu thức: 13056 + 2472 : 2

Đáp án Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu123456
Đáp ánCDACCA

Câu 1 (1 điểm):

Câu 2 (2 điểm):

a) (1điểm) 72386; 73268; 73286; 76832; 78632.

b) (1điểm) 78632; 76832; 73286; 73268; 72386

Câu 3 (2 điểm):

Mỗi hàng có số học sinh là:

30 : 5 = 6 (học sinh)

126 học sinh xếp được số hàng là:

126 : 6 = 21 (hàng)

Đáp số: 21 hàng

Câu 4 (1 điểm):

13056 + 2472 : 2 = 13056 + 1236 = 14292

Đề thi thử học kì 2 lớp 3 - Đề 3

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Trong các số 52 489, 52 844, 52 535, 52 958 số bé nhất là:

A. 52 489

B. 52 844

C. 52 535

D. 52 958

Câu 2: Giá trị của X thỏa mãn X : 4 = 18429 là:

A. X = 72472

B. X = 73814

C. X = 73716

D. X = 72957

Câu 3: Chữ số 4 trong số 48 293 có giá trị là:

A. 40000

B. 4000

C. 400

D. 4

Câu 4: Khi kim dài chỉ số 12 và kim ngắn chỉ số 5, đồng hồ chỉ:

A. 15 giờ

B. 16 giờ

C. 17 giờ

D. 18 giờ

Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 12dm 3mm = ….mm là:

A. 1203

B. 1230

C. 1320

D. 1302

Câu 6: Phép tính 12894 + 2284 x 5 có kết quả bằng:

A. 24864

B. 24684

C. 24567

D. 24314

Câu 7: Diện tích của hình vuông có chu vi bằng 28dm là:

A. 49m2

B. 35dm2

C. 28dm2

D. 49dm2

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

a) 37325 + 47248

b) 28471 – 14824

c) 18382 x 4

d) 51240 : 5

Câu 9: Tìm X, biết:

a) 93782 – X = 72837

b) 24280 : X = 4

Câu 10: Để làm 5 chiếc áo cần có 40 chiếc cúc áo. Hỏi với 125 chiếc áo thì cần dùng bao nhiêu cúc áo?

Câu 11: Dãy số dưới đây có bao nhiêu số hạng?

11, 14, 17, 20, …., 92, 95, 98.

Đáp án

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

A

C

A

C

A

D

D

II. Phần tự luận

Câu 8: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:

a) 37325 + 47248 = 84573

b) 28471 – 14824 = 13647

c) 18382 x 4 = 73528

d) 51240 : 5 = 10248

Câu 9:

a) 93782 – X = 72837

X = 93782 – 72837

X = 20945

b) 24280 : X = 4

X = 24280 : 4

X = 6070

Câu 10:

1 chiếc áo cần số cúc áo là:

40 : 5 = 8 (chiếc)

125 chiếc áo cần số cúc áo là:

8 x 125 = 1000 (chiếc)

Đáp số: 1000 chiếc cúc áo

Câu 11:

Số các số hạng của dãy số là:

(98 – 11) : 3 + 1 = 30 (số hạng)

Đáp số: 30 (số hạng)

--------------

Các dạng Toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 3 đã liệt kê đầy đủ kiến thức cơ bản giúp các bậc phụ huynh nắm chắc các dạng bài tập Toán lớp 3 học kỳ 2 trong chương trình học lớp 3 giúp ôn luyện cho các em và tải về cho các em học sinh ôn tập củng cố các dạng bài tập Toán lớp 3.

Ngoài các dạng Toán lớp 3 trong các đề thi cuối học kì 2 trên, các em học sinh lớp 3 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 3 hay đề thi học kì 2 lớp 3 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 3,Tiếng Việt lớp 3Tiếng Anh lớp 3 hơn. Chúc các em học tốt!

Đề thi học kì 2 lớp 3 Tải nhiều

Đánh giá bài viết
321 74.068
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức

    Xem thêm